Jacobites
Phái Jacobites [phái phản đối Công Ðồng Chalcedon, chủ trương theo nhất tính luận về Ðức Kitô, lấy danh xưng này vì Jacob Baradaeus (500?-578?) là người cố gắng vận động để phái mình thành quốc giáo của Syria].
Jahweh
Xem Yahweh
Jansenism
Chủ nghĩa Jansen, phái Jansen [dị thuyết do C.O. Jansen 1585-1638, chủ trương ý chí con người thực sự không có tự do nội tại, mà chỉ là chịu ảnh hưởng thiết thân giữa đối 2 lực: ham muốn và ân sủng Ðức Kitô].
Jehovah
Xem Yehowah
Jesuit School
Học phái Dòng Tên, trường phái Jesuite [phái tư tưởng, thần học nhấn mạnh tới Mầu Nhiệm giữa ý chí tự do con người với Ân Sủng Thiên Chúa trong lịch sử cứu độ, đặc biệt chú trọng tới tư tưởng nhân văn].
Jesus
Giêsu [ý là: (Cứu
thế, Thiên Chúa giải cứu), là
con của Ðức Nữ Maria quê
ở thành Nazareth, thuộc nước
Do Thái, sinh khoảng năm thứ 5 trước
công nguyên, là người khởi
xướng Kitô Giáo].
historical ~ Giêsu lịch sử, lịch
sử về Giêsu [lịch sử quan
cận đại tra cứu về Ðức
Giêsu theo lịch sử khách quan].
~ Christ Giêsu Kitô.
Johannine passage
Văn mạch Thánh Sử Gioan [để chỉ một số câu như Mt. 11,25; Luke 10,22 diễn đạt ngôi vị Thánh Tử của Ðức Giêsu và mối quan hệ của Ngài với Chúa Cha].
Josephinism
Chủ nghĩa Joseph [1. Thế kỷ 18, Hoàng Ðế Joseph II (1265-1290) của Cộng Hòa Áo-Hung ban bố văn thư lấy nguyên tắc khoan nhượng làm căn bản (Toleration Edict), bao gồm khoan nhượng về tôn giáo, về quyền lực quốc gia đối với Giáo Hội có liên quan tới một số sự vụ và cải cách tệ đoan 2. Danh xưng khác của phái Febronianism, phái này vì sự kiện khoan nhượng nói trên mà phát xuất].
joy
Hỉ lạc, khoái lạc, hoan hỉ, hoan lạc, hân hoan, vui mừng, vui sướng.
joyfulness
Xem trên.
jubilee
1. Hỉ niên, thánh niên,
năm thánh, năm hồng ân [phong tục
người Do Thái, cứ bẩy năm
có một năm nghỉ ngơi, cứ
sau 7 năm nghỉ như thế, tức là
năm thứ 50 họ mừng hỉ niên
hay năm Thánh (Levi 25,8-17)] 2. Ngân khánh,
Kim thánh, lễ kỷ niệm linh đình.
~ indulgence Niên thánh đại xá,
năm toàn xá [cứ hai mươi
lăm năm hay thời kỳ khác thường,
như có thiên tai lớn, hoặc dịp
lễ kỷ niệm đặc biệt, thì
Ðức Giáo Hoàng tuyên bố
năm đại xá hay toàn xá.
Judaeo-Christian
Thuộc Do Thái Kitô Giáo, tín đồ Do Thái Kitô Giáo.
Judaism
Do Thái Giáo, chủ nghĩa Do Thái, tư tưởng văn hóa Do Thái.
Judaizers
Tín đồ Kitô Do Thái hóa [chỉ Kitô hữu thời Giáo Hội sơ khai chịu phép cắt bì và tuân giữ luật Do Thái].
judge
1. Thẩm phán, phán quan, pháp quan, quan tòa, người trọng tài 2. Thẩm phán, phán đoán, phê bình, xét đoán, phân xử 3. Thủ lãnh, đầu mục [thời xưa khi dân Israel gặp phải hoạn nạn, Thiên Chúa phái anh hùng tới cứu dân].
judg(e)ment
1. Thẩm phán, phán quyết,
phán đoán, tài phán, phê
bình 2. Trời trừng phạt, trời
báo ứng.
genera ~ Công thẩm phán, ngày công
phán, ngày chung thẩm, phán xét
chung, ngày cuối cùng Thiên Chúa
phán quyết cả nhân loại.
particular ~ Thẩm phán riêng, phán
xét riêng, thẩm phán cá nhân
[mỗi người khi chết phải đối
diện với Thiên Chúa. Người
là mực thước tuyệt đối
về lành và ác].
judicial censure
Tài phán tư pháp [Xem censure by authority].
judicium credibilitatis
Phán đoán về tính khả tín của mạc khải.
Julianists
Xem Aphthartodocetae.
jurisdiction
Quyền tài phán, quyền thẩm phán, quyền tư pháp, quyền lực pháp lý, quyền hạn, quyền thống trị.
just
Thuộc công chính, công
bằng, chính nghĩa, chính trực,
công lý, hợp lẽ phải.
~ man Người công chính, người
chính trực.
justice
1. Sự công bình, công
chính, công lý, công đạo, công
nghĩa, chính nghĩa 2. Sự phẩm phán,
tài phán, tư pháp.
doctrine of double ~ Thuyết song phương công
chính hóa [học thuyết của Thệ
phản và của một số thần học
gia Công Giáo cho rằng tội mỗi người
được miễn thứ là do
song phương: một đàng hoàn toàn
lệ thuộc vào sự công chính
của Ðức Kitô, đàng khác
người đó cũng phải nên
thánh, nghĩa là luôn sống công
chính].
original ~ Công chính nguyên sơ, công
chính siêu tính [thần học truyền
thống cho rằng: tổ tiên loài người
trước khi phạm tội thì phẩm
chất toàn mỹ].
punitive ~ Công chính trừng phạt
[quyền uy tương đối cao của Giáo
Hội nhằm sửa sai, cảnh cáo (không
được tái phạm) và phục
hồi trật tự luân lý (đã
bị rối loạn) mà ra hình phạt
tương xứng].
remunerative ~ Thưởng theo ân, công
chính báo ân [sau khi thẩm phán thì
Thiên Chúa thưởng người
lành cách tương xứng].
vindicative ~ Báo theo oán, công chính
báo oán [sau khi thẩm phán thì Thiên
Chúa phạt kẻ dữ cách tương
xứng].
justification
1. Công chính hóa, phục
hồi công chính, trở thành thiện
nhân [ơn cứu chuộc của Ðức
Kitô thực hiện nơi mỗi người
tín hữu. Nói cách tiêu cực:
thực sự xóa sạch tội lỗi.
Nói cách tích cực: canh tân con
người nội tại siêu nhiên]
2. Nên danh công chính, được
gọi là công chính [nói cách
tiêu cực: tội được che
lấp. Tích cực: qui hóa ngoại tại].
~ by faith Công chính tại tin, vì tin
mà trở thành công chính [một
trong những giáo lý căn bản
của phong trào cải cách Tin Lành].