vagantes
Người du hành giảng đạo, người du thuyết đạo [chỉ giáo sĩ hay tu sĩ thời trung cổ vô giáo phận, vô tu viện].
vain
Thuộc: vô dụng, vô ích, hư vô, hư vong, vô hiệu, thích hư vinh, hư danh.
valid
Hữu hiệu, chính xác, chính đáng, thỏa đáng, có căn cớ thực sự, có hiệu lực.
validity
Hữu hiệu tính, xác thực tính, hiệu lực tính, thỏa đáng.
value
Gía trị, chân nghĩa,
ý nghĩa, trọng yếu tính.
~ judgment Gía trị phán đoán.
vanity
Hư tính, hư không, hư vong, vô gía trị, không huyễn, hư ảo, hư vinh, huyễn hoặc.
Vatican I (First Vatican Council)
Công Ðồng Vatican đệ nhất [chỉ Ðại Công Ðồng mà Thiên Chúa Giáo đã triệu tập ở Vatican năm 1869-70].
Vatican II (Second Vatican Council)
Công Ðồng Vatican đệ nhị [chỉ Ðại Công mà Thiên Chúa Giáo đã triệu tập ở Vatican năm 1962-1965].
veneration
Tôn kính, kính lễ,
cung bái, cung kính, kính thờ, kính
trọng.
~ of Christ Kính thờ Ðức
Kitô.
~ of images Tôn kính ảnh thánh.
~ of martyrs Cung kính các thánh tử
đạo.
~ of Mary Biệt tôn Ðức Mẹ
Maria.
~ of relics Trọng kính di hài, di vật
thánh.
~ of the Sacred Heart Tôn thờ Thánh
Tâm, kính Thánh Tâm.
~ of the angels Tôn kính các Thiên
Thần.
~ of the Holy Eucharist Tôn thờ Thánh
Thể, kính lễ Thánh Thể.
~ of the saints Tôn kính các thánh.
veracitiy
Tính thành thực, chân thực, chính trực, chân chính, thành khẩn, chính xác, chân lý, ngôn luận chân xác.
verbal theory of creation
Lý thuyết hiểu sáng tạo theo mặt chữ [một trong lý luận giải thích Sáng Thế Ký về việc Thiên Chúa tạo dựng mọi vật trong 6 ngày, hoàn toàn theo nghĩa lịch sử thực tế ghi chép].
verbum (L.)
Ngôn ngữ, lời
nói, ngôn tự
~ cordis Ngôn ngữ nội tâm, tiếng
nói tâm hồn
~ et sacramentum (L.) (word and sacrament) Ngôn ngữ
và Bí tích
~ fidei (L.) Tiếng nói Ðức Tin,
ngôn ngữ niềm tin
~ interius (L.) (inner word) Ngôn ngữ
nội tại.
~ mentis (L.) Tiếng nói từ lý
tính, Thánh ngôn phát sinh từ
nhận thức của Chúa Cha.
~ vocis Ngôn ngữ ngoại tại, lời
phát thành tiếng.
vere seu realiter (L.) (truly, really)
Chân thực, chân chính và thực tại.
verification
Sự chứng minh, xác thực, xác định, xác nhận, chứng thực.
veritas catholica (L.) (catholic truth)
Chân lý Giáo Hội, chân lý phổ biến [chân lý tuy không do Thiên Chúa mặc khải cách rõ rệt, song là niềm tin phổ biến trong Giáo Hội và được quyền bất ngộ của Giáo Hội phán định như chân lý Ðức Maria là Mẹ Thiên Chúa].
veritas vel doctrina divina (L.)
Chân lý mạc khải hay giáo lý.
verus filius (L.) (true son)
Con thật.
verus homo et perfectus (L.)
Người thật và hoàn hảo [chỉ Ðức Giêsu Kitô là Con Thiên Chúa và cũng là con người toàn vẹn, chân thực].
vestige
Dấu tích, dấu vết,
vết tích, di tích, chứng cớ.
~ of God Dấu tích của Thiên Chúa
[ gọi thế, vì xét theo thân thể,
thì con người vốn từ khái
niệm nơi Thiên Chúa được
hình thể hóa mà ra].
~ of the Trinity Chứng tích của Thiên
Chúa Ba Ngôi.
Vg
Chữ tắt của Vulgate (Thông bản, bản dịch Vulgata).
via antiqua (L.) (the ancient way)
Cổ lộ, đường cũ, lối xưa, cách cũ [chỉ Thần học của Thánh Thomas (1227-74). Cũng nhằm chống lại chủ thuyết của Occam (xem Occamism), cho rằng lý trí có thể tìm được Tín ngưỡng].
via media (L.)
