Icon
Tượng thánh, bức tranh, tranh ảnh, ngẫu tượng [một loại tranh ảnh được Giáo Hội Chính Thống dùng trong việc thờ phượng].
iconoclasm
Phản ảnh tượng, tiêu diệt ảnh tượng, phá hủy ảnh tượng, tiêu diệt mê tín, phá bỏ tập quán cũ, phá hủy truyền thống, phản đối việc sùng bái ngẫu tượng.
iconoclast
Xem trên. Người thi hành.
iconoclastic controversy
Cuộc tranh chấp chống lại ngẫu tượng [từ năm 725 đến 842, Hoàng đế La Mã ở Ðông Phương cho rằng, ảnh tượng thánh làm cản trở việc trở lại đạo của người Do Thái và Hồi Giáo, vì họ cho rằng đó là sùng bái ngẫu tượng. Vì thế nên Hoàng đế ra lệnh hủy bỏ các ảnh tượng đưa đến cuộc tranh luận về việc sùng kính ảnh tượng thánh].
iconography
Thánh tượng học, ảnh tượng học [môn học nghiên cứu để diễn tả mầu nhiệm của Chúa Kitô và những nhân vật trong Giáo Hội qua tranh ảnh].
iconolater
Xem dưới. Người tôn kính ảnh tượng, sùng bái ngẫu tượng.
iconolatry
Sự tôn kính ảnh tượng, sùng bái ngẫu tượng.
iconostasis
Thánh tượng môn, đồ tượng môn [trong nhà thờ của Giáo Hội Chính Thống, để phân cách nơi cực thánh (cung thánh) và phần chung, thường dùng một tấm bình phong ngăn ra. Ðến thế kỷ 14, 15 tất cả có ba bức và trên có vẽ ảnh thánh, vì vậy mà gọi là thánh tượng môn].
idea
Khái niệm, quan niệm, lý niệm, tư tưởng, ý kiến.
ideal
1. Lý tưởng, mô phạm, điển hình, tiêu chuẩn 2.Thuộc về lý tưởng, thuộïc về tưởng tượng, thuộc về quan niệm, thuộc về chủ nghĩa lý tưởng.
idealism
1. Quan niệm luận, duy tâm luận [lý thuyết chủ trương cái tồn hữu tối hậu là hêï thống quan niệm, hay nói cách khác: đối tượng nhận thức của con người là hệ thống thuần túy tư tưởng, quan niệm] 2. Lý tưởng, lý tưởng chủ nghĩa.
idealization
lý tưởng hóa, quan niệm hoá.
ideation
Sự quan niệm hóa, sự tạo thành quan niệm, sự tác dụng quan niệm.
identification
1. Ðồng nhất hóa, xem như là đồng nhất, chứng minh đồng nhất, hợp nhất, nhất trí, hòa đồng 2. Xác nhận, phân biệt, nghiệm chứng, chứng minh.
identity
1. Ðồng nhất, tính thống nhất, tương đồng, nhất trí, hợp làm một, tương tự tuyệt đối 2. Bản thân, bản thể, chính thân, thân phận
ideology
1. Quan niệm học, lý niệm luận, quan niệm chủ nghĩa, khoa học khái niệm, ý thức luận 2. không luận, luận viển vông 3. Hình thái ý thức, ý thức học [một hệ tư tưởng hạn hẹp thiếu đàn tính kiểm soát một tập đoàn xã hội theo một hướng lịch sử nào đó].
idiom
Thuộc tính, đặc điểm.
communication of ~s Giao lưu thuộc tính, tương
thông thuộc tính [trong Chúa Kitô, thiên
tính và nhân tính hỗ tương
lệ thuộc nhau. Nhân tính hoạt động
lệ thuộc thiên tính, thiên tính
hoạt động lệ thuộc nhân tính
vì vậy Chúa Kitô là một cá
vị].
predication of ~s Dụng pháp thuộc tính
giao lưu [đặc điểm Ðức
Kitô lưỡng tính thuộc một
cá vị, vì đặc điểm tính
thể không thể hỗ tương, nên
khi giảng thuyết dùng danh từ cá
vị cụ thể có thể hiểu được
cả hai tiùnh, nhưng khi dùng danh từ
tính thể trừu tượng, nhân
tính và thiên tính không thể
lẫn lộn được].
idol
Ngẫu tượng, thần tượng, việc tôn thờ tà thần dị giáo.
idolatry
1. Sùng bái ngẫu tượng, bái ngẫu tượng, sùng bái tà thần 2. Sùng bái cách mù quáng, tôn sùng qúa độ.
idolization
Ngẫu tượng hóa, sùng bái mù quáng.
IHS (Gr.)
1. Giêsu: Ba chữ cái của tên Giêsu trong tiếng Hy Lạp 2. Ièsus Hagiator Sotèr (Jesus Sanctifier Savior) Ðức Giêsu là đấng thánh hóa và là đấng cứu thế 3. Iesus Hominum Salvator (Jesus Savior of Men) Ðức Giêsu là đấng cứu chuộc con người 4. In Hoc Signo Vinces (in this sign- the cross-shalt thou conquer) với dấu hiệu thập tự gía này Người sẽ chiến thắng 5. In Hoc Salus (in this- cross-is salvation) Cứu chuộc nhờ thập tự gía.
ikon
Xem icon
ikonostasis (Gr.)
Xem iconostasis
illation
Suy định, suy luận.
illative sense
Ý nghĩa được suy luận ra, ý tưởng được suy định ra.
illicit
Bất hợp pháp, phạm pháp, không hợp pháp, phạm luật cấm, bất chính.
illuminate
1. Chiếu sáng, chiếu minh, soi chiếu, giải minh, giải sáng, soi dẫn, khởi phát, thuyết minh 2. Ðược soi sáng, được quang chiếu, 3. Người được soi sáng, người được tiên giác, tiên kiến.
