habit
Tập tính, tập quán,
khí chất, thói quen.
acquired ~ Tập tính đắc thủ,
tập quán hậu thiên [tập quán do
thực hành mà bồi dưỡng
nên].
infused ~ Tập tính thông ban, tập quán
lãnh nhận [ ơn thánh Chúa như
nguồn nước thường chảy
vào tâm linh con người].
innate ~ Tập quán tiên thiên, tập
tính cố hữu, tập tính bẩm
sinh, tập tính thiên phú
operative ~ Tập quán hành động,
tập tính động tác.
habitus (L.)
Xem habit
~ entitativus Tập tính tồn hữu,
tập tính bản hữu [tập tính
như ân sủng thánh hóa, trực
tiếp hoàn thành bản tính linh hồn,
còn đối với hành động
chỉ có liên hệ cách gián tiếp].
~ theory Thuyết trú ngụ, ngụ cư
luận, [thuyết do Peter Abelard (1079-1142) khởi
xướng, chủ trương Ngôi lời
mặc lấy nhân tính của Ðức
Kitô như mặc áo, hàm ý nói
trong Ngài hai bản tính chỉ kết hợp
cách ngẫu nhiên ].
hades
Âm phủ, âm gian, âm ti, hoàng tuyền, địa ngục.
hagiographa (Gr.)
1. Sách thánh 2. Thánh kinh 3. Văn tuyển, trứ tác, thánh tập, thánh ký [ theo Do Thái là loại sách thứ ba trong Cựu Ước được nghiên cứu, không phải sách luật cũng không phải sách tiên tri ].
hagiography
Thánh nhân truyện, thánh nhân ngôn hành học, hạnh các thánh.
hagiolatry
Lễ kính thánh nhân, sùng bái thánh đồ, sùng kính thánh nhân.
hagiology
Truyện Các Thánh, Hạnh Các Thánh, thánh ngôn hành lục, nghiên cứu thánh nhân, danh sách thánh nhân, thánh nhân học
hagios (Gr.)
Xem holy
halo
1. Vòng quang, quang hòan, vòng hào quang, 2. Vinh quang, vinh diệu.
hamartiology
Tội luận, luận về tội lỗi.
happiness
Niềm hạnh phúc, khoái lạc, vui sướng.
harmonism
Chủ nghĩa hài hoà, thuyết hài hoà.
harmonization
Ðiều hòa hóa, làm hài hòa, làm nhất trí, làm dung hợp, sống chung.
harmony
Hài hòa, hòa mục, dung hợp, hòa điệu, hiệp điều, điều hòa, hòa hợp, hòa bình.
healing
Y trị, trị bệnh, phục
nguyên, hồi phục.
~ ministry Sứ vụ trị bệnh, thần
công y trị, phục vụ chữa bệnh.
heart
Tâm (con tim), lòng dạ, tâm trường, tâm tình, tâm thần, tinh thần, nguyên khí, lương tâm.
heathen
1. Dị giáo đồ, người không tin thần [để chỉ những người Do Thái hoặc Hồi Giáo, ngoài Kitô Giáo vì không biết hay không tin vào Phúc Âm] 2. Thuộc tin dị giáo, không tin thần.
heathenism
Dị giáo, ngoại đạo, thuyết dị đoan, tà giáo, giáo lý dị giáo, không tin thần, sùng bái ngẫu tượng.
heaven
Thiên đàng, thiên đường, thiên, trời, trên trời [cảnh giới trực tiếp kiến diện Thiên Chúa để hưởng hạnh phúc viên mãn trong tình yêu hoàn thiện với Ngài].
heavenly city
Thành thượng thiên, thành trên trời, thiên quốc.
Heil (L.)
Xem salvation
Heilsgeschichte
Xem salvation history
hell
Ðịa ngục, âm gian, âm phủ, âm ti, hoàng tuyền [cảnh huống không thể diện kiến Thiên Chúa để hưởng tình yêu Ngài; cảnh huống của người cự tuyệt Thiên Chúa và hành sự phản đạo].
Hellenism
Chủ nghĩa Hy Lạp, văn hóa Hy Lạp, lý tưởng Hy Lạp, tinh thần Hy Lạp [văn hóa sau thời Alexander the Great (356-323 B.C) dung hợp các văn hóa khác mà thành].
Hellenization of the christian faith
Hy Lạp hóa Kitô giáo.
