tabernacle
1. Nhà lều, lều hội [người Do Thái sau khi ra khỏi Ai Cập trên đường đi trong sa mạc đã mang theo và dựng tạm (mỗi nơi) để làm Nơi Thánh] 2. Hội đường, thánh đường 3. Nhà tạm [chỗ đặt Mình Thánh trong giáo đường].
Taborites
Phái Taborite [một phái cực lực chủ trương xã hội hóa của người theo thuyết John Hussites (1370-1415) phản đối truyền thống và giáo lý một cách cực đoan. Họ có tên này vì phòng thủ ở núi Tabor].
talmud
Sách Talmud, pháp điển Do Thái [tác phẩm mà các kinh sư Do Thái đã trước tác, để giải thích, bổ túc và quảng diễn pháp luật trong sách mishnah (sách thu tập luật pháp)].
Taoism
Xem Daoism
targum
Bản dịch Targum, bản dịch Aramaic của Kinh Thánh [nguyên chỉ bất cứ bản dịch Kinh Thánh theo một ngôn ngữ nào đó, nhưng nay chuyên dùng để chỉ bản dịch Cựu Ước bằng tiếng Aramaic].
targumim (H.)
Xem targum.
teaching
Lời giáo huấn,
chỉ đạo, giáo đạo, huấn
dụ, giáo nghĩa, dạy dỗ, dậy bảo.
~ of the church Huấn đạo của Giáo
Hội, huấn dụ của Giáo Hội.
~ power of the church Quyền huấn đạo
của Giáo Hội, quyền huấn dụ
của Giáo Hội.
teleological argument
Luận chứng mục đích [một trong những luận chứng chứng minh Thượng Ðế tồn hữu; nếu thế giới này có mục đích, như vậy phải có mục đích tối thượng, đó là Thượng Ðế].
teleology
Mục đích luận, thuyết mục đích [ đặt biệt chỉ môn giải thích vũ trụ (mà trong đó) mỗi vật hữu cơ, vô cơ đều nằm trong qui trình hoạch định có mục đích].
telos (L.)
Xem end
temperance
Tiết độ, tiết chế, tiết đức, tự chế, khắc kỷ [một trong bốn nhân đức then chốt (xem cardinal virtues)].
temple of the Holy Spirit
Cung điện của Thánh Linh, đền thờ Chúa Thánh Thần.
temporality
1. Tạm thời tính, vô thường tính 2. Thời gian tính 3. Thế sự tính, thế tục tính, thế nhân tính.
temptation
Sự quyến rũ, cám dỗ, mê dụ, thử thách, thử luyện, khảo nghiệm, vật mê hoặc.
tendency
Khuynh hướng, xu hướng, xu thế.
tension
Trương lực, áp lực, dằng co, trạng thái khẩn trương, tình hình căng thẳng.
tentativeness
Thí nghiệm tính, toan tính tính, gỉa định tính, gỉa thử tính, gỉa thiết tính.
term
1. Thời khắc, thời gian, thời kỳ, kỳ hạn 2. Chung điểm, giới hạn, cuối cùng, chung mạt 3. Thuật ngữ, danh từ chuyên môn, cách nói chuyên môn 4. Quan hệ, giao nghị 5. (terms) Ðiều kiện, điều khoản.
termination
Chung điểm, chung cục, chung kết, mãn ký, vãn kết, kết thúc, kết quả, mạt đoạn, qui kết, giới hạn.
terminism
1. Thuyết hối tội kỳ hạn, kỳ hạn hối tội, hối cải kỳ hạn luận [học thuyết cho rằng một khi qua kỳ hạn thần qui định, thì bỏ mất cơ hội được cứu độ] 2. Thuyết duy danh [nominalism].
terminist
Xem trên: Người theo học thuyết terminism.
terminus a quo (L.)
Khởi điểm, xuất phát điểm [điểm khởi xuất của một hành động, quá trình nào đó].
terminus ad quem (L.)
Chung điểm, mục đích, kết luận [đạt đích của một hành động, qúa trình nào đó].
terra incognita (L.) (uncharted territories)
Khu vực không biết, lãnh vực chưa nhận thức.
terrenism
Ðại địa chủ nghĩa [chủ trương chỉ khẳng định vật chất, nhân loại hay khoa học mà phủ định bất cứ một cảnh giới siêu vượt nào].
territorialism
Chủ nghĩa thế quyền [chỉ quốc gia có quyền qui định chế độ tín ngưỡng của bá tính].
terrors of God
Uy nhiếp của Thần, oai thế của Thần làm con người bị uy hiếp mất cả hồn phách.
testament
1. Di chúc, chúc thư 2.
Khế ước (Testament: Thánh Ước.)