Illuminati (L.)
1. Phái tiên giác, tiên kiến, phái quang chiếu, phái đôn ngộ [chỉ một vài giáo phái rất nhiệt tâm như Alumbrados, rosicruicians và phái Adam Weihaupt (1748-1830) sáng lập năm 1778. Giáo phái này tự nhận Chúa Kitô đặc biệt soi sáng giáo phái của họ để phản đối các đoàn thể tôn giáo đương thời khác] 2. (illuminati) Ðoàn thể tự cho rằng là khai minh cao đẳng.
illumination
Sự chiếu giọi, soi sáng, khởi phát, giáo hóa, minh giáo, giải minh.
illuminative way
Minh lộ, đường đưa đến sự sáng.
Illuminism
Chủ nghĩa thần quang [phái quang chiếu, đặc biệt chú trọng đến những tiên kiến dị thường một cách thái qúa].
illusion
Cảm giác sai lầm, huyễn giác, huyễn tượng, tưởng tượng huyền hoặc, ảo ảnh, ảo giác.
illusionism
Huyễn tượng chủ nghĩa [học thuyết xem vật chất chỉ là huyễn tượng].
image
Tượng, hình tượng,
ảnh tượng, biểu tượng,
ý tượng, tâm tượng, vật
tượng, tượng trưng, điển
hình.
divine ~ Xem image of God.
~ of God Hình ảnh của Thiên chúa,
hình ảnh của Thần [chỉ con người
lý tính, đạo đức tinh thần
là hình ảnh của Thiên Chúa,
có lúc lại chỉ bản chất của
thân xác cũng là hình ảnh
của Thiên Chúa}.
~ of the Trinity Hình ảnh Chúa Ba Ngôi
[chỉ những người mang trong mình
ơn thánh hóa].
imagery
1. Tâm tượng, ý tượng, vật tưởng tượng 2. Dụ ngôn tỷ dụ. imagination 1. Tưởng tượng, huyền tượng, gỉa tưởng, không tưởng, huyền giác 2. Lực tưởng tượng, sức tưởng tượng.
IMC
Xem International Missonary Council
imitability
Có thể mô phỏng, có thể bắt chước.
imitation
Bắt chước, mô phỏng, sự noi gương.
Imitation of Christ
Sách gương phúc.
immaculate
Thanh thuần, tinh khiết, thanh tịnh, không tì vết, vô nhiễm.
Immaculate Conception
Vô nhiễm nguyên tội, thụ thai bởi phép Thánh Linh, thuyết thụ thai thuần khiết [chỉ Ðức Mẹ Maria lúc mới thụ thai, nhờ Thiên chúa ban cho một đặc ân và đặc sủng, đã không nhiễm phải tội nguyên tổ].
immanence, -cy
1. Nội tại tính 2. nội tại, nội hàm.
immanent act
Hành vi nội tại.
immanentism
1. Chủ nghĩa nội tại, triết học nội tại [lý luận cho rằng nhu cầu đối tượng cần thiết ở trong con người, cũng thế nhu cầu về tôn giáo phát xuất từ nội tại nhân tính] 2. phổ tại tính [học thuyết chủ trương cho rằng Thượng đế hiện hữu cách phổ quát và nội tại nơi vũ trụ].
immateriality
Tính phi vật chất.
immediacy
Trực tiếp tính, lập tức, tức thì, tức khắc.
immensity
Bất khả tắc lượng, quảng đại vô lượng, vô biên, vô giới, vô hạn, không thể đo lường, mênh mông.
immensus
Pater (L.) Chúa Cha quảng đại vô lượng.
immersion
1. Lễ rửa tội dìm trong nước [thế kỷ đầu tiên Giáo Hội dùng hình thức rửa tội: người chịu phép rửa, cả người phải nhấn xuống nước] 2. Xâm nhập, nhập vô, nhấn vào.
imminence
Gần đến, lâm cận,
bách cận, sắp đến.
~ of the end of the world Ngày tận thế sắp
đến.
immolation
1. Sát tế, hiến tế, hy tế 2. Hy sinh, tế vật.
immortality
1. Tính bất tử, tính bất diệt, tính vĩnh cửu 2. Vĩnh hằng, vô cùng, bất tử, vĩnh tồn, bất hủy.
immortalization
Làm cho bất tử, làm thành bất diệt, làm thành vĩnh cửu.
immutability
Tính bất biến, bất
dịch.
~ of god Tính bất diệt của Thần.
immutatio repraesentativa (L.)
Bất biến của tính biểu hiện, bất biến của đại biểu tính.
impanation
Thuyết chất thể bánh rượu bất biến, hợp chất luận [dị thuyết thời trung cổ cho rằng trong Bí Tích Thánh Thể khi bánh rượu được truyền phép rồi thì không phải tất cả toàn bộ thể chất biến thành máu thịt Chúa Kitô, mà thịt máu Chúa Kitô cùng với bánh rượu hai loại thể chất kết hợp mật thiết với nhau].
impartibility
Tính không thể phân, tính không thể phân giải, không thể phân lìa, tính bất khả phân.
impassibility
Tính không còn đau đớn [là một trong những đặc tính của thân thể phục sinh].
impeccable
Vô tội, không lỗi, vô khuyết điểm, hoàn thiện, thuần khiết.
impeccability
Tính không thể phạm tội, bất khả phạm tội, tính vô tội, vô khuyết điểm, vô tội, vô lỗi.
impeccantia (L.)
