Wafer
Bánh miến [bột miến để làm bánh không men, mỏng, dùng trong thánh lễ]
wages of sin
Báo ứng của tội, nghiệp báo của tội lỗi, tội khiên
Waldenses
Giáo phái Waldes [thế kỷ 12 Peter Waltes thuộc tỉnh Lyon thành lập giáo phái này; vì công kích giáo hội tục hóa nên họ đã ly khai. Tới thế kỷ 16, họ đã gia nhập phái Cải Cách.] Xem Reformers
way
1. Ðường, đạo, lộ, kinh lộ 2. Phương pháp, phương thức, thức đoạn, cách thế 3. (the Way) Ðạo [phương thức mà Ðức Kitô đã mạc khải để nhận biết và hướng về với Thiên Chúa hay trở thành thánh thiện, toàn đức.]
W.C.C
Chữ viết tắt của World Council of Churches Ðại Ðồng Thế Giới của các Giáo Hội.
Weltanschauung (G.)
Thế giới quan, vũ trụ quan, nhân sinh quan
Western Church
Giáo Hội Tây Phương [cũng gọi là Giáo Hội Latin (Xem Latin Church). Nhiều khi ngày nay cũng bao gồm Anh Giáo. Nghĩa rộng nhất chỉ chung mọi giáo hội Kitô giáo Tây phương].
Westminster Confession
Tín điều Westminter [năm 1643-47 hội nghị Westminter đã soạn thảo niềm tin căn bản và được Giáo Hội Trưởng Lão thế giới công nhận].
Whitsunday
Lễ Chúa Thánh Thần hiện xuống, lễ Thánh Linh giáng lâm, lễ Ngũ Tuần [nghĩa đen là chủ nhật mầu trắng. Thường gọi lễ Thánh Linh như thế, vì ngày đó người chịu phép rửa tội thường mặc áo trắng].
Whitsuntide
Tuần lễ Chúa Thánh Thần hiện xuống [chỉ một tuần hay ba ngày sau lễ Thánh Linh giáng lâm].
wholeness
Toàn thể, hoàn toàn, mãn toàn, tất cả, cả thảy
wicked
Ðộc ác, hư đốn, ác nhân ác đức, vô đạo đức, không hợp lý, không chính đáng, dụng tâm bất lương.
will
Ý chí, ý nguyện,
ý muốn, ý chỉ, ý đồ,
ý hướng, nguyện vọng, nguyện
ước, quyết tâm, quyết chí,
chí khí, tâm ý.
antecedent ~ Ý muốn tiên khởi
[chỉ ý chung của Thiên Chúa muốn
cứu rỗi loài người, bất
kể tâm tín của con người
như thế nào].
bound ~ Ý chí bị nô lệ, ý
hướng bị lệ thuộc, tâm ý
bị ràng buộc [ý chí con người
mất tự do quyết định].
consequent ~ Thuận ý hợp chí, làm
theo Thánh Ý [ý chí làm theo ý
hướng Chúa dẫn dắt tất
sẽ đưa tới qủa phúc].
~ power Ý chí lực, sức mạnh
ý chí
Wirkungsgeschichte (G.)
Thực hiệu lịch sử, hiệu qủa lịch sử [bất cứ hiện tượng lịch sử nào cũng diễn tiến hiệu qủa trong lịch sử, vì ngay chính hiện tượng lịch sử đó cũng phát sinh trong mạch sống lịch sử rồi].