New testament 1. Thánh Kinh Tân Ước [bộ
phận Thánh Kinh viết sau Ðức
Kitô] 2. Tân Ước [Ðức
Kitô lập giao ước mới với
các tín đồ].
Old ~ 1. Thánh Kinh Cựu Ước
[bộ phận Thánh Kinh viết trước
Ðức Kitô] 2. Cựu Ước
[Thiên Chúa định giao ước
cũ với dân Do Thái].
testimony
Lời, việc, kiến chứng, chứng ngôn, tác chứng, chứng thực, chứng minh, tuyên ngôn, thanh minh.
Tetrapolitan Confession
Tứ Thành tín điều, tuyên tín tứ thành [tín điều mà Tin Lành đã liên hợp soạn thảo ở Augsburg (Ðức) năm 1530. Gọi như thế vì họ lấy tên bốn thành ở Ðức Quốc gởi tới Hoàng Ðế Ðức].
text
1. Kinh văn, câu văn Thánh Kinh, chính văn, bản văn, nguyên văn 2. Ðề mục Thánh Kinh, chủ đề, luận đề.
textus receptus (L.)
Kinh văn được công nhận [bản văn Thánh Kinh Hy Lạp được mọi người công nhận cho tới thế kỷ thứ 19].
thanksgiving
1. Cảm ân, tạ ơn, cảm tạ 2. Kinh cám ơn, kinh nguyện tạ ơn 3. Tế vật cảm ơn, lễ vật tạ ơn.
theandric
Thuộc Thần Nhân lưỡng
tính.
~ activity Hành động của Thần
Nhân [(a) Nhất tính luận (Monophysism) chỉ
phương thức hành động duy
nhất của Ðức Kitô là
Thần Nhân tương hợp (b) Ðơn
lực luận (monoenergetism) chỉ phương
thức hành động duy nhất của
Ðức Kitô hoàn toàn do Thần
tính chủ động làm thành; còn
nhân tính Ngài hoàn toàn thụ
động đến mức độ không
có ý chí].
theanthropism
1. Thuyết Thần Nhân nhất thể [cho rằng trong Ðức Kitô Thần Nhân lưỡng tính hoàn toàn hợp thành một] 2. Thuyết về Thần có nhân tính.
thearchy
Thần quyền thống trị, thần trị.
theism
Hữu Thần luận, Thần luận, ngôi cách Thần luận, nhất thần luận, Thượng Ðế luận.
theocentric
Thuộc: Lấy Thượng Ðế làm trung tâm, lấy Thần làm trung tâm vũ trụ, dĩ thần vi tâm.
theocentricism
Xem theocentrism.
theocentricity
Việc lấy Thượng Ðế làm trung tâm, việc lấy Thần làm trung tâm vũ trụ, việc nhận Thần làm trung tâm.
theocentrism
Chủ nghĩa nhận Thần làm trung tâm [thái độ hay tư tưởng đặt Thượng Ðế làm đối tượng trung tâm thiết yếu của con người].
theocracy
Thần quyền chính trị, Thần quyền chính thể [chính trị do giới thánh chức lấy danh nghĩa là đại biểu Thượng Ðế, để thống trị].
theodicy
1. Thần học tự nhiên [thế kỷ thứ 19 phiếm chỉ phần thảo luận về thần ở trong môn triết học. Cũng gọi là natural theology]. 2. Luận về thần chứng, biện luận về thần, nghị luận về thần, luận chứng về thần luôn công chính [lý luận nhận định thần mặc dầu để tội ác tồn tại, nhưng không vì thế làm tổn thương tới sự thánh thiện và công chính].
theogony
Thần hệ học, học về thần [môn học hay sự ghi chép về khởi nguyên và tạo dựng của thần minh].
theologian
Thần học gia, sinh viên
thần học. theological Thuộc về thần
học, thần học tính.
~ anthropology Nhân loại học theo thần
học, nhân chủng học có thần học
tính [môn học lấy quan điểm thần
học nghiên cứu về con người].
