STT
|
GIÁO
PHẬN
|
DIỆN
TÍCH (km2)
|
DÂN
SỐ
|
SỐ
GIÁO DÂN
|
1
|
TGP
Hà Nội
|
7.000
|
6.000.000
|
300.000
|
2
|
Lạng
Sơn
|
17.815
|
1.550.000
|
5.583
|
3
|
Hải
Phòng
|
10.000
|
4.000.000
|
120.000
|
4
|
Bắc
Ninh
|
24.600
|
8.000.000
|
112.813
|
5
|
Hưng
Hoá
|
54.531
|
6.452.285
|
191.000
|
6
|
Bùi
Chu
|
1.350
|
1.127.000
|
352.000
|
7
|
Thái
Bình
|
2.200,70
|
2.800.000
|
120.000
|
8
|
Phát
Diệm
|
1.786,70
|
905.985
|
140.791
|
9
|
Thanh
Hoá
|
11.130
|
3.000.000
|
116.630
|
10
|
Vinh
|
30.783
|
5.000.000
|
417.894
|
11
|
TGP
Huế
|
12.227
|
2.000.000
|
59.895
|
12
|
Ðà
Nẵng
|
11.348,40
|
2.500.000
|
60.000
|
13
|
Quy
Nhơn
|
16.200
|
3.400.000
|
58.236
|
14
|
Kontum
|
25.728,70
|
1.200.000
|
184.829
|
15
|
Nha
Trang
|
9.486
|
1.543.310
|
163.807
|
16
|
Ban
Mê Thuột
|
21.723
|
1.900.000
|
253.158
|
17
|
TGP
Sàigòn
|
2.390,30
|
5.063.871
|
541.302
|
18
|
Vĩnh
Long
|
7.000
|
4.200.000
|
172.000
|
19
|
Cần
Thơ
|
13.257
|
4.500.000
|
154.830
|
20
|
Mỹ
Tho
|
10.048
|
4.602.095
|
102.095
|
21
|
Ðà
Lạt
|
10.172
|
987.644
|
250.669
|
22
|
Long
Xuyên
|
10.243
|
4.000.000
|
250.000
|
23
|
Phú
Cường
|
10.855
|
2.090.745
|
105.561
|
24
|
Xuân
Lộc
|
8.414
|
2.874.686
|
882.750
|
25
|
Phan
Thiết
|
7.854
|
1.047.040
|
134.511
|
Tổng
cộng
|
338.142,80
|
80.744.661
|
5.250.354
|
STT
|
GIÁO
PHẬN
|
GIÁO
XỨ
|
LINHMỤC
|
NAM
TU
|
NỮ
TU
|
ÐẠI
CHỦNG SINH
|
CHỦNG
SINH
|
1
|
TGP
Hà Nội
|
135
|
43
|
3
|
247
|
36
|
50
|
2
|
Lạng
Sơn
|
12
|
1
|
/
|
7
|
3
|
12
|
3
|
Hải
Phòng
|
62
|
24
|
/
|
55
|
30
|
60
|
4
|
Bắc
Ninh
|
47
|
9
|
/
|
355
|
23
|
127
|
5
|
Hưng
Hoá
|
73
|
19
|
/
|
90
|
31
|
118
|
6
|
Bùi
Chu
|
129
|
51
|
/
|
412
|
28
|
140
|
7
|
Thái
Bình
|
64
|
36
|
/
|
48
|
17
|
70
|
8
|
Phát
Diệm
|
65
|
30
|
/
|
69
|
27
|
130
|
9
|
Thanh
Hoá
|
46
|
36
|
/
|
72
|
30
|
/
|
10
|
Vinh
|
147
|
114
|
/
|
220
|
18
|
44
|
11
|
TGP
Huế
|
204
|
89
|
55
|
505
|
52
|
428
|
12
|
Ðà
Nẵng
|
37
|
48
|
1
|
328
|
35
|
24
|
13
|
Quy
Nhơn
|
34
|
52
|
13
|
275
|
29
|
20
|
14
|
Kontum
|
58
|
36
|
/
|
150
|
18
|
43
|
15
|
Nha
Trang
|
60
|
137
|
56
|
324
|
33
|
414
|
16
|
Ban
Mê Thuột
|
49
|
77
|