Ðường lối trung dung, trung dung chi đạo.
via moderna (L.) (the modern way)
Tân lộ, đường mới [chỉ Thần học của Occam (xem Occamism)].
via paradoxa (L.) (the paradoxical way)
Ðường lối như phi bác mà thực; cách thức như thực mà lại là phi bác.
viaticum (L.)
Thánh Thể như của ăn đàng, nghi thức lâm chung [nguyên ý là của ăn đi đường; dùng để chỉ việc cho kẻ lâm chung lãnh Thánh Thể].
vicar
1. Người đại
diện, kẻ được ủy thác,
giám mục phụ, cha phó, mục sư phụ
tá 2. Giáo khu trưởng, Mục Sư
đặc trách giáo khu, Mục Sư chủ
nhiệm, Mục Sư truyền đạo [ ở
Giáo Hội Anh Giáo dùng để gọi
Mục Sư từ giới thường
dân lo việc quản lý tài sản,
thâu nhập của giáo khu].
~ apostolic Ðại diện Tông Tòa
[kẻ do Giáo Triều phái lãnh chức
vụ coi sóc giáo khu thuộc Tông Tòa].
~ general Thay quyền Giám mục, Giám
mục phụ tá [ Giáo sĩ cao cấp
ở Giáo Hội Công Giáo và
Anh Giáo được chỉ định
hiệp trợ quản lý giáo khu, với
danh xưng phụ tá để hành xử
quyền quản trị].
~ of Christ Ðại diện dưới
thế của Chúa Kitô [có người
dùng cách xưng hô này để
chỉ Ðức Thánh Cha].
vicarate
Xem vicariate
vicariate
Khu Tông Tòa [ khu vực được vị đại diện Tông Tòa cai quản thay thế Ðức Thánh Cha]. Chức quyền đại diện chăn dắt, chức quyền Mục Sư giáo khu, khu vực tỉnh dòng.
vicarious
Thuộc: đại diện, đại
lý,
~ atonement Giá chuộc [(a) Việc được
cứu rỗi nhờ Ðức
Kitô dùng cáiï chết của mình
thay cho tội nhân. (b) Việc đền bù
thay cho kẻ có tội mà chính họ
chưa làm việc đền tội].
~ baptism Phép Rửa tội thay thế
[phép rửa thay thế nhằm ban cho kẻ
chết khi chưa được lãnh Phép
Rửa thực, để họ nhận được
ơn sủng Rửa tội].
~ satisfaction Ðền thay, đền tội
thế [xem vicarious atonement].
~ suffering Khổ thay, thay thế chịu khổ.
vice
Sự ác, điều ác, ác tính, điều gian ác, sự gian tà, tội ác, vô đạo đức, hành vi bất đạo đức.
victim
1. Vật hy sinh [sinh vật dùng để tế thần hay dùng trong nghi thức tôn giáo nào đó] 2. Kẻ hy sinh, kẻ chịu khổ, kẻ nhận thiệt thòi.
Victorines
Học phái Victor, phái tu theo Victor [là đoàn thể thánh chức ở thế kỷ thứ 12 tại đại giáo đường Thánh Victor ( Pháp quốc), có nhiều học giả, thần bí gia, thi nhân xuất thân từ đoàn thể này].
Vienne, Council of
Công Ðồng Vienna [Công Ðồng họp tại thành phố Vienne ở Pháp vào năm 1311-12]
vindication
Sự biện minh, biện giải, biện hộ, chứng minh, biện bạch.
vinum de vite (L.) (wine made from grapes)
Rượu nho thuần túy tự nhiên.
violation
1. Sự vi phạm, vi phản, bóp méo sự thực 2. Sự xâm phạm 3. Sự xúc phạm, mạo phạm, tiết độc, cưỡng hiếp.
virgin
1. Ðồng trinh, trinh nữ,
nữ đồng trinh, xử nữ
2. Virgin: Nữ trinh Maria 3. Thuộc đồng
trinh, thuần khiết.
~ birth Ðồng trinh sinh con, trinh nữ
sinh con, sinh con mà còn đồng trinh.
virginitas (L.)
Xem virginity
~ ante partum (L.) Ðồng trinh trước
lúc lâm bồn [người nữ
trước lúc sinh đẻ, vì sẵn
có ý nguyện hiến thân cho Thiên
Chúa mà không có hành vi hôn
nhân].