~ assent Ðiều mà Thần học gia
đồng ý; lấy quan điểm siêu
nhiên làm căn bản mà đồng
ý.
~ censure Thần học phê bình, thần
học phê phán [một loại phê phán
một ý kiến có liên quan tới
đạo lý hay luân lý nào đó,
vạch rõ cho ta thấy ý kiến đó
trái ngược tín ngưỡng
hay ít nhất là không đáng
tin cậy].
~ certainty Xác thực tính của thần
học.
~ conclusion Kết luận thần học, chung
kết thần học [ là chân lý
tôn giáo được suy ra từ
2 tiền đề: một đàng trực
tiếp do chân lý mặc khải, hợp
với đàng khác do chân lý
con người có thể hiểu biết].
~ epistemology Tri thức thần học luận
[học thuyết có liên quan tới
việc lý giải đức tin và
so với phản tỉnh thần học thì
hệ thống tri thức này áp dụng
nguyên lý căn bản vào qui luật
hiện hành].
~ inference Kết luận thần học, suy lý
thần học, thần học suy luận
~ notes Phán đoán thần học
[ là phán đoán mà thần học
gia hay giáo quyền đưa ra đối
với sự "đúng-sai", hay
mức độ xác thực của
một mệnh đề tín lý nào].
~ opinion Ý kiến thần học [ giải
thích tín lý và luân lý về
một điều mà không rõ có
phải đến từ mặc khải hay
không, hoặc chưa được quyền
giáo huấn của Giáo Hội phê
chuẩn].
~ postulates Gỉa định thần học,
gỉa thử thần học [ phương pháp
nghiên cứu thần học khởi
từ điều vốn tự có
hoặc chưa phải là rõ ràng, hoặc
đã là mặc khải; song nhờ
suy luận từ các chân lý đã
minh bạch và như thế càng xách
định rõ ràng]
~ qualification Nhận định thần học
tính, nhận định có tính thần
học.
~ rationalism Chủ nghĩa lý tính thần
học [thái độ chỉ thuần túy
căn cứ vào lý tính của
con người để làm tiêu chuẩn
phán đoán đức tin và
mặc khải, mà không chấp nhận
bất cứ phương diện siêu vượt
lý tính nào].
~ speculation Suy tư thần học, biện biệt
thần học, tư khảo thần học, suy
tưởng thần học, suy đoán
thần học.
~ study Nghiên cứu thần học.
~ virtue Siêu đức, nhân đức
thần học, nhân đức Chúa
ban, 3 nhân đức đối thần
[3 loại đức hạnh trực tiếp
lấy Thiên Chúa làm đối tượng,
đó là: đức tin, đức
cậy, đức mến].
theologize
1. Nghiên cứu thần học, lấy quan điểm thần học làm căn nguyên để suy tư 2. Thành thần học tính, thành có tính chất thần học, thành danh từ thần học.
theologumenon
Giải thích thần học, ý kiến thần học [mặc dù không phải là giáo quyền trực tiếp huấn dụ, hay lấy quyền uy đòi hỏi tín hưũ đồng ý, nhưng là tín lý suy luận từ nhiều giáo lý đã minh bạch mà thành].
theologumenon
Xem trên.
theology
Thần học, tín ngưỡng
tôn giáo học [môn học dựa
vào việc nỗ lực dùng lý
trí của con người, dùng phương
pháp, hệ thống suy tư của con người
mà lãnh hội sự mặc khải của
Thiên Chúa].
ascetic ~ Thần học tu đức.
bible ~ Thần học Thánh Kinh.
contextual ~ Văn mạch thần học, mạch
văn thần học.
effective ~ Thần học tâm cảm.
feminist ~ Thần học nữ tính, thần
học phụ nữ [quan điểm thần
học mà nữ thần học gia hiện
đại lý hội giải thích thần
học từ quan điểm, góc độ
của người phụ nữ].
method in ~ Phương pháp thần học
natural ~ Thần học tự nhiên, thần
lý học [môn học vận dụng trí
tuệ thảo luận chân lý về tạo
hóa và tạo vật].
revealed ~ Thần học mặc khải [trí
thức về Thiên Chúa chỉ do chính
Thiên Chúa mặc khải].
revelational ~ Thần học mặc khải [thần
học lấy những việc Thiên Chúa
mặc khải làm đối tượng
nghiên cứu].
theomorphism
Thần mạo [hình thái mạo nhận người là thần].
theonomous
Thuộc: thần luật, thần quyền tính.
theonomy
Thần luật [trạng thái do Thượng Ðế thống trị hay thần phục Thượng Ðế thống trị].