Thực sự vô tội, thực sự không phạm tội, vô tội.
impenitent
1. Không hối hận, không hối tội, không ăn năn 2. Người không hối lỗi.
imperfection
Không hoàn mỹ, không hoàn thiện, không hoàn toàn, không hoàn bị, khuyết điểm, bất túc, không đủ.
impersonal
Thuộc vô vị cách, phi cá nhân, không quan hệ với cá nhân, khách quan.
impersonalism
Chủ nghĩa phi nhân cách, tính khách quan, thái độ khách quan.
impersonality
1. Tính cách vô nhân, tính phi cá nhân, tổng quát tính, không quan hệ với cá nhân, khách quan 2. Tính vô vị cách của sự vật.
impersonalization
Phi vị cách hóa.
impiety
Vô tín ngưỡng,
không tin thần, không thành kính,
không trung thực, bất hiếu, bất
tín, bất kính, vô cung.
~ unto God Không cung kính Thiên chúa,
không thờ lậy Thiên Chúa, không
có hiếu kính Thiên Chúa, không
tin Thượng Ðế.
implication
1. Hàm ý, hàm xúc, ngôn ngoại chi ý 2. Mờ ám.
implicit
Hàm ẩn, hàm xúc, nói không rõ, mặc nhiên 2. Mờ ám.
imposition of hands
Nghi lễ đặt tay [trong nghi lễ tôn giáo, như Bí Tích Truyền chức thánh, Bí Tích thêm sức, động tác đặt tay lên đầu để chỉ việc chúc phúc hoặc lãnh nhận Chúa Thánh Thần].
impurity
1. Bất thuần khiết, tà dâm, dơ bẩn, dâm loạn, bất đạo đức, hành vi xấu 2. Vật không trinh khiết, tạp chất, hành vi bất tịnh.
imputability
Có thể qui tội, có thể quy trách
imputation
Qui về, qui nghĩa, qui tội,
Ô danh, tội tông truyền.
~ of justice and merit Qui nghĩa và qui công
[ lý luận của các nhà tôn giáo
ở thế kỷ 16 cho rằng nhân tính
vì tội nguyên tổ đã hoàn
toàn bại hoại, tội nhân được
nên công chính là do sự công
chính của Chúa Kitô mà Thiên
Chúa đã qui về cho con người
để con người nhờ tin mà
được công nghiệp Ðức
Kitô che lấp để được
xá tội].
~ theory Qui tội luận [thế kỷ thứ
16 Albert Pighius (1490?-1542) cho rằng tội nguyên
tổ không phải là tội thật sự
của mỗi người, mà chỉ là
tội của Adam truyền lại cho con cháu,
làm cho con cháu chịu phạt lây].
imputed justice
Qui nghĩa, tất cả đều qui về chính nghĩa.
in actu primo (L.)
Nói theo phương diện tiềm năng.
in actu secundo (L.)
Nói theo phương diện thực hiện.
in forma generica (L.) (generally)
Nói theo cách tổng quát.
in forma specifica (L.) (specifically)
Nói theo cách cá biệt.
in genere (L.) (generally)
Phổ thông, phổ quát mà nói.
in lege (L.)
Căn cứù pháp luật, trong luật pháp.
in nuce (L.)
Từ trong bụng mẹ, từ lúc chớm nở, từ lúc ban sơ.
in ordine naturae (L.) (naturally)
Trong trật tự tự nhiên.
in partibus infidelium (L.)
Trong vùng phi tín đồ.
in petto (L.)
Bổ nhiệm cách kín đáo, bí mật [Ðức Giáo Hoàng không qua đại hội tự mình chỉ định Hồng Y cách kín đáo, bí mật].
in remissionem peccatorum (L.) (for the forgiveness of sins)
Ðể tha thứ tội lỗi.
in se et ex se beatissimus (L.)
[Thiên Chúa là] tự mình và do mình mà có tuyệt đối hạnh phúc.
in sensu reduplicativo (L.)
Hai ý nghĩa (song nghĩa) [chỉ một danh từ được dùng suốt một đời; ví dụ: Giêsu, lấy bản tính người mà nói là một tạo vật, lấy toàn thể những yếu tố khác mà nói thì không].
in specie (L.)
Cách đặc biệt.
in Spiritu Sancto (L.)
Trong Thánh Thần.
in statu gratiae (L.)
Sống trong tình trạng ân sủng, ở trong tình trạng ân sủng.
in statu viae (L.)
Trong cuộc hành trình lữ thứ.
in unitate Spiritus Sancti (L.)
Dưới sự kết hợp của Thánh Thần, Thánh Thần liên kết, hợp nhất với Thánh Thần [lúc chúng ta cầu nguyện, dâng lễ, dưới sự kết hợp của tình yêu Thánh Thần, nhờ Ðức Kitô, lời cầu và lễ tế được dâng lên Chúa Cha].
in via (L.)
