ubiquity
Phổ cập tính, phổ
tại, hiện diện mọi nơi, không nơi
không nào có.
~ doctrine Xem Ubiquitarianism
Ubiquitarianism
Thuyết phổ tại, học thuyết phổ cập [học thuyết do Martin Luther (1483-1546) khởi xướng, cho rằng Mình Máu Ðức Kitô thực sự hiện diện nơi bánh rượu trong bữa tiệc ly thánh, vì Ðức Kitô là một ngôi vị do hai tính kết hợp, nên nhân tính Ngài thực sự đã phân hưởng đặc tính Thiên Chúa là phổ tại, là vượt qua không gian và thời gian].
ultimate
1. Tối chung, kết cục,
chung cục, cuối cùng 2. Thuộc: căn bản
chủ yếu, tối hậu.
~ aim Mục đích cuối cùng, mục
tiêu tối hậu, cứu cánh chung
chí.
~ concern Quan tâm tới cùng độ,
cơ yếu quan hoài, quan tâm tới
ngọn gốc [Paul Tillich (1886-1965) một nhà
Thần học Tin Lành cho rằng, niềm
tin tự nó là quan tâm tới
đấng Tối-Thượng, nên không
có ai là không tin và cho tới
muôn đời niềm tin không thể
bị hủy hoại được].
~ matters Sự vật tối cùng, sự
vật tối hậu.
~ reality Hiện thực cuối cùng,
hiện thực chung cục.
ultra-hominization
Siêu nhân hóa [quá trình mà con người tự siêu việt chính mình].
ultramontanism
Chủ nghĩa tôn giáo toàn quyền, tôn giáo độc quyền luận, chủ nghĩa Cực Sơn, khuynh hướng bảo thủ giáo quyền La Mã qúa khích [(a) Giáo quyền La Mã vì cực đoan bảo hộ quyền mình mà phản đối các giáo phận độc lập (b) Thế kỷ 17, 18, đặc biệt do những vùng miền bắc núi (Alpino), đề xướng lý luận phản đối giáo quyền tối cao La Mã và bênh vực quốc gia và quyền lợi giáo phận].
unanimity
Ðồng tâm hiệp lực, toàn thể nhất thống, mọi người đều đồng ý, đồng ý.
unbaptized
Kẻ chưa chịu phép rửa, người chưa lãnh Thánh Tẩy, người phi Kitô hữu.
unbelief
1. Vô thần, vô tín ngưỡng 2. Tín ngưỡng sai lầm [thần học gia Tin Lành hiện đại Karl Barth (1866-1968) gọi các tôn giáo khác là tín ngưỡng giả hiệu].
unbeliever
Người vô thần, phi tín đồ, dị giáo đồ, người vô tính ngưỡng, kể không tin.
unbloody sacrifice
Hiến tế không đổ máu [chỉ Ðức Kitô hiến tế trong Bí Tích Thánh Thể].
uncertainty
Bất xác định tính, vô thường, dịch biến, không cố định, không ổn định, không xác thực, không xác tri, bán tín bán nghi, sự vật khả nghi.
unchangeable
Thuộc bất biến, bất dịch, không biến đổi, không dễ cải biến.
uncleanness
Sự bất tinh khiết, không thanh khiết, không sạch sẽ, không trinh khiết.
unconditional
Vô điều kiện, vô điều hạn, tuyệt đối.
unconditioned
1. Vô điều kiện, vô ước định, tuyệt đối 2. Khoản vô điều kiện, điều vô ước định 3. (the Unconditioned) Ðấng tuyệt đối.
unconscious
Vô ý thức, bất
cảm giác, bất tri bất giác, mê
man, chưa phát giác, chưa nhận biết.
metaphysial ~ Vô ý thức siêu
hình [bản chất nguyên ủy và
căn cơ nguyên sơ của mọi tồn
hữu là vô thức].
unction
Việc xức dầu, lễ xức dầu, lễ xức dầu phong (chức).