Theopaschites
Luận phái Thần thụ nạn [thế kỷ thứ 6 một phái thần học theo Kitô nhất tính luận (Monophysism), chủ trương Thiên Chúa thụ nạn, nghĩa là 1 trong 3 Ngôi Thiên Chúa bị đóng đinh trên cây thánh gía].
theophany
Thần hiển hiện, hiển linh, thần hiện, thần xuất hiện, thần hiện khải.
theopneustic
Thuộc: thần khởi, thuộc thần linh cảm.
theopneusty
Thần khởi, thiên khải, thần linh cảm, thần linh cảm ứng.
theoretic, -al
Thuộc: lý luận, nguyên tắc, suy tư, thuyết lý, suy lý, bất thực tế.
theoretician
Lý luận gia, người tinh thông lý luận, lý thuyết gia.
theory
Lý luận, học thuyết, học lý, đạo lý, ý kiến, kiến pháp, quan điểm luận.
theosophism
Quan điểm triết thần [Xem dưới].
theosophy
Triết thần học, thông thần học, thông linh học, kiến thần luận, tiếp thần học [(a) Chỉ bất cứ một chủ trương tôn giáo hay triết học thần học mà tiếp nhận nhờ tinh thần để tự phát huy hay trực kiến thần tính (b) {Theosophy} Thế kỷ thứ 19 H. P. Blavatsky, chịu ảnh hưởng của tôn giáo Ấn Ðộ, phủ nhận thần có ngôi vị, linh hồn bất diệt và thần tính của Ðức Kitô cũng như xác thực tính về mặc khải của Ngài].
theothanatology
Thần học thần tử, thần học Thượng Ðế đã chết [giữa thế kỷ thứ 20 một số nhà thần học thuộc giáo phái Tin Lành chủ trương và cổ động một phong trào Thần học tục hóa Phúc Âm].
Theotokos (Gr.)
Mẹ Thiên Chúa [Xem Mother of God].
Therapeutae
Phái Therapeuta [một đoàn thể tu đức người Do Thái khoảng đầu thế kỷ thứ 1 cư ngụ ở Ai Cập, chủ trương nhờ tri thức thần bí mà có thể đạt được ơn cứu độ].
thesis (Gr.)
1. Khẳng định 2. Chủ đề, mệnh đề.
thing-orientation
Hướng về sự vật, theo chiều hướng sự vật.
third world
Thế giới thứ ba [năm 1954 trong cuộc họp xã hội học quốc tế ở Indonesia chia thế giới làm ba trạng thái đặc thù về chính trị, kinh tế và xã hội. Thế giới thứ ba cũng được gọi là thế giới đang phát triển so với thế giới thứ nhất là Âu Châu và Bắc Mỹ và thế giới thứ hai là Ðông Âu thời đó].
third world theology
Thần học thế giới thứ ba [nền thần học mạch sống đưa tình trạng đặc thù về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa của thế giới thứ ba, nhất là Nam Mỹ, Phi Châu, Á Châu vào phản tỉnh thần học. Thần học này có liên quan mật thiết với thần học giải phóng].
Thirty-Nine Articles (of Religion)
39 tín điều (tôn giáo) [Anh Giáo vào thế kỷ 16 trong khi tranh luận về tín ngưỡng, đã quyết định lập trường của mình và viết thành một bản văn yếu lược gồm 39 điều khoản].
thnetopsychism
Thuyết về linh hồn tử vong.
Thomas Christians
Xem Malabar Christians [Kitô hữu Malabar].
Thomism
Học phái Tô-ma , chủ nghĩa theo Thánh Tô-ma [triết học và Thần học do Thánh Tô-ma Aquina (1227-75) khởi xướng và phát triển thành học phái].