Helvetic Confessions
Tín điều Helvetic, tín điều (hợp nhất) Thụy Sĩ [Bullinger 1504-74, vào thế kỷ thứ 16 muốn cải cách tôn giáo nên làm cho hai loại tôn giáo ở Thụy sĩ trở thành một].
henosis
Liên hợp [chỉ thần tính và nhân tính của Ðức Kitô].
henotheism
Ðơn nhất thần giáo, duy nhất thần giáo, thuyết duy tôn nhất thần, [một loại tôn giáo đa thần, nhưng chỉ chọn một thần để kính thờ, nhưng không phủ nhận tất cả thần khác tồn tại].
Henoticon (L.)
Sắc dụ hợp nhất, hợp nhất pháp, tín điều hợp nhất [vào thế kỷ thứ 5 Hoàng đế Zeno (474-91) ban bố cuộc tranh luận về Kitô nhất tính kết thúc ban bố chiếu sách hợp nhất].
Henricians
Phái Henry [thế kỷ thứ 12 Henry of Lausanne (?~1145) khởi xướng công kích và bác bỏ lối sống tục hóa của giới thánh chức, và phủ nhận hiệu lực khách quan của bí tích vì cho rằng giới thánh chức đó không đủ tư cách].
heresy
Dị thuyết, thuyết dị đoan, dị luận, dị giáo, tà thuyết [là học thuyết bội nghịch với tín lý mà Giáo hội ban bố].
heretic
1. Người theo dị thuyết,
dị giáo đồ, người thuộc
Giáo Hội dị đoan 2. Thuộc dị đoan,
thuộc bênh đỡ dị thuyết,
thuộc tin dị giáo.
formal ~ Người thuộc dị thuyết
thực sự, [người có thái
độ chắc chắn đối địch,
chủ trương dị thuyết, và ác
ý kháng cự một hoặc nhiều
điều xác quyết tín lý].
material ~ Người không tự biết
mình thuộc dị thuyết [ người
vì sơ sót trong việc nghiên cứu
giáo lý, nên tin lầm vào dị
thuyết].
heretical churches
Dị giáo, phái lạc thuyết
hermeneutics
Thích kinh học, giải thích học, khoa chú giải, khoa thông diễn.
hermit
Ẩn sĩ, thầy ẩn tu, tu sĩ ẩn cư.
heroic
Tính anh hùng.
Hesychasm
Chủ nghĩa Hesychas, tĩnh tọa phái [tư tưởng bí ẩn mà thế kỷ thứ 14 các ẩn sĩ thuộc Ðông Phương tu trì ở núi Athos truyền bá. Chủ yếu cho rằng con người nhờ tu dưỡng tâm linh, khi hồn nhập cảnh hoàn toàn không tịch, có thể hưởng kiến chính vinh quang nội tại của Thiên Chúa].
Hesychastes
Phái Hesychasts [Xem trên].
heterodoxy
Phi chính thống, phi chính thống thuyết, dị đoan, dị thuyết, ngụy thuyết [người mà theo luận thuyết thần học không hợp với giáo lý hoặc ý kiến được chính thức xác định hoặc công nhận].
heteronomy
Tha luật [ không tự chủ được chính mình mà bị dục vọng, tìm cảm hoặc tha nhân khống chế (ngược lại với tự luật: autonomy)].
Heteroousian
Phái dị chất [phái thời Giáo Hội sơ khai cho rằng đức Kitô và Chúa Cha không đồng bản chất].
hexaemeron (Gr.)
Sáng tạo trong 6 ngày, tường thuật sáng tạo, luận thuyết về sáng thế [ trong kinh thánh, chương một Sáng Thế Ký thuật lại công trình sáng thế do Thiên Chúa hoàn tất trong 6 ngày].
hierarchical powers
Quyền phẩm trật.
hierarchical structure of the church
Cơ cấu phẩm trật của Giáo Hội.
hierarchy
1. Phẩm trật thánh, đẳng
cấp thánh phẩm, trật tự thông
tin của giáo hội, chế độ giáo
quyền, tổ chức cấp bậc giáo
hội [chế độ phẩm trật theo tôn
ti trật tự mà Giáo Hội Công
Giáo vì nhu cầu quản lý mà
từ từ thành hình: trên
hết là Ðức Thánh Cha, tiếp
đến là Giám Mục rồi đến
Linh Mục sau hết là giáo dân] 2. Hệ
thống, phẩm trật, chế độ giai
cấp 3. Ðẳng cấp thiên thần
[thiên sứ cũng có chín phẩm
cấp].
