laicus (L.)
Xem layman
laikos (Gr.)
Xem layman
laity (co.)
Giáo hữu, tín hữu, tín đồ, tín hữu nơi trần thế, người phàm.
lamb of God
Chiên Thiên Chúa, Chiên của Thượng Ðế [ ám chỉ Chúa Kitô đã hy sinh đổ máu để cứu con người khỏi tội và được tự do; giống như nhờ máu Con Chiên trong Lễ Vượt Qua đã cứu dân Do Thái khỏi chết và thoát ly kiếp nô lệ Ai Cập].
laos-laicus (L.)
Dân Chúa sống trong trần thế.
lapse
1. Bội giáo, phản giáo, ly tông phản đạo 2. Trụy lạc, phạm tội, lầm lỗi 3. Thụt lùi, thoái bộ, tiêu diệt, tiêu mất.
last anointing
Xức dầu bệnh nhân, xức dầu lúc lâm chung.
last day
Thế mạt, ngày phán xét chung, ngày tận thế.
last judgement
Xem general judgement
last sacraments
Bí Tích lâm chung [chỉ lúc lâm chung nhận lãnh các Bí Tích: Giải tội, Xức dầu, Thánh thể].
last supper
Bữa tiệc ly.
last things
Thế mạt, tận thế, chung mạt, sự việc sau cùng [Xem eschatological elements].
Lateran Councils
Công đồng Latêranô [hội họp ở Roma đền thờ Latran lần thứ I năm 1123; lần II năm 1139, lần III năm 1179, lần IV năm 1215, lần V năm 1512 đến 1517].
Lateran Pact
Xem Lateran Treaty.
Lateran Treaty
Hiệp định Latran, điều ước Latran [ngày 11 tháng 02, năm 1929 ký hiệp ước công nhận Vatican là một quốc gia độc lập].
Latin Church
Giáo Hội La-Tinh [Giáo Hội sử dụng theo hình thức La-tinh, giáo luật La-tinh].
Latin rite
1. Lễ nghi La-tinh [dùng tiếng La-tinh cử hành lễ nghi] 2. Tín đồ Công Giáo, tín hữu Giáo Hội La-tinh.
latitudinarianism
Xem latitudinarians
latitudinarians
1. Người theo chủ nghĩa tự do, người theo chủ nghĩa phóng khoáng, người không câu nệ giáo điều 2. (L) Giáo phái khoan dung, tín hữu phái quảng giáo, phái phóng khoáng [ thế kỷ thứ 17, nhân sĩ trong Anh Giáo hy vọng tất cả các tín đồ tôn giáo kết thành một đoàn thể, trong đó mọi mặt như quản lý Giáo hội, lễ nghi, giáo lý đều đi theo chiều hướng tự do và đa nguyên].
latria
Tuyệt đối tôn thờ, sự tôn thờ cao nhất đối với Thiên Chúa, lễ kính chỉ dành tôn thờ Thiên Chúa, lễ thờ kính, sùng bái.
law
Luật pháp, pháp luật,
pháp qui, định luật, phép tắc,
qui tắc, pháp học.
~ of retaliation Luật báo phục, hồi
kính [qui tắc luân lý tìm kiếm
một loại cân bằng đạo đức,
giữa sự cho đi và chấp nhận,
giữa hành động và đáp
trả; ví dụ răng đền răng,
mắt đền mắt].
lay apostolate
Tông đồ giáo dân, giáo hữu truyền giáo.
lay brother
Thầy giúp việc, thầy giảng, tu sĩ không có chức thánh, tu sĩ nói chung, tu sĩ đời, trợ sĩ
lay theology
Thần học giáo dân.
laying on of hands
Ðặt tay, nghi thức đặt tay [Xem imposition of hand]
layman
Giáo hữu, tín hữu, tín đồ, tín hữu tại thế [từ thế kỷ thứ 3, vì đời sống tu hành hưng thịnh, vượt xa các giáo dân tại thế, nên đối với giáo sĩ giáo dân thường bị coi là vô tri, là người ngoại hạng].
lector
Tuyên đọc , chức đọc sách [xưa là một trong bốn chức nhỏ của Thánh chức Công giáo, khi cần thì tuyên đọc kinh thánh trong thánh lễ. Nay đã bỏ và sửa thành tác vụ đọc sách].
lectoratus (L.)
