Nabi (H.)
Tiên Tri
National Council of Churches
Hội đồng Cơ Ðốc Giáo toàn quốc, Hiệp Hội Quốc Gia của các Giáo Phái Tin Lành
nativism
Thiên phú thuyết, tiên thiên luận, thiên tính luận, sinh đắc thuyết [cho rằng tâm linh con người thật sự có nguyên tố tri thức không do cảm quan mà đến].
Nativity
Chúa Giêsu xuống thế, Giáng Sinh, Sinh Nhật của Chúa Giêsu
natura naturans (L.) (creative nature)
Bản tính sáng tạo, bản chất hoạt động, sáng tạo tính tự nhiên, tự nhiên có năng động tính [(a) Trường Phái Kinh Viện (Scholasticism): chỉ Thiên Chúa, vì Ngài là Ðấng Sáng tạo (b) B. Spinoza (1632-1677) : Lực tự nhiên tác tạo và biến hoá nhiều hình thái của chính mình].
natura naturata (L.) (produced nature)
Bản tính được tác tạo, thụ tạo tính tự nhiên [(a) Trường phái kinh viện (scholasticism): chỉ tạo vật được Thiên Chúa tác tạo (b) Spinoza: những hình thái được hiện thực hóa bởi năng tính tự nhiên].
natura rerum (L.) (nature of things)
Bản tính của vạn vật.
natural
1. Thuộc tự nhiên, thiên
nhiên, thiên phú, thiên sinh, thiên
tính, sinh đắc, sinh thành, bản nhiên,
tự nhiên giới 2. Vật tự
nhiên.
~ desire Khát vọng tự nhiên.
~ god Thần thiên nhiên [thần thánh
hóa một lực tự nhiên hoặc
một hiện tượng tự nhiên].
~ law Luật tư nhiên, luật tính, qui
luật của thế giới tự nhiên.
~ life Ðời sống tự nhiên,
sinh mệnh thiên nhiên, tính mệnh thiên
sinh, đời sống căn bản tự
nhiên.
~ moral law Luật đạo đức
tự nhiên.
~ order Tự nhiên giới, bản
tính giới.
~ revelation Mạc khải tự nhiên [tạo
vật nhận biết được sự
tồn tại và một vài đặc
tính của thần linh].
~ sacrament Bí Tích tự nhiên [(1)
Dân Do Thái từ khi nguyên tổ
phạm tội tới thời Abraham; ngoài
dân Do Thái, từ khi nguyên tổ
phạm tội tới thời kỳ rao
giảng Tin Mừng; đều hàm chứa
một niềm tin mà muôn dân hy vọng
Ðấng Cứu Thế sẽ tới.
(2) Gọi là Bí Tích tự nhiên,
vì cha mẹ hoặc tha nhân qua sự cầu
nguyện và chúc lành mà có
thể tẩy xóa tội nguyên tổ của
đứa trẻ].
naturalism
1. Chủ nghĩa tự nhiên [thái độ tư tưởng chủ trương toàn bộ thế giới tự nhiên mới là tồn tại và loại bỏ sự tồn tại siêu tự nhiên]. 2. Tự nhiên luận [chủ trương Chân lý của tôn giáo không do Trời mặc khải của Trời mà do nghiên cứu những tiến trình tự nhiên].
nature
1. Tự nhiên, giới
tự nhiên, thiên nhiên, hiện tượng
tự nhiên, tạo hóa 2. Tính thể,
bản tính, bản chất, thiên tính,
tính chất, tính cách, tính tình,
thiên lý,lẽ thường
~ of God Thần tính, Thiên Chúa tính,
thể tính của Thiên Chúa, bản
tính của Thượng Ðế, bản
chất của Thượng Ðế.
~ of man Nhân tính, bản chất con người,
thể tính con người.
~ worship Sùng bái tự nhiên, sùng
bái thiên nhiên.
Nazarenes
Phái Nazarenes [thời Giáo Hội sơ khai, người Do Thái gọi những người theo Chúa Kitô là Nazarenes, về sau chỉ những người thuộc đoàn thể nhỏ của sứ đồ Kitô giữ luật Moisen].
