kabòd (H.)
Xem glory
kadòsch (H.)
1. Ðấng thánh, Thánh [một trong thánh danh của Thiên Chúa trong Cựu Ước] 2. Thần Thánh tính.
kahal (H.)
Hội chúng [tập họp trong Cựu Ước có tính cách tôn giáo hay chính trị. Quan niệm Giáo Hội ở trong Tân Ước từ đây mà ra].
kairos (Gr.)
Thời cơ, thời gian, thời khắc đặt định.
kataphatic theology
Xem affirmative theology.
kathenotheism
Hoàn vị thần luận [trong thuyết đa thần có một thần đạt được địa vị tối thượng].
kenosis
1. Tự hủy, hư vị hóa, từ bỏ thần tính [khi Ðức Giêsu Kitô giáng thế, đã từ bỏ vinh quang và tôn uy của Thiên Chúa, nhưng vẫn bảo tồn bản chất và hành vi Thiên Chúa] 2. Tự khiêm hạ, hy sinh tự ngã [Ðức Kitô hy sinh tự ngã, lấy thánh ý Chúa Cha làm ý chí điều khiển hành vi mình].
kenotic theories
Thuyết tự khiêm hạ [một số học thuyết giải thích Thánh Tử giáng sinh thành người, từ bỏ một số đặc chất thần tính nào đó].
kerygma
1. Tin mừng nguyên thủy,
sở truyền [thời các Thánh
Tông Ðồ có định rõ
cương yếu và nội dung về rao giảng
giáo lý] 2. Giảng đạo, rao truyền
Phúc Âm, tuyên dương ơn cứu
độ của Thiên Chúa 3. Tin mừng
Phúc Âm.
apostolic ~ Sơ truyền của các Thánh
Tông Ðồ.
kerygmatic theology
Thần học sơ truyền, thần học loan báo tin mừng [thần học nghiên cứu tính chất, gía trị, phương thế, và tác dụng nơi đời sống giáo hữu v.v...].
kethubim (H.)
Xem hagiographa
kindness
Nhân từ, thân thiện, lương thiện, nhân hậu, nhân ái.
king
Vua, vương, quân vương, quốc vương.
kingdom of God
Thiên quốc, nước trời, nước Thiên Chúa, vương quốc của Thượng Ðế, sự thống trị của Thượng Ðế.
kingship of Chirst
Vương quyền của Ðức Kitô, Ðức Kitô Vua [đặc tính, chức vụ, tôn nghiêm, thống trị và lãnh vực của Ðức Kitô Vua].
kinship
1. Ðặc tính tương quan, tính chất tương tự, quan hệ, tương tự, loại tự 2. Quan hệ thân thích, thân thuộc, quan hệ huyết tộc.
knowability
Tính khả tri, có thể
nhận biết được, có thể
lý giải, có thể phát hiện.
~ of God Tính khả tri của Thiên Chúa,
có quan hệ đến tri thức về
Thiên Chúa.
knowledge
1. Tri thức, học thức,
kiến thức 2. Nhận thức, biết,
hiểu biết.
acquired ~ Tri thức đắc khả,
tập tri.
analogical ~ Tri thức loại tỉ, so sánh.
conceptual ~ Tri thức khái niệm, tri
thức trừu tượng.
contemplative ~ Tri thức mặc quan, Do chiêm
niệm mà có được.
evaluational ~ Tri thức bình giới,
tri thức biết đánh gía trị,
tri thức cụ thể.
free ~ Tri thức tự do, tự do
nhận thức [Thiên Chúa ngoài tự
tri còn biết mọi vạn vật khác].
infused ~ Quán chú tri thức, tri thức
thông ban, thông tri, lương tri [tri thức
không phải do con người học tập
nhưng do Thiên Chúa ban cho mà có].
~ of contemplation Tri thức do chiêm niệm
mà có, tri thức có liên hệ
đến chiêm niệm, tri thức chiêm
niệm.
~ of simple intelligence Tri thức lĩnh ngộ
đơn thuần [Thiên Chúa nhờ
đơn thuần lĩnh ngộ mà biết
được khả thể của tạo
vật].
~ of vision Tri thức trực quan, tri thức
trực kiến [Thiên Chúa biết qúa
khứ, hiện đại, và tương
lai của tất cả thực thể sự
vật].
natural ~ Tri thức tự nhiên, tri
thức thiên phú.
necessary ~ Tri thức tất nhiên, nhận
thức tất nhiên [Thiên Chúa tri
thức chính mình và tư tưởng
của mình].
non-communicable ~ Tri thức không thể
thông truyền.
perfect ~ Tri thức hoàn hảo, tri thức
hoàn toàn.
proper ~ Tri thức bản hữu.
supernatural ~ Tri thức siêu nhiên.
koinonia (Gr.)
Giao tiếp, tương thông.
kosher (H.)
Thuộc về khiết tịnh, chính đáng.
kyriakè (Gr.)
Chúa nhật, ngày chủ nhật.
Kyrios (Gr.)
Chủ, Thiên Chúa, quan chủ [Do Thái dùng để chỉ Thiên Chúa Ya-Vê. Giáo Hội sơ khai dùng để chỉ Ðức Kitô phục sinh].