obedience
1. Phục tùng, nghe lệnh, tùng phục, thuận mệnh, tuân lệnh, trung thuận 2. Qui y.
obeisance
Phục bái, kính lễ, tôn thủ, tôn kính, phục tùng, thuận tùng.
object
1. Ðối tượng,
khách thể, khách quan 2. Vật thể khách
quan, vật kiện, sự vật 3. Mục tiêu,
mục đích, tôn chỉ, vật mục
đích 4. Phản đối, cự tuyệt.
formal ~ Hình thức đối tượng,
hình thức khách quan [một vật tồn
hữu cụ thể do chủ thể quan sát
mà tìm ra quan điểm đặc thù
và đặc trưng. Như hình thức
đối tượng của thị giác
là đặc trưng thấy được
của toàn thể sự vật].
material ~ Chất liệu đối tượng,
nguyên liệu khách thể [do chủ chỉ
về toàn thể vật tôn hữu
cụ thể].
objectify
Ðối tượng hóa, khách quan hóa, vật thể hóa, vật tượng hóa, hiện thực hóa.
objective
1. Thuộc khách thể, thuộc khách quan, thuộc khách quan tính, khách thể, khách quan, thực tại 2. Thuộc thực thể, thuộc chân thực, thuộc thực tại, thuộc vật chất, thuộc ngoại tại, thuộc vật, thuộc ngoại vật 3. Thuộc mục tiêu, thuộc mục đích, mục tiêu, mục đích.
objectivization
Khách quan hóa, khách thể, đối tượng tính.
objectivity
Khách quan tính, khách thể, đối tượng tính.
oblation
1. Dâng hiến, hiến tế, cúng hiến, quyên hiến, cúng dâng, dâng hiến thánh thể 2. Tế phẩm, hy lễ, hy sinh, thánh thể, thánh tiệc.
oblation theories
Dâng hiến luận [là học thuyết cho rằng bản chất của thánh lễ là Ðức Kitô trên bàn thờ tự mình dâng hiến thịt máu cho Thiên Chúa].
obligation
Nghĩa vụ, trách nhiệm, chức trách, đảm trách, bó buộc, ân nghĩa.
obscurantism
Chính sách ngu dân chủ nghĩa, bưng bít,[thái độ phản đối lý trí và khai minh].
observant
1. Người nghiêm thủ, người phụng hành, người tuân thủ, phái nghiêm túc, nghiêm ngặt 2. Thuộc nghiêm thủ, thuộc tôn phụng, thận trọng tuân thủ.
obsession
1. Tà ám, ma ám, say mê 2. Cơn cám dỗ, cơn ám ảnh 3. Cố chấp, quan niệm cưỡng bách.
obsignatio fidei (L.)
Dấu ấn tuyên thệ, ấn tín niềm tin [thời Giáo Hội sơ khai Tertullian (160?-220?) đã gọi phép rửa tội như thế, vì ngươi dự tòng theo lớp giáo lý xong, và trước khi chịu phép rửa tội đã phát thệ].
Occasmism
Chủ nghĩa Occam [vào thế kỷ 14 William of Occam (1300?-1349?) chủ trương thuyết thần học duy danh (nominalism), cho rằng đạo đức và tồn hữu đều do ý Thiên Chúa mà có, lý tính không thể chứng minh hay phủ nhận điều liên quan tới tín ngưỡng].
occasionalism
Cơ hội luận, cơ duyên luận, thuyết ngẫu nhiên [thuyết phủ nhận vật thụ tạo có một nguyên nhân, cũng không nhận một lực cố định là nguyên nhân của nó, ngược lại họ cho rằng làm cho tồn hữu phát sinh chẳng qua chỉ là do cơ hội ngẫu nhiên mà thôi].
occult
1. Huyền bí, huyền diệu, thần bí, bí mật, bí ẩn, sâu nhiệm, không thể truy tầm 2. Vật thần bí.
occultism
1. Chủ nghĩa huyền bí [tin tưởng rằng không cần dùng phương pháp khoa học, chỉ dùng lực quan sát ẩn bí huyền diệu mà biết được] 2. huyễn học [môn tìm tòi những điều mà sức thường không thể biết hay căn bản không thể biết được, nhưng lại không qua phạm vi tôn giáo].