~ corporis (L.) (physical virginity) Ðồng
trinh nơi thân xác [tức trên thân
xác không bị tổn hại].
~ in partu (L.) Ðồng trinh khi lâm bồn
[người nữ đang lúc sinh
con, tâm hồn vẫn còn đồng
trinh vì vẫn trao gởi nơi ý nguyện
của Thiên Chúa].
~ mentis (L.) (virginity of spirit) Ðồng trinh
tâm linh [chỉ có ý giữ đồng
trinh].
~ post partum (L.) Ðồng trinh sau khi lâm
bồn [người nữ sau khi sinh con
vẫn tiếp tục hoàn toàn hiến
thân vì Thiên Chúa mà giữ
trinh tiết].
~ sensus (L.) (virginity of the senses) Ðồng
trinh ngũ quan, cảm quan [tức không
có hành vi kích động dục vọng
trái lý lẽ].
virginity
Ðồng trinh, trinh khiết,
thuần khiết, khiết tịnh, nữ
đồng trinh, trinh nữ.
perpetual ~ Trọn đời đồng
trinh, vĩnh viễn khiết trinh.
~ of Mary Ðức khiết tịnh của
Nữ Maria.
virgo (L.)
Xem virgin.
virtualism
Thuyết công dụng [Thuyết về phép Thánh Thể của J.Calvin (1509-64); ông cho rằng Chúa Kitô chính là thực thể của lễ thánh; trong đó Ngài hiện diện và làm phát sinh công dụng].
virtualiter (L.)
Cách tiềm tại; theo nguyên nhân xa; đã phát sinh mà chưa thành thục; động tác đã có hiệu năng vô hình song không có thành phần vật chất hữu hình.
virtually
1. Trên thực chất, trên thực tế; thực ra. 2. Cách tiềm tại; có thể, hầu như.
virtue
1. Ðức, đức
tính, đức hạnh,, đức
năng, nhân đức, tập quán
tốt, sở trường, tiết tháo.
2. (virtues) Thiên thần dị lực, thiên
sứ dũng lực, vị đại
năng [vị thiên sứ biểu hiện
năng lực, khi Thiên Chúa và con
người gặp gỡ] 3. Hiệu năng,
công hiệu, hiệu lực.
infused ~ Nhân đức được
đổ vào; đức hạnh thiên
phú, đức năng [năng lực
do Thiên Chúa ban để làm việc
nào đó, chứ không phải
do tập quán tốt của con người
rèn luyện mà ra].
virtus informata (L.)
Ðức hạnh thiếu đức ái đi kèm.
virtus instrumentalis (L.)
Năng lực công cụ [năng lực phát sinh không phải tự bản thân; mà nhờ tồn hữu khác như công cụ mà thành. Như nhân tính của Chúa Kitô bởi vì là công cụ của Ngôi Lời nên mới phát sinh ra năng lực].
virtus propria (L.)
Năng lực cố hữu, năng lực vốn có.
virtus sacramenti (L.)
Công hiệu Bí Tích, hiệu lực Thánh Lễ.
vis operativa (L.)
Năng lực có sức canh tân (Niềm Tin).
vis receptiva (L.)
Năng lực tiếp nhận (Ðức Tin để nên công chính).
vis sanctificans (L.)
Năng lực thánh hóa.
vis spirativa (L.)
Năng lực phát sinh, năng lực sản sinh [năng lực mà Ngôi Cha và Ngôi Con sản sinh ra Ngôi Thánh Thần].
visibility
Khả kiến tính, có thể thấy, trông thấy được
vision
1. Dị kiến, thị kiến,
mộng kiến, thần kiến, sự thấy
thần [dị kiến mà đang lúc
ngủ hay lúc xuất thần thấy được
những dồ hình kỳ lạ, có
tính tiên tri, đặc biệt là thấy
được truyền đạt mặc
khải. Trong Kinh Thánh, đó là một
trong những cách mà Thiên Chúa
măïc khải cho con người] 2. Trực
quan, huệ quan, sức thấu triệt, tưởng
tượng, hoan tưởng.
~ of God Trực quan của Thiên Chúa,
sự thấu triệt của Thiên Chúa.