N.C.C.
Xem National Council of Churches
necessitas congruentiae (L.)
Sự cần thiết thích hợp [đặc tính nhờ thích hợp mà nhất định phải phát sinh. Như Thiên Chúa Ngôi Hai phải xuống thể vì đó là cách thích hợp nhất để cứu chuộc tội nhân].
necessitas consequentis (L.)
Nhân quả cần thiết tính [từ một nguyên nhân nhất định phải phát sinh một hậu quả nhất định].
necessitate medii (L.)
Nhờ môi giới tất nhiên, nhờ phương pháp tất yếu, nhờ công cụ cần thiết, [như tin một cách minh xác sự hiện hữu của Thượng Ðế và sự báo thưởng của thế giới vĩnh cửu là phương pháp phải tin để được cứu rỗi].
necessity
Tất nhiên tính, tất
nhiên, tất yếu tính, tất yếu,
cần thiết, việc tất nhiên
antecedent ~ Tiến hành tất yếu tính,
tất yếu tính trước khi hành
động
consequent ~ Hậu qủa tất nhiên tính,
tất nhiên tính của hành động
đã làm
~ of coaction Tất nhiên tính của sự
áp lực mà ra, tất nhiên tính
của một hành động không thể
khiếm khuyết
~ of consequence Lý thuyết tất nhiên
tính, lý luận tất nhiên tính,
(logic) [giống như trong phương pháp tam
đoạn luận, tiền đề, trung điền,
dẫn đến kết luận].
~ of goal Tất nhiên tính của mục
tiêu đã cho [muốn đạt tới
một mục đích, không thể không
dùng một phương pháp, hoặc ít
là nếu không lợi dụng một
phương pháp thì không dễ đạt
tới mục đích].
~ of means Tất nhiên tính của phương
pháp [muốn đạt tới một
mục tiêu nào bắt buộc cần phải
dùng phương pháp đó].
negation
Phủ định, phản chứng, luận cứ ngược chiều, phản chiều, phủ nhận, phản đối, chối từ, phản đối luận.
negative way
1. Phương thức phủ nhận [phương pháp loại suy lấy "không phải", "không có" để diễn tả sự việc] 2. Phủ định cách, cách chối bỏ, cách tiêu cực
negative theology
Thần học phủ định, thần học phủ định luận [là thần học lấy phương thức "thần không là gì cả" để diễn tả Thượng Ðế].
nemesis
1. Trí nhớ, ký ức 2. Nữ thần thưởng lành phạt dữ, nữ thần của quả báo [nữ thần cổ đại trong văn hóa Hy Lạp là hóa thân của sự thưởng phạt do quả báo] 3. Nghiệp báo, trời phạt 4. Người nhận quả báo.
Neo-Catholic
Phái Tân Thiên Chúa Giáo [chỉ Anh Giáo hoặc phái Tin Lành thích thần học hoặc nghi thức Thiên Chúa Giáo].
Neo-Evangelism
Phái Tân Phúc Âm [một phong trào năm 1940 phát nguồn từ phái Phúc Âm (Evangelicals), qua nhiều hình thức, họ chống lại phái căn bản (Fundamentalists) về sự đảo lộn điều trọng yếu của giáo lý và coi thường sự thật lịch sử với thần học đương thời].
neologism
Tân thuyết, cắt nghĩa mới, nghĩa mới, tân luận, tân ngữ, tân giáo thuyết, tân chủ nghĩa, tân nghĩa thuyết, ứng dụng hoặc ủng hộ tân thuyết.
neology
Xem neologism
neo-orthodoxy
Thần học Tân Chính Thống [(a) Thần học gia Tin lành Paul Tillich (1886-1965) chủ trương: danh từ thần học bao gồm những tư tưởng tục hoá đã trở thành lỗi thời. (b) Karl Barth (1866-1968) và người đồng chí hướng, để cải cách Giáo hội Tin lành, họ tái thiết lại những hình thức, sau thời tự do quá mức. (c) Một loại thần học của Tin lành chống đối cả phái cơ bản (Fundamentalists), lẫn phái tự do (Liberalists)].