undenominational
Bất phân tông phái, không lệ thuộc vào giáo phái nào, phi giáo phái, không giáo phái.
underdevelopment
Lạc hậu, phát triển chưa đủ, kém mở mang.
understanding
1. Sự lý giải, lãnh
ngộ, lĩnh hội, lý hội, sự hiểu
biết, am hiểu 2. Sự minh đạt, duệ
trí, trí lực, óc thông minh, trí
tuệ 3. Thông minh, mau hiểu, dĩnh ngộ.
common ~ Thường lý, lý lẽ
thông thường, ai cũng biết.
unfruitfulness
Không kết qủa, vô lợi ích, sự không sinh sản, không thành công, thất bại, vô ích.
ungeneratedness
Tính vô sinh, tính hằng hữu [(a) Chỉ Thiên Chúa Cha vô thủy vô chung (b) Chỉ Thánh Thần không phải do sự sinh sản mà có]. Sự bất kính Thần, vô tín ngưỡng, sự bất thành kính Thần.
Uniate
Xem dưới [Tín đồ phục hợp giáo].
Uniate Churches
Giáo Hội hiệp thông [những Giáo Hội Ðông Phương tái liên hợp với Thiên Chúa Giáo, phục tùng Giáo Hoàng, nhưng vẫn bảo tồn lễ nghi cũng như giáo luật riêng của mình].
unicity
Duy nhất, tính duy nhất, độc nhất tính.
unification
Hợp nhất, thống nhất, đơn nhất hóa, kết hợp thành một, nhất trí.
unify
Hợp nhất, thống nhất, hợp thành nhất thể, đơn nhất hóa, thành nhất trí.
Unigenitus (L.)
Ðộc Sinh Tử, Con Một, Duy Thánh Tử [chỉ Chúa Giêsu Kitô].
union
1. Kết hợp, liên hợp,
hợp nhất, nhất trí, đoàn
kết hòa hợp 2. Liên minh, hiệp
hội, đồng minh.
~ with God Kết hợp với Thiên
Chúa.
unionism
Chủ nghĩa liên hợp [chỉ phong trào hay công tác liên hiệp giữa các Giáo Hội khác nhau].
uniqueness
Duy nhất tính, độc sắc tính, vô song, độc nhất vô nhị.
Unitarianism
Thần thể nhất vị luận, thuyết nhất vị, thuyết thần nhất thể [giáo thuyết phủ nhận tam vị nhất thể (một Chúa Ba Ngôi) và tin rằng Thiên Chúa chỉ có một vị duy nhất mà thôi].
Unitarians
[Xem trên] Phái, người theo thuyết Thần nhất vị.
unitas ordinis (L.) (unity of order)
Trật tự thống nhất, trật tự nhất trí.
unitive way
Hợp lộ, con đường hợp nhất, Thiên nhân hợp nhất chi đạo, đường dẫn tới Thiên nhân hợp nhất [danh từ dùng trong tu đức học].
unity
1. Ðơn nhất, độc
nhất, duy nhất, tính đơn nhất
2. Hợp nhất, thống nhất, hợp
nhất tính, nhất trí tính 3. Kết
hợp, liên hợp, đồng chất,
đồng thức, đồng dạng.
~ of Christian marriage Duy nhất tính của
hôn nhân Kitô hữu.
~ of mandkind Nhất thể tính của nhân
loại, loài người hợp nhất.
~ of operations of God Nhất trí tính trong
hành động đối ngoại của
Thiên Chúa Ba Ngôi.
~ of the church Duy nhất tính của Giáo
Hội, hợp nhất tính của Giáo
Hội, sự đoàn kết của Giáo
Hội.
~ of practice and theory Tri hành hợp nhất,
hợp nhất giữa lý thuyết
và thực hành, giữa học thuyết
và thực tiễn.
~ of ultimate reality Ðơn nhất tính
của cực hữu, của thực
thể tối chung, tính cộng hữu của
thực thể căn bản, của hiện
thực chung cục..