Ockhamism
Xem Occamism
odium thelogicum (L.)
Thù hận do việc tranh luận thần học mà ra.
oecumenic, -cal
Xem ecumenical
offence
Xem offense
offense
1. Qúa phạm, phạm tội, phạm pháp, vi phạm, tội 2. Tổn thương, thương hại tới, vô lễ, ô nhục, công kích, lăng nhục, xúc phạm, tấn công, 3. Chướng ngại vật
offer
1. Hiến dâng, phụng hiến, cống hiến, hiến, tặng, tiến 2. Ðề nghị
offering
1. Tế vật, tế phẩm, hy lễ, vật hy sinh 2. Dâng tiến, sự cúng hiến, 3. Lời đề nghị.
offertory
1. Sự quyên tiền, sự quyên cúng 2. Sự dâng bánh rượu, ca dâng lễ, kinh dâng lễ [trong thánh thể].
office
1. Chức vụ, chức
phận, chức vị, chức trách,
nhiệm vụ, vụ, chức nghiệp, công
tác 2. Lễ bái, bí tích, kinh nhật
tụng, thánh vụ.
leadership ~ Chức vụ lãnh đạo,
chức vương đế
pastoral ~ Việc mục vụ, công tác
linh vụ
priestly ~ Chức Linh Mục, chức hiến
tế [Linh Mục chủ tế lễ nghi và
đại diện Thiên Chúa phát ngôn
là hai nhiệm vụ căn bản].
prophetic ~ Chức vụ Tiên Tri.
teaching ~ Chức vụ giáo huấn,
huấn dụ.
officiant
Chủ tế, người chủ lễ, người thi hành nhiệm vụ [Linh Mục hay Mục Sư chủ tế hay chủ lễ].
officiate
Cử hành lễ nghi, thi hành nghi thức, chủ tế, chủ lễ, thi hành nhiệm vụ.
oikonomia (Gr.)
1. Quản lý 2. Kế hoạch cứu độ 3. Nguyên tắc khoan dung [Giáo Hộ Ðông Phương khi làm công việc mục vụ theo nguyên tắc sau: vận dụng pháp luật và điều qui là nhằm tỏ rõ việc Chúa tới để cứu chuộc tội nhân chứ không phải vì người lành, vượt trên văn tự để chữa trị thương tích].
oikoumene (Gr.)
Ðại kết, lãnh vực cứu độ.
ointment
Xức dầu.
Old Catholic Church
Giáo Hội cựu Thiên Chúa Giáo [một số giáo phái nhỏ sau thế kỷ 18 lần lượt ly khai Giáo Hội La Mã].
Old Catholics
Tín đồ cựu Thiên Chúa Giáo.
omega (Gr.)
Mẫu tự cuối cùng của chữ Hy Lạp, chung kết, chung cục, tối hậu.
omne vivum ex ovo (L.) (all living beings come from the egg)
Thuyết vạn vật noãn sinh.
omniconscience
Toàn ý thức, biết hoàn toàn, việc gì cũng ý thức được
omnipotence
Toàn năng, không có gì mà không thể làm được, vạn năng
omnipresence
Toàn tại, hiện diện khắp mọi nơi
omniscience
Toàn tri, việc gì cũng biết
One
Nhất, thái nhất, thần đệ nhất
ontic
Thuộc về tồn hữu
luận, bản thể luận, tồn hữu
học.
~ argument Luận chứng tồn hữu
học [cho rằng nếu là hoàn toàn
tất phải bao hàm tồn hữu; Thượng
Ðế là hoàn toàn, nên tất
nhiên Thượng Ðế phải tồn
hữu].
ontologism
Chủ nghĩa tồn hữu [học thuyết cho rằng trong thế gian có thể tri thức trực quan Thượng Ðế và chỉ nhờ và trong ánh sáng trực quan Thượng Ðế này, mới có thể bắt đầu nhận thức được thụ tạo].
ontology
Tồn hữu học, bản chất học, hữu thể học, bản thể học [môn học nghiên cứu bản chất vật tồn hữu phổ quát, cũng như đặc trưng và qui luật của chúng].
openness
Sự khai phóng, công khai, triển khai, mở rộng, không che dấu, cởi mở, thật tình
opera ad extra (L.)