neophyte
1. Bổn đạo mới, tân tòng, tân tín đồ, tân giáo hữu, tân nhập giáo 2. Tân tư tế, tân Linh Mục 3. Thỉnh viên, tập viên, tập sinh
Neo-Platonism
Phái Tân Plato, học thuyết Tân Plato [do Plotinus (205-270) ở thế kỷ thứ 3 sáng lập, phối hợp tư tưởng Plato (427- 349 B.C) và chủ nghĩa thần bí Ðông Phương , cho rằng khi người dần dần xâm nhập cõi thâm sâu của kinh nghiệm sẽ phát hiện ra: nếu loại trừ tư tưởng và thực hữu ra, chỉ còn lại thần tồn tại mà thôi].
Neo-Scholasticism
Phái Tân Kinh Kiện [thần học và triết học ở thế kỷ thứ 19 muốn chấn hứng lại nền thần học và triết học truyền thống Kinh Viện trung cổ mà tới cuối thế kỷ thứ 18 đã bị coi là mạt vận].
Neo-Thomists
Phái Tân Thomas [học giả Tân Kinh Viện (xem trên) đặc biệt nghiên cứu và sùng mộ Thánh Thomas Aquinas 1227- 1276].
nescience
Vô tri, vô học, bất tri, bất khả tri luận
Nestorianism
Giáo phái Nestorius, Cảnh Giáo (từ dịch theo truyền thống Trung Quốc) [thế kỷ thứ 5, Nestorius (?-451) sáng lập một dị thuyết chủ trương Ðức Kitô có hai tính hai ngôi vị ; Ðức Kitô chỉ là một người được tiền định mặc lấy Thiên tính, trở nên "Ðền Thờ" của Ngôi lời (như thế phân tách Ngôi lời ra khỏ Chúa Kitô); Ðức Maria chỉ là mẹ của con người tên Giêsu Kitô chứ không phải là Mẹ Thiên Chúa. Vào thế kỷ thứ 8 cũng theo đó giáo thuyết này đã truyền tới Trung Quốc].
nether world
Ðịa ngục [(a) Ở Cựu Ước chỉ là chốn của người chết, nơi đó không thưởng phạt; xem sheol (âm phủ) (b) Ở Tân Ước chỉ là nơi Thiên Chúa xử phạt kẻ ác; xem hell (hỏa ngục)].
new birth
Tái sinh, trùng sinh [hối cải thì để được sự sống linh thiêng].
new heaven and new earth
Trời mới đất mới, tân thiên địa
Nicaea, Council of
Công đồng Nicea [lần thứ nhất họp năm 325, lần thừ 2 năm 787, ở Nicea vùng Tiểu Á].
Nicaenum (L.)
Xem Nicene Creed
Nicene Creed
Kinh Tin Kính Nicea [là bản Kinh Tin Kính được soạn và tuyên bố ở Công Ðồng Nicéa năm 325].
Nicolaitanism
Xem dưới
Nicolaitans
Phái Nicolai [(1) Phái phóng túng bị chỉ trích là ăn của cúng và làm điều tà dâm như trong Khải Huyền 2: 6, 14-15, 20. (2) Danh xưng mà thời Trung Cổ do những người ủng hộ việc độc thân của thánh chức dùng để gọi giáo sĩ kết hôn].
nihil negativum (L.)
Hư không tuyệt đối [chỉ tình trạng trước khi tạo thành vũ trụ].
nihilianism
Thuyết hư vô [cho rằng nhân tính Ðức Kitô là không không, hơn nữa, đó không là thực thể thật sự].
nihilism
Chủ nghĩa hư không, hư không luận, cực đoan hoài nghi luận [(a) Học thuyết phủ định mọi tồn tại của thực thể hay căn bản thực sự của chân lý (b) Xem nihilianism].
nimbus (L.)
1. Vinh quang, linh quang [Vầng hào quang chiếu ra xung quanh khi thần hiện ra] 2. Xem aureole.
Nienety-Five Theses of Luther
Chín Mươi Lăm luận điều của Luther [năm 1517 Luther viết để muốn cùng người đương thời thảo luận về nghĩa thực của hối cải, kết quả đã dẫn đến phong trào cải cách].
nirvana (S.)