Xem lector.
legalism
Chủ nghĩa luật pháp, chủ nghĩa trọng luật, chủ nghĩa hợp pháp, chủ nghĩa hình thức luật pháp [vì luật pháp diễn đạt rõ thánh ý Thiên Chúa; hoặc cho rằng chỉ nghiêm thủ pháp quy và giới luật thì đủ nên công chính].
legitimate
1. Thuộc hợp pháp, chính thống, chính đáng, hợp lý, chân chính, hợp với tiêu chuẩn 2. Thuộc chính hệ, con hợp pháp, hôn sinh chính thức.
leiturgia (Gr.)
1. Chức tư tế, phục vụ, nghĩa vụ 2. Nghi lễ, nghi thức.
Lent
Mùa chay, mùa chịu nạn, mùa thương khó [40 ngày trước lễ Phục Sinh dùng ăn chay, cầu nguyện để chuẩn bị cuộc khổ nạn, chết và sống lại của Chúa Kitô].
lex (L.)
Xem law, rule [luật].
liberal theology
Thần học tự do, thần học cấp tiến [ở thế kỷ thứ 19, 20 Xu thế thần học cho rằng tín ngưỡng Kitô Giáo là lý tính, quyền nghi; phù hợp mà không đi ngược nguyện vọng tự trị của con người].
Liberalism
Chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa cấp tiến [một loại phong trào trong Kitô Giáo hiện đại nhấn mạnh tự do của lý trí; nhấn mạnh nội dung luân lý và tinh thần trong giáo lý Kitô].
Liberalist
Xem ở trên [phái tự do chủ nghĩa].
liberalize
Tự do hóa, tự do chủ nghĩa hóa, làm tâm trí cởi mở.
liberation
Giải phóng, giải cứu, giải thoát.
liberation theology
Thần học giải phóng, thần học giải cứu [sau Công Ðồng Vatican II, Giáo Hội Mỹ Châu La-tinh phát sinh ra thần học mới cổ xúy Kitô hữu nên tích cực tham dự cải tạo thế giới, cùng với Ðức Kitô Ðấng cứu chuộc hầu cứu thoát thế giới ra khỏi tội lỗi].
libertas contrarietatis (L.) (liberty of contraries)
Tự do đối lập [tự do chọn lựa giữa thiện và ác].
libertas exercitii (L.) (freedom of movement)
Tự do hành động [tự do hành động hoặc không hành động].
libertas specificationis (L.) (liberty of specification)
Tự do loại biệt [tự do lựa chọn hành động ít nhiều liên quan thiện ác].
Libertines
1. Phái phóng túng, phóng đãng [a. thế ký thứ 16 trong các giáo phái cách mạng có 1 giáo phái chủ trương Thượng Ðế ở trong vạn vật, tội lỗi chỉ là huyền hoặc; điều Thánh Linh ghi chép chỉ là câu chữ chết nên phái này hoàn toàn phủ nhận hôn nhân quan trọng là thuộc Thiên Chúa chứ không ở luật pháp hôn nhân, phụ nữ phải tùng phục và thuộc về chồng nhưng chồng có thể có nhiều vợ; b. Phái hội đường Do Thái ở Giêrusalem] 2. Người tự do tư tưởng, người tư tưởng phóng túng.
libertinism
1. Chủ nghĩa phóng túng 2. Hành vi phóng túng.
liberty
Tự do.
libido (L.)
Dục vọng, tính dục, dục lực, bản năng tính, bản năng xung động, tinh lực, lực sinh mệnh.
life
1. Sinh mệnh, tính mệnh, mệnh
2. Sinh sống, sinh tồn, sinh nhân, sinh kế
3. Nhân sinh, chung thân, đời sống,
cuộc sống
interior ~ Ðời sống nội tu, đời
sống nội tâm, đời sống
nội tại.
life and work movement
Phong trào sống và làm, phong trào hợp nhất sinh sống và công việc [một trong phong trào hiệp hội Kitô Giáo truyền giáo quốc tế (International Missionary Council) cụ thể thúc đẩy việc hợp nhất sống và làm].
ligatio (L.)