(Chúa Ba Ngôi) Hoạt động hướng ngoại.
opera ad intra
(Chúa Ba Ngôi) Hoạt động tương liên nội tại.
operari sequitur esse (L.) (action follows being)
Tùy theo tồn hữu mà hành động.
operation
1. Hoạt động, thao tác,
hành động, động tác 2. Hiệu
qủa, hiệu lực 3. Quản lý, kinh doanh.
~s of God ad extra Ba Ngôi Thiên Chúa hướng
ngoại hoạt động, hoạt động
trong chương trình cứu độ.
opinion
Ý kiến, chủ trương, học thuyết, phán đoán, bình luận, quan điểm, luâïn kiến.
opposition
1. Phản đối, đối
lập, đối kháng, đối địch
2. Ðối chiếu, phương pháp đối
chiếu.
~ contradictory Ðối lập mâu thuẫn.
~ contrary Ðối lập tương phản.
~ subcontrary Ðối lập phân phản.
~ subalterne Ðối lập sai đẳng
oppression
Sự đàn áp, sự áp bức, áp thế, khổ não
optimism
Chủ nghĩa lạc quan, lạc quan
option for the poor
Ưu tuyển người nghèo.
opus Dei (L.)
1. Tác vi của Thiên Chúa, công trình của Thiên Chúa, sự nghiệp của Thượng Ðế 2. (Opus Dei) Dòng chủ nghiệp [tên một dòng mới]
opus mortificatum (L.)
Thiện công do việc hãm mình, ăn chay, đánh tội.
opus operantis (L.)
Xem ex opere operantis.
opus operatum (L.)
Xem ex opere operato.
opus supererrogatorium (L.)
Công tác ngoại phận.
opus vivificatum (L.)
Việc lành làm hồi phục giá trị, việc thiện làm hồi sinh.
oracle
1. Sấm ngôn, lời sấm, lời tiên tri [Thượng Ðế giải đáp cho kẻ cầu vấn những điều liên quan đến vận mệnh tương lai hoặc đến một kết cục sự việc của họ]. 2. Nơi cực Thánh, vị tư tế truyền sấm ngôn 3. oracles: Thánh Kinh, sấm truyền
Orange, Second Council of
Ðại Công Ðồng Orange II [vào khoảng năm 528, Công Ðồng họp ở vùng Valence, thành Orange ở Pháp].
oration
Lời cầu nguyện, lời cầu chúc [lời nói công khai theo phương cách chính thức dùng sự tán dương, cầu xin, chúc phúc đặc biệt cho một đương sự dịp nào đó như: tang lễ, kỷ niệm chu niên...].
oratory
1. Nơi cầu nguyện, nguyện đường, nhà nguyện 2. Oratory: Hội Oratory [đoàn thể do Thánh Philip Neri (1515-1595) thành lập ở Roma năm 1564 trong giới Linh Mục triều].
order
1. Thứ tự, thuận
tự, trật tự, phẩm cấp, phẩm
vị, đẳng cấp 2. Mục chức
[chức vị mục vụ], thánh chức,
thần chức 3. Hội dòng, tu hội,
đoàn thể tôn giáo 4. Mệnh lệnh,
huấn lệnh, chỉ thị
major ~s Ðại phẩm, những phẩm
chức mục vụ chủ yếu, chức
lớn [qúa khứ chỉ phụ phó
tế, phó tế, tư tế, nay chỉ 3
phẩm vị thánh chức: Phó Tế,
Linh Mục, Giám Mục].
minor ~s Tiểu phẩm, những phẩm
chức mục vụ thứ yếu, những
chức nhỏ [chỉ 4 chức nhỏ:
giữ cửa, đọc sách, trừ
quỉ, giúp lễ]
~ of creation Trình tự sáng tạo,
hệ thống sáng tạo thế giới,
thứ tự sáng tạo.
~ of execution Thứ tự chấp hành,
thứ tự thực hành.
~ of intention Thứ tự ý hướng.