Niết bàn, tịch diệt, viên tịch, siêu thoát, giải thoát, thanh tịnh, an lạc, bờ bên kia thế giới [chỉ chân lý tuyết đối, chân tướng tối chung, là tuyệt diệt tham ái, trừ tận căn để đạt tới giải thoát, hoàn toàn tự do thanh tịnh].
noema (Gr.)
Mọi tư duy, nội dung của tri thức.
noesis (Gr.)
Hành động tri thức, tư duy, nhận thức, tư tưởng, sức nhận thức.
nominal
1. Thuộc trên danh nghĩa, trên danh xưng, hữu danh vô thực, danh tự, người theo duy danh luận 2. Người theo duy danh luận.
nominalism
Duy danh luận, chủ nghĩa duy danh, thuyết danh nghĩa [(a) Tri thức luận coi quan niệm phổ quát hay trừu tượng chỉ là danh xưng mà không thực (b) Học thuyết cuối thời Trung Cổ, chủ trương bản chất nội tại Thượng Ðế thực ra không có căn bản cho các thuộc tính phân biệt nhau, nên liệt các thuộc tính ra chỉ là danh mục trong nội tâm con người mà thôi].
nomism
1. Chủ nghĩa trọng pháp luật [coi tín ngưỡng tôn giáo là nghiêm thủ pháp luật] 2. Hành vi tôn thủ pháp luật tôn giáo.
nomos (L.)
Pháp luật
non peccare posse
Tính có khả năng không phạm tội, năng tính bất phạm tội.
non posse mori (L.) (immortality)
Tính bất tử, tính không thể chết được.
non posse peccare (L.) (impeccability)
Tính không thể phạm tội
non-being
Vô, vô tồn hữu, phi tồn hữu vật, phi tồn tại, vô hữu, bất tồn hữu, không tồn tại.
non-christians
Phi Kitô hữu, người ngoại giáo
non-cognitive
Thuộc phi nhận thức tính.
non-confessional
Thuộc vô đặc định tín điều, thuộc giáo phái không định những tín điều nào đặc biệt.
non-conformist
Kẻ bất tùng quốc giáo, tín đồ phi quốc giáo, kẻ không vâng phục, kẻ bất phục tùng [đặc biệt chỉ những người không theo quốc giáo ở nước Anh].
nonconformist churches
Giáo Hội độc lập ở Anh Quốc
non-electio
Không được tuyển chọn [học gỉa phái Thomism chủ trương Thiên Chúa chấp thuận cho một số người bị sa vào tội ác, mất hưởng vĩnh phúc].
non-imputation
Bất qui tội [M. Luther (1483-1549) cho rằng nên công chính, thực ra không hủy trừ tình trạng tội lỗi, nhưng chỉ vì Thiên Chúa không bắt tội con người. Vả lại do việc con người thành tâm tôn thờ mà Thiên Chúa cho họ nên công chính].
non-person
Không ngôi vị, phi vị cách, phi nhân vị
non-personalistic
Thuộc phi vị cách hóa, thuộc vô nhân vị tính
non-rational
Thuộc phi lý tính
nonreligious
Thuộc phi tôn giáo tính
non-theological factors
Những yếu tố phi thần học
noogenesis
Sáng sinh tinh thần, sáng tạo tâm trí, tạo dựng tư tưởng [Teilhard de Chardin (1881-1955) cho rằng trong vũ trụ diễn hóa, tiềm năng của sự sống diễn hóa ra ý thức và sau đó hướng thượng liên tiếp phát triển tới chung cục].
noosphere
Cảnh vực thần linh, cảnh giới tâm linh, lãnh vực tư tưởng, giới tâm trí, giới tâm linh, tâm giới [sáng tạo tinh thần (xem noogenesis) gồm có thứ tự sinh mệnh; chỉ nhân loại].
norm
Chuẩn tắc, qui phạm, tiêu chuẩn, mô phạm, qui tắc
norma credendorum (L.)