Áp phục, áp chế và chinh phục [Thánh Thomas Aquinas 1225?-74, thường nói nếu áp chế căn tội làm nó không phát sinh được thì sẽ làm cảm quan dập tắt được mọi tính dục bất hợp lý].
light
Quang, quang minh, quang huy, quang diệu,
ánh sáng
~ of glory Ánh sáng vinh phúc, vinh quang
[là siêu tính được chuẩn
bị giúp lý trí có khả năng
trong ánh sáng vinh phúc nhận ra Thiên
Chúa].
likeness of God
Hình ảnh Thượng Ðế, giống Thiên Chúa, Người là hình ảnh Thiên Chúa.
limbo
Lâm bô, ngục tổ tông, u linh giới [truyền thống thần học cho rằng trước Chúa Kitô, tất cả những linh hồn chính trực thì an nghỉ ở nơi đó].
limbus (L.)
Xem limbo
~ Patrum (limbo of the Fathers) Trong lòng yêu thương
của Abraham [truyền thống thần học
căn cứ vào Phúc Âm Luca 16:22,
cho đó là nơi an nghỉ của những
người chết].
~ puerorum (limbo of children) Tiền đình,
tiền sảnh của trẻ thơ, anh hài
tiền thính [truyền thống thần học
cho là nơi ở của những trẻ
nhỏ chết mà chưa rửa tội].
limit-situation
Biên giới cảnh ngộ, giới hạn [ là một trạng huống nhân sinh, như tử vong, đau khổ. Ðối diện với biên giới của đời sống, ai ai cũng cảm thấy có hạn, hoàn toàn bất lực, khát vọng mà không thể thỏa mãn].
litany
Kinh cầu, kinh nguyện đối đáp [kinh cầu nguyện do những lời nguyện ghép thành, có tính chất thống hối hay cầu thay nguyện giúp].
literalism
Chủ nghĩa trực giải
literary genre
Loại văn học [là những đơn vị văn học mà những câu văn nhất định, những hình thức và những đồ tượng đã thành hình, để diễn đạt những ý niệm được khơi dậy trong cùng một hoàn cảnh sống].
liturgical movement
Phong trào lễ nghi [đầu thế kỷ 20 Giáo Hội Công Giáo muốn phục hồi việc giáo dân chủ động tham gia những lễ nghi chính thức của Giáo Hội mà phát động phong trào này].
liturgics
Lễ nghi học, lễ bái học, sùng bái học [môn học nghiên cứu lịch sử lễ nghi, ý nghĩa lễ nghi để rồi cắt nghĩa cho người ta].
liturgism
Lễ nghi thuyết, nghi thức thuyết [thái độ coi trọng lễ nghi thái qúa].
liturgist
Chuyên viên về lễ nghi, quyền uy lễ nghi, chủ tế, chủ lễ.
liturgy
1. Lễ nghi, nghi thức lễ
bái 2. Nghi thức tiệc thánh [đặc
biệt chỉ Giáo Hội Ðông Phương]
3. Sách cầu nguyện, sách nguyện [Giáo
Hội Anh Giáo dùng].
~ of the holy Mass Lễ nghi Misa, nghi thức
tiệc thánh.
~ of the presanctified Nghi thức truyền phép
trước Mình và Máu Thánh
chuẩn bị cho Tiệc Thánh trong Giáo
Hội Ðông Phương cử hành
vào thứ tư thứ sáu mùa
chay.
local church
Giáo Hội địa phương, Giáo Hội bản xứ [(a) Chỉ giáo xứ, giáo phận hoặc một tổ chức liên hiệp địa phận địa phương (b) Chỉ Giáo Hội đi sâu vào một sắc dân hoặc vào trong văn hóa, bao gồm cả sắc dân hoặc cả lãnh vực văn hóa (c) Giáo Hội đã đi sâu vào sinh hoạt xã hội, đã có sự tương quan hòa hợp với văn hóa địa phương, đã có nền móng vững chắc có thể thực hiện được sứ mệnh của Giáo Hội].
localism
Ðịa phương chủ nghĩa, địa phương tuyệt cao chủ nghĩa [đặt lợi ích địa phương lên trên quốc gia, đặt lợi ích Giáo Hội địa phương trên lợi ích Giáo Hội phổ quát, hoặc một loại chủ nghĩa địa phương có đầu óc hẹp hòi].
localization
Ðịa phương hóa, cục bộ hóa
loci communes (L.)
Chân lý nói chung.
loci proprii (L.)