~ theory of creation Luận thuyết thị kiến
về sáng thế [là một lối giải
thích sách Sáng thế chương đầu;
cho rằng Kinh Thánh chép lại việc tạo
dựng vũ trụ trong sáu ngày thực
ra không phải nhằm diễn tả sự
thực lịch sử; mà chỉ là
một thị kiến của tác giả].
visionary
1. Kẻ thị kiến, kẻ hoan tưởng, kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng. 2. Thuộc: hoan tưởng, huyễn hoặc, lý tưởng, mộng tưởng, không thiết thực, không thể thực hiện được.
vita rationalis (L.) (rational life)
Ðời sống lý tính, đời sống theo lý tính.
vita sensitiva (L.) (sensitive life)
Ðời sống cảm quan, đời sống theo cảm giác.
vita vegetiva (L.) (vegetative life)
Ðời sống thực vật [trường phái Thomas khi bàn về con người đã phân ra ba cấp sống như trên: lý tính, cảm quan, thực vật].
vitalism
1. Thuyết sinh lực, sinh khí, hoạt lực [học thuyết chủ trương cơ năng của sinh vật phát sinh từ sức lực sự sống; hoàn toàn khác so với sức lực vật chất].
vitality
1. Hoạt lực, sinh lực, nguyên khí, sinh khí, sức sống 2. Sức lực dẻo dai, tính lâu bền.
vitalize
Phú ban sức sống, làm có sinh khí, sinh lực hóa.
vocation
1. Ơn Thiên triệu, ơn
Thánh triệu, ơn kêu gọi [vì xác
tín được Thiên Chúa chọn
gọi sống một địa vị (đấng
bậc) hay lối sống tôn giáo đặc
biệt]. 2. Chức nghiệp, Thiên chức,
sứ mệnh, công tác. 3. Tài năng,
khí chất, tính cách thích hợp
(với chức nghiệp cố định
nào đó).
~ to the priesthood Ơn Thiên triệu Linh Mục.
~ to the religious life Ơn gọi tu dòng.
volition
Sức lực quyết đoán, ý chí, quyết ý, quyết tâm.
voluntarism
Ý chí luận, thuyết chủ ý, chủ nghĩa ý chí [tư tưởng hay thái độ triết học dù bằng bất cứ cách thức nào đặt ý chí bên trên lý trí].
vow
1. Lời khấn, khấn
hứa, thề hứa, thề, hứa.
2. Nguyện, kết ước, chính thức
tuyên ngôn.
final ~ Khấn trọn, khấn trọn đời,
vĩnh nguyện.
first ~ Sơ khấn, khấn đầu,
khấn tạm.
perpetual ~ Khấn trọn, khấn trọn đời,
khấn vĩnh viễn.
private ~ Khấn riêng, khấn tư, khấn
thầm kín.
public ~ Khấn công khai, lời khấn
trước công chúng
simple ~ Khấn đơn, khấn cách
đơn sơ [bao gồm mọi lời
khấn hứa, thề nguyện tôn giáo;
trừ lời khấn trọng ra].
solemn ~ 1. Khấn trọng, khấn trọng thể
[là lời khấn ở trong những
dòng tu cổ truyền, được
sắp đặt vào sau giai đoạn khấn
tạm, hay khấn đơn] 2. Khấn long trọng,
khấn lớn, đại khấn [trong Dòng
Tên (Dòng Chúa Giêsu), dành cho các
hội sĩ, tu sĩ khấn theo điều
lệ cách thức đặc biệt].
temporary ~ Khấn tạm, khấn từng
giai đoạn.
~ of chastity Khấn khiết tịnh, lời
khấn đồng trinh, khấn từ khước
đời sống hôn nhân.
~ of obedience Khấn phục tùng, lời
khấn vâng lời.
~ of poverty Khấn khó nghèo, khấn
thanh bần
~ of stability Khấn lâu dài, khấn
lưu trú cố định [là lời
khấn thứ nhất theo luật Dòng
Thánh Bênêditô (Biển Ðức);
lưu sống ở địa sở
sở tại của ẩn tu viện nào
đó thuộc Dòng, và cùng cộng
đoàn sở tại đó chung sống
tới chết].
vulgata (L.)
Xem vulgate.
vulgate
Bản dịch La Tinh của Thánh Kinh, La Tinh thông tục bản, bản Thánh Kinh được dịch ra văn tự La Tinh. [bản dịch thực hiện ở thế kỷ thứ 4 do Thánh Jerome (Giêrônimô: 342?-420). Ðến năm 1546, được Công Ðồàng Trent (Tridentino) coi là bản dịch tiêu chuẩn của Thánh Kinh dùng trong Giáo Hội Công Giáo Roma].
vulnus ignorantiae (L.)
Thương tích mê muội, tổn hại vô tri [sự hủy hoại về năng lực nhận thức tự nhiên mà nguyên tội (tội tổ tông) đưa đến].