wisdom
1. Sự khôn ngoan, thượng trí, tri hội, minh tri, trí thức, học thức 2. (co.) Tri gỉa, hiền nhân
witchcraft
1. U thuật, ma thuật 2. Ma lực, sức quyến rũ, sức mê hoặc
witness
1. Chứng tá, chứng
cớ, chứng kiến, chứng minh,
chứng thực 2. Chứng nhân, mục
kích nhân, người làm chứng
3. Thân kiến, mục kích, tác chứng,
chứng thực, chứng từ
commom ~ Cộng đồng chứng tá,
chứng kiến chung
false ~ Vong chứng, chứng cớ
giả, chứng sai
Wittenberg Concord
Nghị Ước Wittenberg [hiệp ước năm 1536 ở Wittenberg mà các thần học phái Luther và Zwingli đã thỏa thuận về tín lý Thánh Thể] Xem Lutherans; Zwinglians
wonder
1. Kinh dị, kinh ngạc, kinh kỳ, kinh phục, kinh khiếp, kinh sợ 2. Dị năng, kỳ quan, kỳ sự, kỳ dị
word
1. Ngôn ngữ, ngôn
từ, chữ, tiếng 2. (the Word) Thánh
Ngôn, Ðạo Ngôn, Ðạo
audible ~ Ngôn ngữ có thể nghe
thấy được, khả thính chi
đạo [chỉ đạo lý được
tuyên giảng].
incarnate ~ Thánh Ngôn giáng phàm,
Con Thiên Chúa làm Người, Ðạo
thành Nhục Thân [chỉ Thánh Tử
Giêsu Kitô].
visible ~ Thánh Ngôn có thể chiêm
ngưỡng được, khả kiến
chi Ðạo [a. Chỉ Thánh Tử Giêsu
Kitô; b. Thánh Augustine (354-430) dùng để
chỉ Bí Tích].
~ of God Thánh Ngôn Thiên Chúa, Ngôi
Lời Thượng Ðế
work
Công việc, việc làm,
công tác, tác vi, tác dụng, lao động,
lao tác, sự vụ, sự nghiệp, nghiệp
vụ
~ of grace Ân sủng thiện công, tác
dụng của ơn thánh [mỗi một việc
thiện nói lên ân sủng của Thiên
Chúa].
world
Thế giới, vũ trụ,
thiên hạ, vạn vật, thế gian, trần
thế, hiện thế, thế tục.
archetypal ~ Thế giới điển hình,
thế giới nguyên hình
World Council of Churches
Hiệp Hội Phổ Thế Kitô Giáo, Ðại Ðồng Thế Giới của các Giáo Hội Tin Lành, Ðại Hội Thế Giới Tin Lành [trong ý hướng vận động thế giới hợp nhất, năm 1948 đã thành lập tổ chức liên hợp các giáo phái Tin Lành].
world government
Chính phủ thế giới [thế kỷ 20, thế giới biến hóa nhanh và truyền tin cấp tốc, hình thành cộng đồng nhất thể. Ðể mưu cầu hòa bình và cùng tiến bước, nên đã cần một lực lượng chính trị siêu quốc gia: tổ chức Liên Hiệp Quốc].
world soul
Linh hồn thế giới [một loại thế giới lý tính hoạt động trong sự vật, cấu thành một cơ thể vĩ đại, phát huy sinh mệnh và đẩy thế giới hướng về mục đích].
worldiness
Thế tục hóa, tục thế tính, phàm tâm, thế dục, tục tâm
worldy
Thuộc về thế tục, hiện thế, thế gian, trần thế, phàm tục, phù dung.
world-view
Thế giới quan, vũ trụ quan [Xem Weltanschauung].
worship
1. Sùng bái, kính bái,
lễ bái, triều bái, cung bái, cung
kính, tôn kính, kính mộ 2. Nghi thức
sùng bái
ancestor ~ Kính bái tổ tiên, tôn
kính tiền nhân
wrath of God
Sự phẫn nộ của Thượng Ðế, Thần nộ, Thiên nổi lôi đình, Thiên trù địa ẻo
Wycliffianism
Chủ nghĩa Wychiffe, thuyết Wycliffe [lý thuyết của người Anh cải cách tên là John Wycliffe (?-1384) phản đối thần quyền thống trị, chủ trương chỉ có Thánh Kinh mới là quyền uy của tôn giáo. Ngoài ra, tín hữu trưởng thành có quyền bình đẳng trong bí tích].
Wycliffites
[Xem trên] Nhân sự phái Cliffites, người theo chủ thuyết Cliffites.