~ of being Thể hệ của tồn hữu
vật [trên là tinh thần dưới
là vật chất (gồm động vật,
thực, và khoáng vật) ngay giữa
vũ trụ vạn vật là con người].
~ of truths Ðẳng cấp chân lý,
bậc thang chân lý [trần thuật đức
tin theo hệ cấp trọng yếu tính và
phân biệt trình độ].
hiereus (Gr.)
Xem priest.
hierogamy
Cơ cấu hôn nhân thần thánh, hôn nhân thánh, hôn nhân thiên thánh của đẳng thần.
hierolatry
Việc tôn kính các thánh, sùng bái thánh vật, sùng bái thánh nhân
hierophant
1. Thánh sử, vị giải thích ý nghĩa bí ẩn của tôn giáo 2. Tư tế, thánh chức
hierophany
Hiển linh [hiện ra một cách uy linh]
hierurgy
Lạy bái, thờ lạy
High Church
Giáo hội Thượng Phái, Giáo Hội Thượng Lưu, [trong một số Giáo Hội Tin Lành, đặc biệt Giáo Hội Anh Giáo, còn lưu hành truyền thống này].
Hinduism
Ấn Ðộ Giáo, Ấn giáo.
historicity
Lịch sử tính, sử
tính
~ of chirst Lịch sử tính của Ðức
Kitô, Kitô lịch sử tính.
history of the church
Giáo hội sử, lịch sử Giáo hội, giáo sử học.
holiness
Thánh, thần thánh, thần thánh tính, thánh khiết, thánh thiện, thánh đức.
Holiness Churches
Giáo phái thần thánh, [giáo phái do John Wesley (1703- 1791) khởi xướng, chủ trương rao truyền tinh thần thần thánh nghiêm khắc và tổ chức qui tụ những người theo chủ nghĩa hoàn mỹ này nhằm bảo vệ truyền thống chân quí của giáo phái ấy].
holy
Thuộc thánh, thần thánh, thánh khiết, thánh thiện.
Holy Catholic Church
Giáo Hội Công Giáo Thánh Thiện.
Holy Family
Thánh gia, gia đình thánh [ gồm ba thành viên: Chúa Giêsu, Ðức Mẹ, và Thánh Giuse].
Holy Father
Ðức Thánh Cha [cách tôn xưng Ðức Giáo Hoàng].
Holy Ghost
Xem Holy Spirit, Chúa Thánh Thần, Thánh linh.
Holy Mysteries
Những Bí Tích thần diệu, Bí Tích mầu nhiệm [được gọi như thế vì trong Bí Tích, nhờ dấu hiệu hữu hình (bên ngoài) mà chính ân sủng vô hình của Ðức Kitô thực sự (bên trong) thánh hóa tâm hồn con người].
Holy Office
Xem Congregation for the doctrine of the Faith.
holy orders
1. Thánh trật, thần phẩm, thánh chức, chức thánh 2. Bí tích chức thánh, bí tích thánh phẩm [xem sacrament of holy orders].
Holy Scripture
Thánh kinh, kinh thánh.
Holy See
1. Tòa thánh, Tông tòa, Giáo đình 2. Giáo khu hay chức quyền của Giám Mục La Mã.
Holy Spirit
Thánh thần, thánh linh [một ngôi trong mầu nhiệm Thiên Chúa].
holy unction
Xem extreme unction.
Holy Writ
Thánh kinh.
Holy Year
Năm thánh.
homeland theology
Thần học địa phương [thần học do Tin Lành Ðài Loan đề xướng chủ trương căn cứ vào lịch sử, xã hội, chính trị của Ðài Loan mà cắt nghĩa thần học].
homiletics
Truyền đạo học, giảng đạo học, môn học thuyết giảng, môn thuyết đạo.
homily
Giảng đạo, đạo lý, bài giảng [giảng giải Lời Chúa trong Thánh Lễ].
hominization
Nhân hóa, tác dụng nhân hóa [trong thuyết tiến hóa, nhân hóa là lúc động vật bắt đầu vận dụng năng lực tuyển chọn để tách tạo luân lý và hành động theo linh tính tại hữu].
homo creator (L.)
Người sáng tạo.
homo dionysiacus (L.)
1. Người hành động [con người dù có tư tưởng, khả năng linh động, cảm ứng, nghệ thuật nhưng lại có thể quên cả chính mình] 2. Người điển hình của tửu thần Hy Lạp, người điển hình của thác loạn.
homo faber (L.)