~ of salvation Trình tự cứu ân,
kế hoạch và thực hiện ơn cứu
độ, trật tự cứu rỗi
ordinance
1. Pháp lệnh, huấn lệnh, điều lệ, quán lệ 2. Lễ nghi, nghi thức tôn giáo.
ordinand
Người muốn nhận thánh chức, kẻ sắp tiến tới thánh chức, chuẩn tiến chức viên.
ordinant
Người đã nhận thánh chức, tân tiến chức.
ordinariate
Tòa Giám Mục [dinh sở Giám Mục, quản hạt Giám Mục].
ordinary
1. Giám Mục chủ nhiệm 2. Ðặc định [kinh thánh thể] , lễ qui
ordination
1. Phong chức, tấn chức, lễ phong chức, thụ nhậm thánh chức 2. Thánh trật, thần phẩm.
Organic Articles
Ðiều khoản tổ chức, điều văn tổ chức [năm 1802 Napoleon I (1769-1821), ban tân hiến pháp, tái tổ chức Giáo Hội Pháp, lấy Thiên Chúa Giáo làm Giáo Hội chủ yếu, và cũng dung nạp tất cả các giáo phái khác].
Oriental Churches
Xem Eastern Churches. Giáo Hội Ðông Phương.
oriental rites
Nghi lễ Ðông Phương.
Origenism
Phái Origen [Giáo Hội sơ khai coi phái này, do Origen 185-254, chủ xướng là dị thuyết đầu tiên].
origin
Khởi nguyên, nguyên thủy, lai nguyên, khai thủy, khởi điểm, nguồn gốc
orginal sin
Tội nguyên tổ [tội mà tổ tông loài người đã phạm và có ảnh hưởng tới con người mọi nơi mọi thời (xem primitive sin)].
ornatus animae (L.) (ornament of the soul)
Trang sức của linh hồn [linh hồn do lãnh nhận Bí Tích mà có ấn dấu].
Orphism
Phái Orpheus [thế kỷ thứ 7 B.C, Orpheus sáng lập tôn giáo sùng bái thần Apollo. Họ khinh thị thân xác, coi trọng đời sau, tôn trọng qua khổ hạnh để đạt tới hợp nhất thần bí].
orthodox
Thuộc Chính Thống , Chính Giáo, Chính Thống Giáo, chính thuyết, truyền thống.
Orthodox Churches
Xem Eastern Orthodox Church, Giáo Hội Chính Thống, Giáo Hội Ðông Phương.
orthodoxy
1. Phái Chính Thống, học thuyết Chính Thống Giáo, tín ngưỡng thuần chính, chính giáo, chính thuyết, tôn thờ chính giáo 2. Thế giới Chính Thống Giáo 3. Lý luận chính truyền
orthogenesis
Diễn tiến định hướng, thuyết tiến hóa trực tiến [cho rằng vũ trụ tiến hoá theo trực hướng cố định].
orthopraxy
Thực tiễn chân chính, thực hành đứng đắn.
Osiandrian controversy
Tranh chấp Osianda [thể kỷ 16, Andeas Osiander (1498-1552), thuộc phái Luther, đề ra tranh luận: con người chỉ cần nội tâm tin nhận Ðức Kitô liền có thể thi hành các công đức nhờ đó mà nên công chính hoá và thành thánh].
osmosis
Thẩm thấu, thấm nhập, thấm thấu tính, giao hỗ, hỗ tương thông giao, thấm thấu tác dụng, hấp thụ từ từ
ostiariate
Chức giữ cửa [một trong 4 chức nhỏ của Thiên Chúa Giáo, đặc biệt phụ trách việc ngăn ngừa những người không được quyền lãnh Thánh Thể lên rước lễ. Nay chức này đã bỏ].
other world
Thế giới tương lai, thế giới lý tưởng (tại thế), thế giới khác, thế giới bên bia.
otherworldliness
Lai thế tính, đặc trưng thế giới lý tưởng, siêu tục tính, đặc trưng thế giới tinh thần, xuất thế.
Our Lady
Thánh Mẫu, Thánh Mẫu Maria.
Our Lord
Chúa chúng ta, Ðức Kitô.
ousia (L.)
Xem essence [yếu tính].
overseer
Giám đốc, người quản lý.
Oxford movement
Phong trào Oxford, phong trào Oxford phục hưng [thế kỷ 19 ở Anh Giáo, phong trào này ảnh hưởng rất lớn tại Anh, đã tổ chức nhóm hội xuất bản "Tiểu Thư về Thời Ðại" (Tracts for the Times), thôi thúc phục hồi ký lục thời đầu của Giáo Hội].