Trên đường lữ thứ.
inanimate
Không có sinh mệnh, không có sinh khí, không có sinh lực, không có lanh lợi, đầy tử khí.
incarnation
Xuống thế, nhập thế,
thần thánh nhân thể, ngôi lời
thánh nhục thể, hiện thêû, nhập
thế, mang nhân dạng, hóa thành nhân
thể, cụ thể hóa.
theology of ~ Thần học nhập thể [thần
học chủ trương và diễn nghĩa
Chúa Kitô là con Thiên Chúa hằng
sống đã xuống thế làm người].
incarnationism
Chủ thuyết nhập thế [một thái độ hay chiều hướng thần học phát sinh sau Chiến Thứ 2 ở Tây Âu, chủ trương đem việc quan tâm đến lịch sử nhân loại và cuộc sống thường ngày vào sự suy tư thần học].
incarnationist
Xem trên, những người theo phái nhập thế.
inclusiveness
Bao hàm tính, tư tưởng tha thứ, bao gồm mọi sự, bao hàm.
incommunicable
Không thể cải biến, không cải biến, không biến đổi, không thể thông truyền, không thể truyền đạt, không có cách nào dùng ngôn từ để diễn đạt.
incommutable
Không thể cải biến, không cải biến, không thể biến đổi, không thể thay đổi, không thể trao đổi.
incomprehensible
1. Không thể hiểu được, không thể thông hiểu được, khó hiểu, không thể tưởng được 2. Không thể hạn chế được, vô hạn, vô chung.
incongruity
Không hạp nhau, không thích hợp, không hợp, không điều hòa, không nhất trí, không ổn hòa, không xứng đáng, không phối hợp.
inconsistency
Không nhất trí, không thống nhất, trước sau mâu thuẫn, không định kiến, không điều hòa, phân rẽ.
incorporation
1. Kết hợp, đoàn
kết, hợp thành một thể, hòa
hợp 2. Ðoàn thể, tổ chức
của đoàn thể.
~ into the mystical body of Christ Trở thành
chi thể của nhiệm thể Ðức
Kitô.
inculturation
Bản vị hóa, bản sắc hóa, bản xứ hóa [nhờ việc học hỏi và phản tỉnh tinh thần văn hoá địa phương mà thấu nhập vào tư tưởng, sở thích, và tình cảm của dân bản xứ trong mạch sống mới để hiểu biết và thực hiện điều Thiên Chúa mặc khải].
indefectibility
Bất diệt tính, không thể hủy diệt tính, bất hủy tính, không thể thất bại, hoàn toàn tốt đẹp, không chút khiếm khuyết, có thể dài lâu.
indefinite
1. Không hạn định, không minh định, không nhất định, bất định, mập mờ 2. Vô hạn định, vô hạn, vô định.
independentism
Chủ nghĩa tự lập [chủ trương mỗi một tổ chức tín đồ là một đoàn thể tự lập vì ngoài Chúa Kitô không có ai khác có uy quyền].
indeterminism
Vô định thuyết, phi tiền định thuyết, phi định mệnh thuyết, tự do ý chí thuyết [chủ trương ý chí thì tự do khi nó lựa chọn và hành động mà không phải đến từ một nguyên do định trước hoặc do những quyết định nào khác].
indifferentism
Chủ thuyết tôn giáo không phân biệt, trung lập chủ nghĩa, lãnh đạm chủ nghĩa, thờ ơ chủ nghĩa, bàng quan chủ nghĩa, đứng bên ngoài chủ nghĩa [cho rằng mọi tôn giáo hoặc mọi Giáo Hội tin vào Ðức Kitô có cùng gía trị và quyền lợi tồn hữu, những khác biệt khác không quan trọng].
indigenization
Bản xứ hóa, bản địa hóa, bản vị hóa, bản sắc hóa, bản quốc hóa. (Xem inculturation)
indigenous
Thuộc về bản sinh, bản vị, bản sắc, cố hữu, bẩm sinh, thiên sinh.
indissolubility
Không thể phân tán
tính, không thể giải tán tính,
không thể ly tán tính, không thể
phân ly tính, không thể phân giải
tính, vững bền tính, dài lâu
tính, không thể phế bỏ.
~ of Christian marriage Hôn phối Kitô giáo
không được phép phân ly tính,
sự vững bền của hôn phối
Kitô giáo.
inner ~ Nội tại không được
phép phân ly tính [ sự liên kết
của hôn phối không được
phép vì đơn phương hoặc vì
song phương muốn mà giải bỏ].
outer ~ Ngoại tại không được
phép phân ly tính [hôn phối thành
sự của giáo hữu bất cứ
là quyền uy nào ở trần thế
gồm cả Giáo Hội cũng không
thể nào giải được].
individualism
Chủ nghĩa cá nhân, chủ nghĩa cá thể, chủ nghĩa tư lợi.
individuality
1. Cá biệt tính, cá thể tính, trạng thái cá thể 2. Cá thể, cá nhân, đơn nhất thể, cá tính 3. Ðặc trưng, đặc tính, đặc sắc, đặc chất.
individualization
Cá nhân hóa, cá biệt hóa, cá độc hóa, cá tính hóa
individuation
Cá thể hóa, cá biệt hóa, cá tính hóa.
induction
1. Qui nạp, phép qui nạp, qui nạp suy lý 2. Nghi thức đặt để một chức vụ, nghi thức nhậm chức 3. Thu hút vào, hướng đạo, hướng dẫn, dẫn dắt, dẫn đạo.
indulgence
1. Ðại xá, khoan dung, dung
thứ, xóa bỏ, xóa tội [Giáo
Hội ngoài Bí Tích Giải Tội, ân
xá cho những tín hữu làm
tròn những điều kiện được
qui định được thứ tha
tội lỗi và những hình phạt
trước mặt Thiên Chúa]. 2. Sự
xá tội, sự đền tội 3. Ðặc
quyền một ân huệ.
~ in virtue of good works Ðại xá do việc
lành [Giáo Hội ban ơn đại xá
mà điều kiện được
qui định là làm việc lành hay
đạo đức như đọc kinh,
ăn chay...].
~ in virtue of holy place Ðại xá với
việc viếng đất thánh [giáo
hội ban ơn đại xá với điều
kiện được ùqui định
là đi viếng đất thánh hoặc
những thánh đường].