Người lao tác, công nhân, người lao động [người có thể phát minh công cụ, cải thiện công cụ và làm mọi việc].
homo honestatis (L.)
Người đạo đức, người đức hạnh, người thành thực.
homo nobilis (L.)
Người cao qúi, người cao thượng.
homo perfectus (L.)
Người thành toàn, người hoàn chỉnh.
homo religiosus (L.)
Người tôn giáo, người có niềm tin tôn giáo.
homo sapiens (L.)
Trí nhân, người có khả năng nhận thức và phân biệt, người có lý tính, trí gỉa, triết nhân [con người phân biệt với loài vượn khỉ do khả năng trí thức].
homo symbolicus (L.)
Người dùng tượng trưng [người có khả năng dùng biểu tượng để diễn đạt ý mình].
homo viator (L.)
Người lữ hành, người trên đường lữ thứ, lữ khách.
homocentric, homocentrical
Con người làm trung tâm, nhân trung tính, đồng tâm, hướng tâm.
Homoeans
Phái tương tự [chỉ phái Ariaus, sau khi ly khai có vẻ ôn hòa hơn, chủ trương Ngôi Con tương tự như Ngôi Cha].
homogeneity
Ðồng chủng, đồng chất, đồng tính.
homogeneous
Thuộc đồng chủng,
đồng loại, đồng chất, đồng
tính, thuộc tương tự, đẳng
chất, thuần chất, thuần nhất.
~ society Xã hội thuần chất [xã
hội chỉ có 1 chủng tộc, 1 văn hóa,
1 loại hệ tư tưởng, 1 loại tôn
giáo].
homoiousia (Gr.)
Tương tự bản chất, bản thể tương tự.
Homoiousians
Xem Homousians
homoiousios (Gr.)
Xem dưới
homoiousis (Gr.)
Xem homoiousia
homoousia (L.)
Xem dưới
homoousian
1. Ðồng tính đồng thể, đồng chất, đồng thể [xem: kinh tin kính (Nicene Creed) biểu đạt tín lý từ ngữ sau: (Ngôi Con với Ngôi Cha đồng một bản chất và (đồng) tự lập thể)] 2. H- :kẻ theo đồng chất luận, bản thể tương đồng luận [chỉ những người ở thế kỷ thứ 4 nhận kinh tin kính Nicene, cho rằng Ngôi Cha và Ngôi Con đồng tính đồng thể].
Homoousianism
Chất luận [luận thuyết cho rằng Chúa Con và Chúa Cha bản chất hoàn toàn tương đồng].
homoousion (Gr.)
Xem homoousian [đồng tính đồng thể].
homoousios (Gr.)
Xem Homoousian [người chủ trương thuyết đồng chất].
homoousy
Xem homoousian
Homousians
Người chủ trương thuyết bản chất tương tự, phái chủ trương bản chất tương tự [sau khi phân ly khỏi phái Arian, phái này cải tổ và cho rằng Chúa Con và Chúa Cha không những giống nhau mà còn hoàn toàn tương tự về bản chất].
hono(u)r
1. Vinh dự, quang vinh, danh dự, thanh danh 2. Tôn kính, kính trọng, trân trọng 3. Ðạo nghĩa, tiết nghĩa, tiết tháo, tiết trinh, danh tiết 4. Lòng tự tôn.
hope
Hy vọng, ngưỡng vọng, kỳ vọng, đức cậy, chờ đợi, trông đợi.
host
Bánh lễ, bánh tế
[bánh dùng trong thánh lễ].
holy ~ Thánh thể, bánh thánh
hostility
1. Sự đối địch, thù địch, phản đối, phản kháng 2. Tính đối địch, hành động thù địch, hành động phản kháng 3. (pl) Chiến tranh, chiến đấu.
house church
Giáo hội gia đình [hình thức tổ chức Giáo hội lấy việc tụ họp gia đình làm chủ yếu].
housel
1. Phụng hiến 2. Phép thánh thể, tiệc thánh [trong thời Trung Cổ đây là danh xưng của tiếng Eucharist] 3. Dâng thánh lễ, rước thánh thể.
Huguenots
Phái Huguenot [một tân phái Calvin ở Pháp vào thế kỷ thứ 16, 17 chủ trương cải cách nhiều nhất].
human
1. Thuộc con người,
thuộc nhân loại, có nhân tính
2. Con người, nhân loại.
~ centrality Lấy con người làm
trung tâm.