Thomists
Người theo học thuyết Tô-ma.
threeness
Nhất thể tính của Ba Ngôi Thiên Chúa.
throne
1. Tông tòa, giáo tòa 2. Thượng tòa thần sứ, thiên sứ [thiên sứ phụng hầu dưới bảo tòa Thiên Chúa].
tidings
Tin tức, tin, âm tín.
time
Thời gian [sự biến dịch được phân chia thành hiện tại, qúa khứ, tương lai. Sự biến dịch này hoặc do ngoại tại phân pháp, có tính cách hoàn toàn khách quan (thời gian vật lý) hoặc do nội tại ý thức, có tính cách chủ quan (một loại thời gian tưởng tượng, hay thời gian tâm lý). Sự liên hệ giữa thời gian vật lý và thời gian tâm lý trở thành chủ đề quan trọng của triết học và thần học].
timelessness
1. Vô thời tính, vô thời gian tính, siêu thời tính, vô thủy vô chung, vĩnh cửu tính, vô hạn tính 2. Bất hợp thời, không đúng lúc.
titular bishop
Giám Mục hiệu tòa [Giám Mục được Ðức Thánh Cha bổ nhiệm quản lý địa phận mà người dị giáo hay ngoại giáo chiếm lãnh lâu năm mà nay Công giáo không thể dành lại quyền cai quản].
tolerance
Sự bao dung, khoan dung, đại lượng, sự tha thứ, sự chịu đựng, sự kiên nhẫn.
tolerance
Sự bao dung, khoan dung, đại lượng, sự tha thứ, sự chịu đựng sự kiên nhẫn.
tolerated opinion
Ý kiến được khoan dung [loại ý kiến Thần học có độ chính xác thấp nhất, căn cơ không sâu xa, nhưng vì cộng đoàn Giáo Hội mà dung nạp].
Toleration Act
Pháp lịnh bao dung [năm 1689 Anh Hoàng William đệ tam (1689-1702) đã ban bố pháp lịnh giảm thiểu việc khống chế tôn giáo].
tora
Xem torah
torah
1. Luật pháp, giáo luật, giáo dụ 2. (Torah) Ngũ thư, Ngũ Kinh của Môi Sen [5 bộ sách Thánh Kinh mở đầu là : Sáng Thế Ký, Xuất Ai Cập, Lê Vi, Dân Số và Ðệ Nhị Luật] 3. Toàn bộ văn kiện tôn giáo, toàn bộ văn tập tôn giáo.
totality
Toàn thể, toàn bộ, tổng hợp, tổng số, tổng kết, hoàn toàn, hoàn bị.
totalitarianism
Chủ nghĩa chuyên chế, chủ nghĩa cực quyền.
totalization
Hợp nhất hóa, toàn thể hóa.
totem
Vật tổ.
totemism
Sùng bái vật tổ, tín ngưỡng tôn thờ vật tổ, chế độ tin tưởng vật tổ, tổ chức tôn thờ vật tổ.
Tractarians
Tác gỉa tiểu luận, phái tiểu luận, người tham gia phong trào trường phái Oxford [Xem Oxford movement].
Tractarianism
Chủ trương phái tiểu luận, phong trào phục hưng trường phái Oxford.
tradition
Truyền thống, truyền
thuyết, thánh truyền [lưu truyền mặc
khải].
post-apostolic ~ Truyền tụng thời hậu
Tông Ðồ.
~ of instrument Truyền thụ thánh cụ,
truyền giao thánh vật [lễ nghi truyền
giao công cụ đã được
thánh hóa để tượng trưng
thánh chức].
~ of the creed Lễ truyền thụ tín điều
[nghi thức trong Bí Tích Thánh Tẩy
mà vị chủ nghi lễ khẩu truyền
tín điều cho người chịu
phép rửa trong thời Giáo Hội
sơ khởi].
Traditionalism
1. Chủ nghĩa truyền thống, chủ nghĩa truyền tụng, chủ nghĩa thánh truyền, chủ nghĩa tín ngưỡng [(a) Chủ nghĩa này cho rằng tri thức về Thiên Chúa hiện hữu đã mặc khải chỉ một lần nguyên sơ và bao quát cho con người, rồi sau được truyền khẩu lại; con người ngoài việc tin tưởng những điều truyền khẩu này, không thể dùng lý trí để thấu triệt được. (b) Thái độ thụ lãnh giáo lý, pháp lệnh Giáo Hội đương thời vượt qua cả Thánh Kinh]. 2. (traditionalism) Truyền thống bảo thủ [tin tưởng truyền thống một cách bảo thủ nệ cổ, theo văn tự].
traditor (L.)