Chuẩn tắc của tín ngưỡng, qui phạm của tín ngưỡng.
norma normans (L.) (normative norm)
Chuẩn tắc của chuẩn tắc, qui phạm chuẩn tắc [tiêu chuẩn tối cao để căn cứ; như tín lý là tiêu chuẩn của đức tin, Thánh Kinh lại là tiêu chuẩn của tín lý].
norma normata (L.) (dependent norm)
Chuẩn tắc tùng thuộc, qui tắc giáo huấn [còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn cao hơn; như tín lý là chuẩn tắc của đức tin nhưng phải tùng thuộc vào tiêu chuẩn Thánh Kinh].
normative
Thuộc: chuẩn tắc, qui phạm, tiêu chuẩn, qui phạm tính, kiến lập cơ chuẩn, tiêu chuẩn hình thức.
notes of the church
Ðặc tính tiêu biểu của Giáo Hội [chỉ Giáo hội có Tông Ðồ tính, Công Giáo tính, thánh thiện tính, duy nhất tính, đặc tính bốn loại đặc tính tiêu biểu].
nothingness
Không, hư vô, vô, không tồn tại, vô gía trị, tiêu diệt, tử vong.
notion
1. Ký hiệu, biểu ký
2. Khái niệm, quan niệm 3. Ý kiến,
tư tưởng, ý niệm, ý hướng
divine ~s Ký hiệu của Thiên Chúa
[Ba Ngôi Thiên Chúa đều có
đặc tính cá biệt: vô thủy
vô chung (Chúa Cha); được sinh ra
(Chúa Con), được sai phái (Chúa
Thánh Thần)].
notional
Thuộc: Biểu ký, ký
hiệu
~ act in God Hành động có tính
ký hiệu của Thiên Chúa [Hành
động đặc thù mà Ba Ngôi
Thiên Chúa hoạt động nội tại
theo kế hoạch và tương hỗ phân
biệt].
~ knowing in God Nhận thức có tính
ký hiệu của Thiên Chúa [nhận
thức hành động có ký
hiệu tính qua đó Chúa Cha sinh ra Chúa
con].
~ willing in God Ý chí theo ký hiệu
tính của Thiên Chúa [ý chí
hành động theo ký hiệu tính qua
đó Chúa Cha và Chúa con cùng
phát sinh Chúa Thánh Thần: tức
Tình Yêu].
notitia (L.)
Lãnh ngộ, tri thức, nhận thức, học thức
noumenon (Gr.)
Bản thân của vật tính [tương phản với hiện tượng, là cái có thể lãnh thụ mà không cảm giác].
nous (Gr.)
Lý tính, lý trí, tinh thần, tâm
nouvelle théologie (F.) (new theology)
Tân thần học [chỉ các thành quả nỗ lực mà thần học gia Pháp vào sau thế chiến thứ 2, khi nghiên cứu về thần học Thánh Kinh và Giáo Phụ, do ảnh hưởng của triết học hiện đại và so sánh tôn giáo, họ đã canh tân tư tưởng thần học truyền thống, để giáo lý thích hợp hơn và thuyết phục được người đương thời].
Novatianism
Tư tưởng phái Novatian, phái nghiêm khắc [do Novatian (200?-?) cho rằng vì Giáo Hội là thánh nên kẻ phản giáo không được trở lại; khi Giáo Hội định tội, quyền tha tội không thể vô giới hạn được].
Novatinaist
Xem trên
novice
1. Tập sinh, đệ tử, người tập sự 2. Tân tín đồ, tân giáo hữu
novitiate
Nhà tập, đệ tử viện
numinosum (L.)
Xem dưới.
numinous
Thần thánh, điều thần thánh bất khả thấu triệt [ "Thần Thánh" trong tôn giáo được kinh nghiệm như là phi lý tính, phi nhân tố đạo đức. Nói chung về lòng kính sợ, tự khiêm, và linh cảm tôn giáo].
nun
Nữ tu, Ni cô (phật giáo), nữ tu đạo sĩ.
nunc stans (L.) (the eternal now)
Hiện tại vĩnh hằng [chỉ tính hằng cửu của Thượng Ðế. Ngài vô thủy vô chung, bất biến, song Ngài vẫn là hiện tại vĩnh viễn].