~ in virtue of relics Ðại xá do việc
cung bái vật thánh [Giáo Hội ban ơn
đại xá với điều kiện
được qui định là cung bái
vật thánh được chỉ định
như hôn kính thánh giùa được
Giáo Hội qui định].
partial ~ Tiểu xá, ân xá có
hạn định [ân xá tha một phần
phạt tạm].
plenary ~ Toàn xá, đại xá [tha
hết mọi phần phạt tạm]. indult Ðặc
phép, đặc miễn [ân huệ Ðức
Giáo Hoàng chuẩn miễn một loại
qui luật Giáo hội nào đó].
indwelling
Cư ngụ, cư trú, trú,
nội cư, trú ngụ, ở bên trong.
~ of God Ngụ cư của Thiên Chúa,
nơi Chúa ngự.
~ of the Holy Spirit Sự ngự trị của
Thánh Thần, nói Thánh Thần ngự
trong tâm hồn người.
ineffable
Không thể nói ra được, không thể diễn tả được, không thể tuyên bố được.
inequality
Bất bình đẳng, bất quân bình, không đồng đều.
inerrancy
Bất ngộ tính, tính
không thể sai lầm, vô ngộ,bài
trừ dối trá.
~ of the Holy Scriptures Bất ngộ tính của
Thánh Kinh [Thánh Kinh ghi những huấn
giới có liên quan Ðức
tin tôn giáo và luân lý, được
Giáo Hội xác tín do Thiên Chúa
mạc khải].
inextricability
Không thể giải, không thể mở, không thể phân khai, vô phương giải thoát.
infallibility
Tính bất khả ngộ,
tuyệt đối đáng tin, tuyệt đối
xác thực.
~ of the Bible Tính bất khả ngộ của
Thánh Kinh.
~ of the church Tính bất khả ngộ của
Giáo Hội [vì dưới sự
hỗ trợ của Ðức Kitô
và Thánh Thần, Giáo Hội khi phán
định điều liên quan tới
Ðức tin và luân lý thì
không thể sai lầm; Giáo Hội cũng
không thể nhận lầm niềm tin].
~ of the pope Tính bất khả ngộ của
Ðức Giáo Hoàng [Giáo Hoàng
khi lấy tư cách là chủ chăn
của toàn thể giáo hữu, dùng
quyền Tông Ðồ tối cao, long trọng
phán định điều gì liên
quan tới đức tin và luân
lý thì Ngài không thể sai lầm].
infancy gospels
Phúc Âm đồng niên, phúc âm thuật về thời ấu thơ của Ðức Giêsu.
infancy narratives
Ký sự đồng niên của Ðức Giêsu, đồng niên sử [tức Phúc Âm Mt. chương 1,2 và Phúc Âm Lc. chương 1,2].
inference
Diễn dịch, suy luận, suy đoán, kết luận, luận đoán, thôi luận.
infidel
1. Kẻ không tin, kẻ vô tín ngưỡng, kẻ không tin Ðức Kitô, tín đồ dị giáo 2. Thuộc về không tin thần, dị giáo, dị đoan.
infideles negativi
Người ngoại đạo vô tội [vì không biết].
infidelity
Sự không tin thần, vô tín ngưỡng, không tin Kitô giáo, bất trung tín, bất tín, bội tín, bất nghĩa.
infinite
1. Thuộc vô hạn, vô
cùng, vô biên, vô cực, vô
hạn lượng 2. Ðầy vô hạn.
potential ~ Tiềm năng vô hạn [thực
tế có giới hạn và có
cùng, nhưng vì giới hạn không
cố định nên vô hạn tăng
gia].
relative ~ Vô hạn tương đối
[vô hạn đối với 1 quan hệ
cố định như thời gian].
infinitude
Tính vô hạn, vô hạn
lượng, vô lượng, vô cùng,
vô biên, vô tận.
radical ~ Vô hạn tính cơ bản, theo
nguyên tính thì vô hạn.
infinity
Tính vô hạn, giới
vô hạn, vật vô hạn, vô hạn
thời không, vô lượng, vô
cùng, vô tận, vô biên, vô hạn.
~ of God Vô hạn tính của Thượng
Ðế.
infralapsarianism
Xem sublapsarianism
infused
Thuộc dấn thân, hội nhập, nhập vào, thông ban, lao vào, đổ vào như nước, phú ban, rất chú tâm.
infusion
Sự thông ban, phú ban,
hội nhập, dấn thân.
~ of love Sự hội nhập của tình
yêu, sự thông ban tình yêu, sự
phú ban tình yêu.
inhibition
1. Ức chế, áp chế, cấm chỉ, chế chỉ 2. Mệnh lệnh đình chỉ của giáo quyền [mệnh lệnh của giáo quyền, đặc biệt của Giám Mục Anh Giáo về việc đình chỉ Mục Sư thi hành thánh chức].
initiate
1. Khởi xướng, phát khởi, sáng thủy, gia nhập 2. Giúp hội nhập, khởi tiến 3. Lớp học sơ cấp, lớp hội nhập, lớp mới nhập, lớp nhập môn.
initiation
1. Sự phát khởi, sự gia nhập... 2. Lễ nhập hội 3. Bí truyền, truyền bí quyết, am tường chuyên môn.
initiative
1. Thuộc sơ bộ, khởi thủy, phát đoạn, khởi đầu, khởi xướng 2. Sáng kiến, đề xướng, lực sáng tạo, lực chủ động, chủ động, tinh thần tiến thủ, tự phát 3. Quyền ưu tiên.
injunction
Huấn lệnh, huấn dụ, mệnh lệnh, cấm lệnh, cáo giới.
injustice
Sự bất công, bất công, bất công bình, bất nghĩa, bất chính, bất pháp, vi phản chính nghĩa, vô đạo nghĩa, bất chính đáng.
innascibilitas (L.)