Người đã giao Kinh hoán mạng [người tín đồ trong thời bách đạo của Giáo Hội sơ khai đã phản bội giao trả Thánh Kinh để hoàn sinh mạng], người phản bội, bội giáo.
traducianism
Truyền thực thuyết, thuyết di truyền linh hồn , linh hồn sinh thực thuyết [Tertutian (160?-220?) chủ trương rằng thuận theo phối thai (thể xác), một phần linh hồn của cha mẹ di truyền cho con cái; nhân linh không phải do Thiên Chúa dựng nên từng đơn vị một].
trance
Xuất thần, hồn du tượng ngoại, thần hồn siêu bạt
transcendence, -cy
Siêu vượt tính, siêu việt giới, siêu việt, siêu tuyệt, tuyệt trác.
transcendent
1. Thuộc về siêu việt, tuyệt vời, siêu phàm, tuyệt trác, siêu quần 2. Siêu vượt thể, siêu đẳng giới.
transcendental
1. Thuộc về siêu nghiệm
tính, siêu việt giới, siêu tính
2. Thuộc về tiên nghiệm 3. (số nhiều)
Siêu việt thực chất, siêu việt
thực tính [một số đặc tính
có liên quan trực tiếp và tất
nhiên với bản chất của hữu
thể, được công nhận như:
đơn, bản, nhất, chân, thiện, mỹ].
~ method Phương pháp siêu nghiệm,
phương pháp tiên nghiệm [một loại
phương pháp lấy những điều
kiện tất yếu phổ quát làm
căn bản cho tri thức chủ thể,
như thời gian, không gian và 12 phạm
trù của triết thuyết Kant, hay tri thức
hành động làm khởi điểm
nghiên cứu, đàm thoại của
học thuyết Tân Kinh Viện] 2. Phương
pháp siêu việt [một loại phương
pháp hướng dẫn, điều
hành tư duy từ tự nhiên tới
siêu nhiên, từ mỗi khoa học nhân
văn tới nền tảng khoa học bao
gồm liên đới mỗi khoa học
trên].
~ philosophy Siêu nghiệm triết học, tiên
nghiệm triết học [triết học nghiên
cứu những điều kiện căn
bản làm mọi hành động con người
hướng về siêu việt].
transcendentalism
1. Siêu việt luận, chủ nghĩa siêu việt [bất cứ một thái độ nào coi trọng tinh thần và phản đối chủ nghĩa duy nghiệm hay duy vật] 2. Tiên nghiệm luận, chủ nghĩa tiên nghiệm.
transempirical
Thuộc về siêu kinh nghiệm, thuộc về ngoài miền kinh nghiệm thực tế.
transfer
Chuyển di, chuyển hoán, chuyển đưa, chu hoán, chu nhiệm, thuyên chuyển, dời chỗ, chuyển chức.
transfiguration
Hiển dung, biến dạng, biến
hình, cải biến diện mạo, cải biến
hiện tượng
~ of Christ Ðức Kitô biến hình
dạng [Mat. 17, 2].
transfinalization
Chuyển hoán mục đích.
transformation
Biến hóa, chuyển biến,
biến chất, biến đổi, biến
tính, thoát biến.
~ of philosophy Triết học biến tính
[một loại triết học hiện đại
nỗ lực đưa những luồng
tư tưởng khác nhau, nhiều khi đối
chọi nhau, qua việc phê bình và định
vị trí trở thành những
bộ phận cuả một tư tưởng
bao quát hơn].
transgression
Phạm pháp, phạm tội, bội phản, phạm qui.
transignification
Biến đổi ý nghĩa.
transitoriners
Giai đoạn tính, tạm thời tính, thoáng qua, thời khắc, vô thường.
translatio (L.)
Xem transfer.
transmigration
Luân hồi, luân sinh.
~ of souls Thuyết luân hồi [học thuyết
cho rằng hồn người hay động
vật khi chết di chuyển và tiếp tục
sống trong vật thể tương quan khác].
transmission
Di chuyển, chuyển sang, truyền sang, truyền bá, truyền đạt, truyền di, chuyển động, truyền giao.
transparent
Tính trong suốt, thấu suốt, trong sáng, minh bạch, rõ ràng, rõ rệt, quang minh chính đại.
transsubjectivity
Tính chủ thể siêu vượt, siêu chủ quan tính.
tran(s)substantiation
Sự biến thể, biến
chất, hóa thể, biến hóa tự
lập thể, chất thể biến hóa,
bản chất bánh rượu biến
hóa.