5
|
180
|
31
|
35
|
17
|
TGP
Sàigòn
|
231
|
466
|
745
|
2.674
|
65
|
437
|
18
|
Vĩnh
Long
|
80
|
164
|
66
|
519
|
57
|
69
|
19
|
Cần
Thơ
|
89
|
138
|
4
|
448
|
59
|
/
|
20
|
Mỹ
Tho
|
63
|
77
|
/
|
162
|
32
|
49
|
21
|
Ðà
Lạt
|
62
|
133
|
72
|
529
|
19
|
121
|
22
|
Long
Xuyên
|
87
|
188
|
36
|
244
|
71
|
100
|
23
|
Phú
Cường
|
58
|
76
|
35
|
138
|
53
|
100
|
24
|
Xuân
Lộc
|
218
|
306
|
208
|
1.585
|
317
|
79
|
25
|
Phan
Thiết
|
56
|
72
|
20
|
350
|
17
|
102
|
Tổng
cộng
|
2.166
|
2.422
|
1.319
|
9.986
|
1.131
|
2.772
|
*
TÌNH TRẠNG NHÂN SỰ III :
STT
|
GIÁO
PHẬN
|
Giáo
Lý Viên
|
RỬA
TỘI
|
TÂN
TÒNG
|
HÔN
PHỐI
|
1
|
TGP
Hà Nội
|
1.568
|
/
|
/
|
/
|
2
|
Lạng
Sơn
|
20
|
28
|
8
|
8
|
3
|
Hải
Phòng
|
632
|
4.283
|
897
|
744
|
4
|
Bắc
Ninh
|
725
|
3.126
|
509
|
722
|
5
|
Hưng
Hoá
|
1.123
|
4.327
|
1.021
|
1.614
|
6
|
Bùi
Chu
|
3.200
|
7.367
|
415
|
5.465
|
7
|
Thái
Bình
|
1.500
|
1.272
|
/
|
540
|
8
|
Phát
Diệm
|
709
|
2.901
|
106
|
1.642
|
9
|
Thanh
Hoá
|
/
|
/
|
/
|
/
|
10
|
Vinh
|
6.333
|
10.501
|
1.141
|
2.121
|
11
|
TGP
Huế
|
1.244
|
1.265
|
610
|
517
|
12
|
Ðà
Nẵng
|
/
|
/
|
200
|
/
|
13
|
Quy
Nhơn
|
2.000
|
1.270
|
693
|
475
|
14
|
Kontum
|
3.213
|
4.850
|
2.427
|
1.296
|
15
|
Nha
Trang
|
1.801
|
3.337
|
1.698
|
1.643
|
16
|
Ban
Mê Thuột
|
150
|
/
|
/
|
/
|
17
|
TGP
Sàigòn
|
5.009
|
11.700
|
5.716
|
4.982
|
18
|
Vĩnh
Long
|
/
|
/
|
/
|
/
|
19
|
Cần
Thơ
|
/
|
/
|
1.860
|
/
|
20
|
Mỹ
Tho
|
303
|
2.122
|
1.217
|
1.326
|
21
|
Ðà
Lạt
|
1.041
|
6.755
|
2.761
|
2.524
|
22
|
Long
Xuyên
|
/
|
/
|
/
|
/
|
23
|
Phú
Cường
|
672
|
1.883
|
1.007
|
875
|
24
|
Xuân
Lộc
|
6.554
|
20.176
|
4.394
|
8.762
|
25
|
Phan
Thiết
|
1.948
|
3.150
|
969
|
1.248
|
Tổng
cộng
|
39.745
|
90.313
|
27.649
|
36.504
|
NB. : Những số liệu thống kê trên đây được lấy ra từ bản báo cáo thường niên của các giám mục trong Hội nghị năm 2000 họp tại Hà Nội cũng như trong bản báo cáo cho Cục Thống kê của Toà Thánh. Tuy nhiên, một vài số liệu vẫn còn sai sót và chưa đạt độ chính xác cao (Vd : diện tích các giáo phận) do lãnh thổ giáo phận không trùng với diện tích hành chánh của chính quyền