Qadosh (H.)
Xem Kadòsch
Quadragesima
1. Mùa chay, Mùa Tứ Tuần (40 ngày) 2. Chúa nhật thứ I Mùa Chay
Quakers
Phái Quakers, Phái Chấn động [tục xưng của Phái Hữu nghị (Friends). Vì lời trào phúng của một vị thẩm phán vào năm 1650 mà thành danh]
quality
Phẩm chất, tính chất, tố chất, đặc chất, chất, đặc tính, phẩm hạnh, tố dưỡng
quasi (L.)
Tương đương, gần như, giống như, chuẩn, na ná, theo một ý nào đó
quid pro quo (L.)
1. Một đổi một, giao hoán, vật giao hoán 2. Bồi thường, đền ơn, vật đền bồi
quiddity
Bản chất hiện thực, thực chất
quietism
Chủ nghĩa an tịnh [ a/ Cách chung chỉ bất cứ tư tuởng tu đức nào đem hoạt động và trách nhiệm của con người giảm thiểu xuống mức thấp nhất. b/ Cách riêng chỉ chủ nghĩa thần bí của Miguel de Molinos (1640?~97), người Tây ban nha ở thế kỷ thứ 17, chủ trương thần bí là hỗn hợp luân lý và duy tín].
quietists
Phái an tịnh, kẻ theo chủ nghĩa an tịnh
quodammodo (L.)
Theo một phương thức nào đó