~ theory Thuyết thể biến, thuyết
biến chất, thuyết hóa thể [học
thuyết nhận định rằng trong bí
tích Thánh Thể, qua việc truyền phép
mà chất thể bánh rượu hoàn
toàn biến thành mình máu Ðức
Kitô].
treasury of merits
Thiện công bảo khố, bảo tàng của công đức.
treasury of the church
Giáo Hội bảo tàng, kho tích công đức của Giáo Hội [truyền thống Thiên Chúa Giáo tin tưởng rằng công đức của Ðức Kitô, Ðức Mẹ và công nghiệp mà các vị Thánh Nhân từ cổ tới kim đã hoàn thành là công nghiệp tinh thần mà toàn thể tín hữu trong Giáo Hội đều được đồng hưởng].
Trent, Council of
Ðại Công Ðồng Tridentinô [Ðại Công Ðồng mà Ðức Thánh Cha Phaolô đệ tam (1534-1549) đã triệu tập năm 1545 ở Tridentinô (nước Ý)].
trespass
Qúa bước, can phạm, xâm phạm, vi phạm, phạm tội, xâm nhập, xúc phạm.
triad (L.)
Tam thể hợp nhất, bộ ba, ba thành một.
trial
1. Khảo nghiệm, thử luyện, thử nghiệm 2. Thụ thẩm, thẩm phán, thẩm vấn, xử án.
tribalism
Chủ nghĩa bộ lạc, chế độ bảo vệ tông gốc, căn tính bộ lạc.
tribulation
Nỗi khổ nạn, hoạn nạn, tai nạn, khốn khổ, gian nan, khổ não, khổ cực, khảo nghiệm.
trichotomism
Tam phân luận [triết gia Platon (427?-347 B.C) và một số giáo phái dị đoan dựa vào đó chủ trương: con ngườilà do ba yếu tố hợp thành: thân thể, phách (hồn tính của động vật) và linh hồn (tinh thần tính)].
trichotomy
Tam phân pháp, tam đoạn pháp, tam tương pháp, tam bộ phân, chia thành ba phần.
Tridentine Profession of Faith
Tín điều của Công Ðồng Tridentinô, tuyên ngôn của Tridentinô [những tín lý mà Giáo Hội Công Giáo đã công bố trong Ðại Công Ðồng Tridentinô ở thế kỷ thứ 16].
trinitarian
1. Thuộc Ba Ngôi Thiên Chúa,
tam vị nhất thể 2. Người theo
chủ nghĩa tam vị nhất thể [(a) Người
phản đối thánh vị nhất thể
(*Xem Unitarians) (b) Người dị giải giáo
lý tam vị nhất thể] 3. Trinitarian: Hội
dòng Thánh Tam Nhất.
~ doctrine Giáo lý tam vị nhất thể,
giáo lý Chúa Ba Ngôi.
~ formulas Tín lý tam vị nhất thể,
tín lý Chúa Ba Ngôi.
~ mysticism Tính tam thần bí luận, thần
bí học về Chúa Ba Ngôi.
~ properties Biểu ký của Chúa Ba Ngôi,
đặc trưng của Thánh Tam, thuộc tính
Ba Ngôi, đặc tính của Ba Ngôi.
~ theology Thần học tam vị nhất thể,
thần học Chúa Ba Ngôi.
Trinitariansim
Tam vị nhất thể luận, giáo lý Chúa Ba Ngôi.
Trinity
Tam vị nhất thể, Chúa Ba Ngôi, Thiên Chúa Thánh Tam.
trisagion
Tam Thánh Ca [(a) Lập lại ba lần tán dương Thiên Chúa, như trong sách Isaia 6,3. (b) Một loại ứng đáp hay tán tụng ngắn mà Giáo Hội đông phương thường dùng].