Tính bất sinh, tính vô khởi nguyên, tính vô nguyên [một tính tiêu biểu của Chúa Cha, như xưng Ngài là đấng tự hữu].
innate
Thuộc thiên phú, bẩm sinh, thiên sinh, tiên thiên, bản hữu, cố hữu, bản nhiên.
innocence
Vô tội, trạng thái không biết tội, thuần khiết vô tội, thuần chân, đơn thuần, thiên chân vô tà, thanh bạch, khiết bạch, thanh tịch.
inquisition
1. Tài phán về dị đoan, quyền tài phán tôn giáo, xét xử bè phái tôn giáo, dị đoan 2. Nơi phán quyết các giáo phái dị đoan, pháp đình tôn giáo, pháp đình phán quyết dị đoan.
INRI -Iesus Nazaarenus Rex Iudaeorum (L.) (Jesus of Nazareth, king of the Jews)
Giêsu Nazareth vua Do Thái [Joh 19,19].
insight
1. Thấu hiểu, lãnh ngộ, minh kiến, triệt ngộ, kiến thức 2. Thâm triệt lực, ánh sáng nội tại
inspiration
Linh cảm, linh ứng, thầm
cảm, lĩnh ngộ, hứng cảm [gốc
chỉ thi nhân nhập cảnh giới siêu
việt. Từ thế kỷ thứ 3, ở
lãnh vực tôn giáo, chỉ năng
lực Thượng Ðế tiến nhập
vào con người, làm họ nói,
viết, làm tất cả những điều
mà Thiên Chúa muốn. Ðặc biệt
khi viết Thánh Kinh].
~ per accidents Linh cảm ngẫu nhiên [chỉ
phần kỹ thuật có liên quan tới
kiến thức thời đó với
những chân lý đạo đức,
tôn giáo để viết ra Thánh
Kinh].
~ per se Linh cảm bản nhiên [chỉ chân
lý đạo đức và tôn
giáo mà Thánh Kinh bao hàm, vì những
ký thuật của Thánh Kinh về chân
lý mạc khải đều lấy tôn
giáo và luân lý huấn đạo
làm mục tiêu].
mechanical ~ Linh cảm cơ giới, thuyết
linh cảm cơ giới [học thuyết cho
tác gỉa thánh kinh chỉ là người
sao chép cách máy móc những
mạc khải của Thánh Thần Thiên
Chúa].
plenary ~ Linh cảm dồi dào, thuyết
linh cảm hoàn toàn [học thuyết cho
rằng ảnh hưởng của Thượng
Ðế phổ cập tất cả mọi
chủ đề mà Thánh Kinh thảo
luận].
verbal ~ Linh cảm mặt chữ, thuyết
linh cảm từng chữ [quan điểm
cho rằng Thượng Ðế ảnh hưởng
đến từng chữ trong Thánh
Kinh].
instinct
1. Bản năng, bản chất xung động, năng hướng bản sinh 2. Tài năng thiên phú, năng lực trực giác, bản tính, thiên tính, trực giác.
institution
1. Kiến lập, sáng lập,
thiết lập, thiết trí, chế định,
sinh sản 2. Thể chế, chế độ,
qui định, pháp qui, hiến pháp 3.
Cơ cấu, hội đoàn, hiệp hội
4. Lễ nhậm chức, lễ truyền chức
thánh [lễ nghi nhậm chức thánh
để thành Linh Mục của một địa
phận hoặc của một Mục sư]
~ of office Nhận sứ mệnh thánh
chức, truyền chức thánh.
~ of sacrament Việc thiết lập bí tích.
words of ~ Kinh thiết lập bí tích, mô
thức bí tích.
institutional church
Thể chế Giáo hội, Giáo hội cơ cấu, Giáo hội có chế độ, Giáo hội có tổ chức, kiêm nhiệm hành sự hoạt động xã hội và giáo dục của Giáo hội.
instruction of the Sacred Congregation
Huấn lệnh của thánh bộ, huấn thị của thánh bộ.
instrumentalism
Chủ nghĩa công cụ [học thuyết cho rằng quan niệm là công cụ cho hành động, bởi đó tùy hữu dụng hay không sẽ khẳng định hay phủ định giá trị chân lý của nó].
insufflation
Sự thông truyền thần khí, lễ truyền thần khí [lễ mà Thiên Chúa Giáo khi làm phép nước thánh, dầu thánh...hoặc Giáo Hội Ðông Phương làm khi rửa tội, nói lên việc tượng trưng Thánh Thần hoá].
integration
Chỉnh hợp, thống hợp, hợp nhất, hợp thành nhất thể, tập thành, dung hợp, hoàn chỉnh hóa, hoàn thành.
integritas sive perfectio (L.)