~ within diversity Nhất tính trong đa nguyên,
hợp nhất trong đa dạng, thống
nhất trong đa nguyên.
universal
Thuộc phổ thế, phổ
biến, phổ thông, phổ quát, toàn
nhân loại, toàn vũ trụ, vạn vật.
~ church Giáo Hội hoàn vũ, Giáo
Hội Công Giáo.
~ harmony Thế giới đại đồng.
~ sacrament of salvation Bí Tích cứu
thế, Bí Tích phổ quát của ơn
cứu rỗi, nhiệm tích của thế
giới, Bí Tích để cứu
chuộc thế giới [chỉ Giáo Hội].
universalia (L.)
Khái niệm phổ biến.
Universalism
1. Phổ cứu luận, phổ độ luận, chủ nghĩa đại đồng, chủ trương thế giới đại đồng 2. (universalism) Phổ biến tính, tính cách chung.
Universalists
Phái phổ độ [đoàn thể tôn giáo ở Mỹ vào thế kỷ thứ 18 phát sinh từ phong trào độc lập; chủ trương nghịch với thuyết tiền định của phái Calvin (xem Calvinists); mà tin rằng nhân loại sẽ được cứu độ phổ biến]
universality
Phổ biến tính, toàn thể tính, phổ quát tính, tính chất chung, tính phổ thông.
universe
Vũ trụ, càn khôn, vạn vật, toàn thế giới, toàn nhân loại, thiên hạ, thế gian.
universism
Chủ nghĩa thiên đạo [các nhà tư tưởng Nho học, Mặc học Trung Quốc trước nhà Tần (Thủy Hoàng) cho rằng trong vũ trụ có một vị Thiên Thượng, là nguồn gốc mọi sinh mệnh đã phú cho nhân loại sứ mạng sống cho hợp lẽ trời, bởi đó con người phải tôn kính (kính Thiên) bắt chước (pháp Thiên) và hợp tác với trời (tham Thiên)].
unknowable
1. Bất khả tri, không thể biết được, không thể nhận thức được, siêu cảm tri, thần diệu 2. (the Unknowable) Ðấng bất khả tri, Ðấng siêu việt.
unleavened bread
Bánh không men [bánh miến không có men để dùng trong Thánh lễ].
unrighteous
Bất chính, bất nghĩa, bất công chính, bất công bình, không chính đáng, có tội, phi lý, trái lẽ, ác tính.
unspiratedness
Tính không bị phát sinh [đặc tính chung của Chúa Cha và Chúa Con].
unus et usicus (L.) (one and unique)
Một và duy nhất.
Urbild (G.)
Nguyên tượng, nguyên hình.
Urchristentum (G.)
Kitô Giáo nguyên sơ, Giáo Hội nguyên thủy, Giáo Hội sơ khai.
Urgeschichte (G.)
Nguyên sử, sử thời thượng cổ.
Urgrund (G.)
Căn nguyên, nguyên bản, căn cội.
Urwort (G.)
Chữ nguyên thủy, danh từ cơ bản, từ ngữ nguyên thủy.
utilitarianism
Thuyết vị lợi, duy lợi, chủ nghĩa thực lợi [(a) Học thuyết đánh gía trị theo hữu dụng, đồng hóa hành vi sinh hậu qủa có lợi ích với hành vi thiện (b) Quan điểm lấy nguyên tắc có lợi để phán quyết thành công của một người].
utility
Thực dụng tính, hữu dụng, hữu ích, hữu hiệu, thực lợi.
utopia (L.)
1. Lý tưởng quốc, thế giới mộng tưởng 2. Không tưởng, ảo tưởng, huyễn tưởng.
utopianism
1. Chủ nghĩa lý tưởng hóa 2. Lối cải cách không tưởng
utrapuism
Chủ nghĩa đồng lãnh hai hình, chủ trương rước lễ dưới hai hình [phái theo ông Hussites cho rằng giáo dân cũng phải đồng rước lễ dưới hai hình thức, Mình và Máu Ðức Kitô như các giáo sĩ].