~ life Cuộc sống con người, nhân
sinh.
~ nature Nhân tính, tính thể con người,
bản tính nhân loại.
~ rights Nhân quyền [những quyền
căn bản của con người]
human-divine
Thần nhân tính, vừa nhân tính vừa thần tính.
humaneness
Nhân ái, từ bi, cao thượng, thâm tình.
humanism
1. Chủ thuyết nhân văn, nhân bản luận, lý thuyết nhân đạo, học thuyết nhân văn [một hệ thống học thuật, tư tưởng, thái độ hay phương thức hành động đặc biệt chú trọng tới tư tưởng và quyền lợi con người mà không lấy tôn giáo hay vũ trụ tự nhiên làm trung tâm].
humanitarian
Người chủ trương thuyết nhân đạo, thuyết bác ái, nhà từ thiện, người theo thuyết coi Ðức Kitô như người phàm.
humanitarianism
1. Chủ thuyết nhân đạo [tư tưởng, thái độ chủ trương con người tự nỗ lực, không cần ân huệ Thượng Ðế, có thể làm cho nhân tính mình đạt tới viên mãn] 2. Chủ nghĩa bác ái 3. Kitô phàm nhân luận [một lý luận phủ nhận thần tính Ðức Kitô] 4. Bác ái.
humanity
1. Nhân tính, nhân đạo, nhân tình 2. Nhân loại 3. Nhân từ, bác ái 4. Nhân văn học.
humanization
Nhân hóa, nhân loại hóa, giáo hóa, làm cho thành người, nhân tế hóa.
Humism
Học thuyết Hume [triết học của David Kume (1711-76) người Scottland, chủ trương tri thức con người chỉ giới hạn trong kinh nghiệm, khái niệm và ấn tượng, phủ nhận khả thể minh chứng bất cứ chân lý hay gỉa định cuối cùng nào].
Hussites
Học phái Huss [một học phái vào thế kỷ thứ 15 do nhà cách mạng John Huss (1370-1415), chủ trương rập theo lý luận của lý thuyết Wycliffianian].
hylomorphism
Hình chất luận, mô chất thuyết, nguyên hình nguyên chất luận [lý luận do Aristotles (384-322 B.C) khởi xướng, được triết học kinh viện hoàn thành, chủ trương trong thế giới tự nhiên tất cả mọi vật thể đều do hai loại hình thức (mô thức) và chất liệu (chất thể) như hai nguyên tố khác nhau cấu tạo thành].
hylotheism
Vật-thần luận, thuyết phiếm thần, thuyết vô thần [học thuyết hay tín ngưỡng chủ trương vật chất tức là Thượng Ðế, hay cho rằng ngoài vật chất và vũ trụ ra không có Thượng Ðế tồn hữu].
hylozoism
Vạn vật sinh lực luận, vạn vật hữu sinh luận, thuyết vật học [học thuyết chủ trương vật chất có sinh khí, có thể sống động, hay cho rằng vật chất và sinh động không thể phân khai được].
hymn
1. Bài thánh ca, thi ca tán dương, tụng ca 2. Ca tụng, tán dương, hát ca ngợi khen.
hyperdulia
Biệt tôn [Thiên Chúa Giáo tỏ lòng đặc biệt tôn kính Ðức Maria vì Người là Mẹ Thiên Chúa, nên được đặc biệt tôn trên các Thiên Thần và các Thánh.]
hyperevangelistic
Phái tin mừng cực đoan.
hyper-personal
Vị cách siêu vượt, ngôi vị viên mãn [được gọi là như thế, vì theo Teilhard de Chardin (1881-1955) chung kết điểm của vũ trụ thành hoàn không thể là vật chất được, chỉ có thể là Ðấng có vị cách].
Hypostase (G.)
Xem person
hypostasis (Gr. L.)
1. Tự lập thể, chủ thể, vị cách 2. căn cơ, nguyên lý căn bản.
hypostatic identification
Lưỡng tính đồng vị
hypostatic union
Kết hợp của nhị tính, nhị tính liên hợp của Ðức Kitô [do nhân tính và thần tính kết hợp làm một mà Ðức Kitô trở thành vị Thánh Tử].
hypostatize
Làm thành bản chất, cụ thể hóa, thực thể hóa.
hypothesis
Gỉa thuyết, gỉa định, giûa thiết.
hypothetical necessity
Tính thiết yếu của gỉa thuyết [tiền đề tất yếu phải gỉa định].