Hoàn chỉnh tức hoàn thiện.
integrity
1. Hoàn chỉnh, vô khuyết, hoàn bị, hoàn toàn, bảo toàn, nguyên dạng, trạng thái gốc 2. Thành thật, chân thành, chính trực, liêm khiết.
intellect
1. Lý trí, trí, trí năng, trí lực, nghị lực, lực lý giải, lực suy lý, năng lực tư duy 2. Người trí tuệ, giới trí thức, phần tử trí thức.
intellectual sacrifice
Hy sinh thuộc lý trí [vì tín ngưỡng mà hy sinh lý tính tư duy và biện triết].
intellectualism
1. Chủ nghĩa lý trí, chủ nghĩa trí lực, chủ nghĩa nệ lý trí, chuyên cầu trí thức 2. Chủ trí luận [học thuyết cho rằng căn bản nguyên sơ của thực hữu là do lý trí, hoặc trí thức đến tự thuần lý].
intellectuality
Lý trí, trí năng, huệ trí, trí lực, trí tuệ, trí tính.
intellectualization
1. Lý trí hóa, làm cho có lý trí, phú thành lý tính, khai triển trí lực 2. Tư duy, suy lý, nói chung cho các lý tính.
intellectus fidei (L.)
Lý giải tín ngưỡng, lĩnh ngộ tín ngưỡng.
intellectus quaerens fidem (L.) (understanding searching for faith)
Lý trí tìm về đức tin [tìm hiểu vì muốn đạt được tín ngưỡng nên cần tìm hiểu rõ].
intelligence
Trí thức, trí tuệ, ngộ tính, trí lực, linh ngộ, trí khôn.
intelligere actuale (L.) (actual understanding)
Lĩnh ngộ thực tại, ngộ tính chân thật, ngộ tính hiện hành.
intelligere Dei est eius substantia (L.) (the understanding of God is God's substance)
Huệ trí của Thượng Ðế là thuộc bản thể của Ngài [năng lực nhận thức của Thượng Ðế là vô hạn và hoàn toàn nhất trí với bản thể của Ngài].
intelligere radicale (L.) (radical understanding)
Lĩnh ngộ triệt để, hoàn toàn hiểu biết, tuyệt đối lĩnh ngộ, ngộ tính cơ bản.
intelligere subsistens (L.) (subsistent understanding)
Lĩnh ngộ tự lập, ngộ tính tự lập [chỉ Thượng Ðế không qua sự vật khác mà tự Ngài hiểu rõ bản tính của mọi vật].
intelligo ut credam (L.)
Ngã tri cố ngã tín, cầu tri vị cầu tín, tôi biết để tôi tin [khẩu hiệu của Peter Abelard 1079-1142].
intensive
Thuôïc cường độ, nồng độ, gia cường, cường mạnh, cường liệt, tăng gia, tập trung, tinh thâm, thấu triệt.
intention
1. Ý hướng, ý đồ, ý chỉ, mục đích, chí hướng 2. Ý nghĩa, ý vị, chí thú.
interaction
Tác dụng tương hộ, ảnh hưởng tương hộ, giao cảm, giao tương cảm ứng, tương chế, hành động hỗ tương.
intercession
1. Cầu thay nguyện giúp, chuyển cầu, chuyển nguyện, can thiệp giúp 2. Ðiều đình, trọng tài.
Inter-Church Commission
Ủy ban liên hiệp giáo hội.
intercommunion
1. Quan hệ hỗ tương, giao thiệp thân mật, quan hệ hỗ tương trong thần tính, hỗ thông linh tính 2. Ðồng thông công thánh thể, đồng lãnh thánh thể, liên hợp lãnh tiệc thánh [tín hữu không đồng Giáo hội, cùng tham gia một tiệc thánh].
interconfessional
Thuộc giữa các giáo phái, đại đồng đức tin.
intercontextual
Mạch văn liên đới với nhau, hỗ tương cảnh ngộ
interdenominational
Giữa các giáo phái với nhau.
interdependence
Hỗ tương phụ thuộc, sự phụ thuộc lẫn nhau.
interdict
1. Lệnh cấm, cấm chỉ, đình chỉ 2. Xuất giáo, đình chỉ hiệp thông với giáo luật [phạt tội phạm nên giáo quyền cấm chỉ người, đoàn thể hoặc địa thổ nào đó thờ phượng Thiên Chúa, tham dự Mi- sa, hoặc thi hành bí tích cho tín hữu hoặc cử hành thánh lễ cho Kitô hữu].
interdisciplinary
Hỗ tương giữa các chuyên khoa, liên khoa hỗ tương, liên nghành tương tế.
interim
1. Thời kỳ trung gian, thời kỳ qúa độ, lâm thời, tạm thời, 2. Thuộc trung gian, thuộc lâm thời, thuộc tạm định 3. Hành pháp tạm, hoà ước lâm thời [thế kỷ 16 Charles V (1500-1558) vì tạm thời muốn ngừng luận chiến giữa Thiên Chúa Giáo và các giáo phái nên ban một trong "ba hiệp nghị vô hiệu"].
interiorize
Nội hóa, nội tại hóa.
intermediate
1. Thuộc trung gian, thuộc cư
gian 2. Người trung gian, người điều
đình, người trọng tài, người
môi giới.
~ state Cảnh trung gian, địa vị môi
giới.
internal
1. Thuộc nội, thuộc nội tại, thuộc nội tâm, thuộc tinh thần, thuộc tâm linh, thuộc chủ quan, thuộc bản chất thượng 2. (pl) Tinh thần, chân tướng.
International Missionary Council
Hiệp hội truyền giáo quốc tế, [một tổ chức do nhu cầu hợp nhất của truyền giáo vào năm 1921 thành lập liên hợp nghiên cứu các phái Kitô Giáo].
interpersonal relationship
Quan hệ nhân tế, quan hệ vị tế, liên hệ giữa con người.