tritheism
Tam Thần luận, Thiên Chúa tam tính luận, thuyết tam vị dị thể [(a) John Philoponus thế kỷ thứ 6, cho rằng Thiên Chúa tam vị tức là thần tính của ba đơn thể. (b) Roscelin (1050?-1125) thế kỷ 12 cho rằng Thiên Chúa ba vị là ba thực thể phân biệt, nhưng chỉ nhờ ý chí nhất thống mà hỗ tương liên hợp. (c) Anton Gunther (1783-1863) thế kỷ thứ 19 cho rằng Thiên Chúa tự ngã phát triển qua khẳng định, phủ định và tổng hợp, là ba đợt trùng hóa mà thành ba tự lập thể].
triune
1. Thuộc tam vị nhất thể 2. (Triune) Thánh Tam, Chúa Ba Ngôi.
triunity
Tam vị nhất thể, Chúa Ba Ngôi.
trust
1. Tín nhiệm, tin tưởng 2. Ủy thác, tín thác, ủy thác để bảo quản, vật ủy thác.
truth
Chân lý, chân thực
tính, xác thực, chân tướng.
absolute logical ~ Chân lý tuyệt đối
lý luận tính [chủ thể, đối
tượng, và hành động nhận
thức về Thượng Ðế
đều nhất trí, không thể sai
lạc, không thể bị lừa dối].
logical ~ Lý luận tính chân lý,
chân lý luận, nhận thức của
chân lý [chỉ tư tưởng phù
hợp với tồn hữu khi phán
đoán; hay tư tưởng diễn đạt
đúng sự thái thực tế
của tại hữu].
moral ~ Luân lý tính chân lý,
ngôn hành của chân lý [bao gồm
thành thực và trung tín, chỉ ngôn
ngữ vừa phù hợp với
nhận thức đồng thời hành
động cũng phù hợp với
ngôn ngữ].
ontological ~ Tồn hữu tính của
chân lý, thực thể của chân
lý, bản thể chân lý [chỉ bản
thân sự vật, thuộc chân thân
của hữu thể; hay chỉ sự phù
hợp giữa quan niệm, nhận thức
về vật tồn hữu và tồn
hữu tự thân].
operative ~ Hành động tính của
chân lý, hành trung nhi chân [chân
lý được xác định
trong và do thực hiện. Chân lý
được dần dần hiển hiện
trong mỗi hành động tìm chân
lý, như thế chỉ khi đạt cùng
đích mới xác quyết được
toàn thể chân lý].
~ of reason Chân lý của lý tính
[chân lý không tới từ
mặc khải, nhưng có liên quan mật
thiết với chân lý mặc khải.
Như dựa vào chân lý, ngôn
ngữ triết học sẵn có để
diễn đạt, ban bố tín lý].
~ of things Chân lý của sự vật
[Xem ontological ~).
truthfulness
Chân lý tính, chân
tính, chân thực, chính đáng,
thành thực.
~ of the Bible Chân lý tính của Thánh
Kinh, Thánh Kinh chân thực tính ơn
cứu độ của Thiên Chúa thì
chân thực và không thể sai lầm
được].
Tubingen School
Học phái Tubingen [một học thuyết thần học thịnh hành trong đại học Tubingen ở Ðức Quốc thuộc thể kỷ 18, 19, đặc biệt chú trọng tới việc phê phán Thánh Kinh và lịch sử].
tutiorism
Chủ nghĩa an toàn [thái đội mà con người đối diện với luân lý, đạo đức luôn tìm kiếm những giải đáp an toàn nhất].
twelve anathematisms
12 khoản vạ tuyệt thông, 12 điều tuyệt phạt [thế kỷ thứ 5 Thánh Cyril thuộc thành Alexandria (?-444) đã công bố 12 khoản vạ phạt lạc phái Nestorianism].
twice-born
1. Thuộc trùng sinh, tái sinh, tái nhận cuộc sống mới, cải qúa tự tân 2. Người tái sinh, người đổi mới.
type
1. Dự hình, dự biểu, tiên trưng [qua sự an bài của Thiên Chúa mà trở thành dự hình của người hay vật tương lai, như A Dong là dự hình của Ðức Kitô, con rắn đồng được Môi-Sen treo lên là dự biểu của thập gía] 2. Ðiển hình, mô hình, biểu trưng, loại hình, phong cách, mầu mực, kiểu mẫu.
typology
1. Dự hình luận, dự biểu luận, dự khải luận, tiên thức luận, thuyết dự hình [học vấn nghiên cứu dự hình mà Cựu Ước đã mặc khải liên quan thế nào tới công cuộc cứu độ của Ðức Kitô] 2. Loại hình học.