Chân lý cá biệt.
locus theologicus (L.) (source of theological knowledge)
Nguồn kiến thức thần học [(a) Giáo Hội Công Giáo coi quyền giáo huấn của Giáo hội, các giáo phu,ï thần học gia, lễ nghi và giáo luật dùng để bảo tồn và giải thích mạc khải trong Thánh Kinh và thánh truyền (b) Tin Lành coi: Phần chủ yếu là niềm tin
locutio Dei attestantis (L.) (a statement attested by God)
Lời minh chứng của Thiên Chúa.
logoi (Gr.)
Số nhiều của logos.
Logos (Gr.)
1. Ngôn, ý niệm, ngôn
ngữ, lời 2. Thánh ngôn, thánh
đạo, đạo [ chỉ Thiên Chúa
Ngôi Hai vì Ngài đã diễn đạt
tư tưởng của Thiên Chúa, có
sức sáng tạo và giáo huấn].
alethes ~ Lời thật, Ngôi lời
chân thực
incarnate ~ Ngôi lời xuống thế,
Ngôi lời hóa thành nhục thể
~ asarkos Ngôi lời chưa thành
nhục thể.
~ ensarkos Ngôi lời đã hóa
thành nhục thể.
~ spermatikos Hạt giống lời Chúa,
hạt giống đạo, đạo của nguồn
gốc các loại, chỉ hạt giống chân
lý của Ngoiâ lời [chỉ mạc
khải mà Thiên Chúa từ xa xưa
đã gieo vào lòng nhân loại].
logismos (Gr.)
Nội tại suy lý, nội tại tư tưởng, suy luận của lý tính nội tại.
Logos-mysticism
Thần bí thuyết về Ngôi lời [Sự kết hợp giữa người đã lãnh phép rửa tội và Ngôi lời là Ðức Kitô].
Lollards
Phái lollards [thế kỷ 14 dùng danh từ này để châm biếm những tín đồ Wycliffites, về sau dùng chỉ bất cứ người nào công kích Giáo Hội cách vô lối].
lord
1. Quân chủ, chủ tể, người thống trị, thủ lãnh, chủ nhân 2. Chủ, Chúa.
Lord of Hosts
Chúa các cơ binh [trong Cựu Ước một loại xưng hô đối với Thượng Ðế].
Lord's day
Xem day of the Lord [ngày của Chúa].
Lord's Prayer
Kinh lạy Cha, kinh cầu nguyện.
Lord's Supper
Bữa tiệc ly của Chúa, tiệc thánh, bữa tiệc cuối cùng, Bí Tích Thánh Thể.
Lord's table
Xem altar.
lordship
1. Chủ quyền, quyền thống trị, mọi quyền bính, phối trí 2. Vị thế của Ðức Vua.
"Los von Rom" movement (G.)
Phong trào "thoát ly La Mã" [có từ thế kỷ 19 là khẩu hiệu của Ðế Quốc Áo, sau chỉ mọi sinh hoạt muốn ly khai sự thống trị của Giáo Hội Công Giáo].
love
Yêu, ái, aí mộ, nhân
ái, từ ái, tình yêu, tình
ái.
divine ~ Thánh ái, tình yêu của
Thiên Chúa, tình yêu của Thần
Thánh.
~ of neighbor Yêu người, tình yêu
người láng giềng, yêu như
người láng giềng, tình yêu
đối với tha nhân.
Low Church
Giáo Hội hạ phái, [một vài Giáo Hội Tin lành đặc biệt trong Anh Giáo duy trì quan điểm phái Evangelicals không coi trọng quyền chức của người mục tử].
Lutheranism
Thuyết Luther.
Lutherans
Phái Luther, Hội thánh Luther [thế kỷ thứ 16 Martin Luther lập một giáo phái mới nhấn mạnh Thánh Kinh là qui luật độc nhất của niềm tin. Con người do tội Tổ Tông mà bị hư hoại tận căn rễ, xong nhờ tin vào Ðức Kitô, mới trở thành người công chính].
lux mundi (L.) (light of the world)
Ánh sáng thế giới.
LXX
Bản 70 [bản do Bẩy mươi học gĩa dịch từ tiếng gốc Do Thái qua tiếng Hy Lạp].
Lyon, Council of
Công Ðồng Lyon [lần thứ I năm 1245, 1274 lần thứ II tại Lyon nước Pháp đã tổ chức Ðại Công Ðồng này].
lytron (Gr.)
Tiền chuộc
lytrosis (Gr. L.)
Xem apolytrosis