Inter-Testament
Giữa Tân-Cựu Ước, giữa hai giao ước.
intervention
Can thiệp, can dự, điều
đình, bài giải, trọng tài.
divine ~ Can dự của Thượng Ðế,
thần lực can dự, thần can dự
[hành vi mà Thượng Ðế vì
mục đích nào đó mà can
thiệp vào lãnh vực con người,
làm phát sinh hiện tượng vượt
qúa luật nhân quả tự nhiên].
supernatural ~ Can dự siêu nhiên.
intinction
Chấm Máu Thánh [mộït phương thức rước cả Mình và Máu Thánh trong thánh lễ: rước Mình Thánh đã chấm trong Máu Thánh].
intolerance
Bất khoan dung, không tha thứ, không dung dị, cố chấp, hẹp hòi.
introversion
Tính nội hướng, hướng nội, sống nội tâm, phản tỉnh.
intuition
1. Trực giác, trực quan, lực trực giác, thấy minh bạch, thấu hiểu.
intuitionism
1. Thuyết trực giác, trực giác luận [chủ trương con người qua trực giác có thể thấu triệt được chân tướng vạn vật] 2. Biết nguồn gốc, trực giác chân lý, tri thức trực giác.
intuitive knowledge
Lương tri, trực giác,
tri thức đốn ngộ trực giác
~ vision Thần kiến trực giác
[chỉ việc tự ý thức của
Ðức Kitô là do thấu hiểu
tâm lý mình].
invalid
Thuộc vô hiệu, vô dụng, vô giá trị, bất hiệu lực.
investiture
1. Thụ chức, nhậm chức
2. Lễ thụ chức , thụ quyền, lễ
thụ y [nhận y phục].
~ with ring and crosier Lễ nhậm nhẫn vương
quyền và trượng quyền [phương
thức nhậm chức của Giám
Mục hay Tu Viện Trưởng; nhẫn và
trượng tượng trưng quyền
uy tinh thần trong Giáo Hội].
~ controversy Tranh chấp về việc nhận
quyền thánh chức, tranh biện về
thụ quyền [cuộc tranh luận phát sinh
vào thế kỷ thứ 11-12, nguyên
nhân là do Ðức Giáo Hoàng
phản đối Hoàng Ðế ở
La Mã dùng nghi lễ (nhậm chức)
trao nhẫn và trượng quyền cho
chư hầu thế tục của mình để
trở thành Tu Viện Trưởng hay
Giám Mục, và trước nghi lễ
Hoàng Ðế buộc người đó
phải hứa trung thành và tôn
kính mình].
~ struggle Xem trên
lay ~ Tục nhân nhận thánh chức,
người đời nhận lễ
thụ quyền thánh chức [do nhân
sĩ ngoài giáo hội tiếp nhận
thánh chức].
invocation
1. Kính lễ, cầu đảo (kỳ cầu), khẩn cầu 2. Lời cầu khấn, kinh văn cầu nguyện.
invocatory
1. Kinh văn trong nghi thức kêu cầu 2. Thuộc cầu nguyện, hô cầu, kỳ nguyện, cầu thần cứu trợ
involvement
Tham dự, hiến thân, dấn thân, can dự
inwardness
1. Nội chất, bản chất nội tại, nội tính, ý nghĩa nội tại 2. Tâm tính, linh tính, chân tâm, thành ý,tinh thần.
ipsissima verba Christi (L.)
Lời chính do miệng Ðức Giêsu đã nói, Kitô chân ngôn, Giêsu tự ngôn.
ipsissima vox Christi (L.)
Xem trên.
irenics
Thần học về hoà bình, thần học hợp nhất, chủ nghĩa hoà bình, hiệp điều luận [thần học chủ trương sự hoà hợp giữa các giáo phái].
irrational
Thuộc phi lý tính, phản lý tính, vô lý tính, bất hợp lý, hoang đường, vô lý.
irrationalism
Sự phi lý tính, chủ nghĩa phi lý tính, niềm tin phi lý tính, hành vi phi lý tính, tư tưởng bất hợp lý.
irrationality
Vô lý tính, bất hợp lý, bội lý, vô điều lý, phi lý.
irregularity
1. Bất qui tắc, bất hợp qui cách, phi chính qui, phá cách, bất đối xứng 2. Vi pháp, hành vi vi pháp.
irrelevance, -cy
Bất quan thiết, bất tương quan, bất tương can, vô quan, không quan hệ gì.
irreligious
Thuộc vô tôn giáo tính, vô tôn giáo, không niềm tin tôn giáo, phi tôn giáo, bất kính thần, không tín thành.
irreversible
Thuộc không thể chuyển ngược, không thể đảo nghịch, không thể lật ngược, không thể lui ngược, không thể thoái hóa, không thể biến đổi, không thể thủ tiêu, không thể phế trừ, phi hối.
Irvingianism, Irvingism
Xem dưới, tư tưởng Irvingites.
Irvingites
Phái Irvingites [một danh xưng khác của Giáo Hội Công Giáo tông truyền. Xem Catholic Apostolic Church].
Islam
1. Hồi giáo 2. (collective) Danh xưng tín đồ Hồi giáo.
isagogics
Tự luận học, nhập môn chú giải Thánh Kinh học [môn học có tính cách dẫn nhập nói chung, đặc biệt chỉ môn nghiên cứu Thánh Kinh văn học sử, được coi như phần dẫn nhập của khoa chú giải kinh văn].
issue
1. Vấn đề, tranh điểm [điểm tranh chấp, tranh luận], án kiện 2. Phát xuất, xuất ra [cách nói cho rằng Thánh Thần nguyên bởi Ngôi Cha và Ngôi Con mà sinh ra].
iudicium solemne (L.) (solemn judgement)
Phán quyết long trọng, định đoán trịnh trọng [cách phán quyết tín lý đặc biệt của Ðức Giáo Hoàng và Ðại Công Ðồng].