Gallican Confession
Kinh tin kính của phái Gallican, bản tuyên xưng đức tin của phái Gallican [năm 1559, tại thủ đô Balê (Pháp) các phái Tin Lành trên toàn quốc lần thứ nhất hội họp lại với nhau và thông qua một quyết nghị về tôn giáo. Sự thật đó là tinh hoa giáo lý của phái Calvin].
Gallicanism
Chủ nghĩa Gallican [tại Pháp quốc vào thế kỷ thứ 17 chủ trương đề cao quốc gia qua 2 hình thái: (a) Giáo hội là một đoàn thể thông thường thuộc vào quốc gia, đương nhiên do Giám Mục điều khiển. (2) Công nhận quyền chủ tịch của Giáo Hoàng, tuy nhiên chỉ khi nào phối hợp với Giám Mục, Giáo Hoàng mới được rộng quyền].
Gaudium et Spes (L.)
Hiến chế vui mừng và hy vọng [hiến chế Giáo Hội trong thế giới hôm nay của Công Ðồng Vatican II].
Geist (G.)
Thần linh, tinh thần, lý trí cảm thụ tính, tính nhiệt liệt, thời đại tinh thần.
Gemeinschaft (G.)
Xem fellowship.
generality
1. Tính đại cương, tính tổng quát, tính phổ biến 2. Thông tắc, thông luận, khái luận, khái yếu.
generalization
1. Phổ biến hóa 2. Khái quát hoá, khái luận hóa, cách chung mà nói, thông tắc hoá, thông luận hoá.
generare (L.)
Xem active generation.
generari (L.)
Xem passive generation.
generation
1. Sinh sản, sinh [diễn tả
sự quan hệ giữa Ngôi Cha và
Ngôi Con trong mầu nhiệm Ba Ngôi] 2. Niên
đại, thế đại, đời,
thế hệ, thời đại.
active ~ Tính sinh sản chủ động
[chỉ Ngôi Cha chủ động sinh Ngôi
Con, tính chất căn nguyên].
~ of the Son Ngôi Con Sinh bởi Ngôi Cha,
Ngôi Con được sinh ra.
passive ~ Tính sinh sản bị động
[chỉ Ngôi Con hiện hữu là do Ngôi
Cha].
generationism
Thuyết sinh thực, sinh sản luận [học thuyết chủ trương con người thể xác lẫn linh hồn đều do cha mẹ sinh ra].
genetic, (genetical)
Thuộc phát sinh, thuộc sinh sản, thuộc khởi nguyên, thuộc về phát sinh luận, thuộc về học thuyết phát sinh].
gesta Dei (L.) (deeds of God)
Tác động của Thần linh, tác động của Thiên Chúa.
Gestalt (G. )
Hình thái, hình trạng, hình thức
ghost
1. Thần linh, linh hồn, tinh thần, sức sống của Thượng Ðế 2. Linh hồn người chết 3. Ma qủi, qủi, âm hồn.
gift
1. Ân huệ, ân tứ,
qùa tặng, tặng phẩm lễ vật 2.
Thiên phú, thiên chất, thiên tài.
added ~ Ân sủng gia tăng ơn trợ
giúp, ân sủng ban thêm, ân huệ,
siêu tính.
created ~ Ơn thụ tạo [ơn mà con
người được Thiên Chúa
ban cho để chọn lựa hay thực
hiện quyết định quan trọng].
~ of counsel Ơn siêu kiến, ơn biết
lo liệu [một trong bảy ơn Chúa Thánh
Thần giúp con người trong cuộc
sống biết lựa chọn mục đích
chính xác, phán đoán và quyết
định].
~ of fear Ơn kính sợ [một trong bảy
ơn Chúa Thánh Thần giúp con người
biết kính sợ Thiên Chúa].
~ of fortitude Ơn cương nghị, ơn sức
mạnh [một trong bảy ơn Chúa Thánh
Thần giúp con người chấp nhận
và kiên nhẫn chịu đau khổ].
~ of immortality Ơn bất tử [ơn làm
cho linh hồn không phải chết]
~ of knowledge Ơn thông minh, ơn trí tuệ
[một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần
giúp con người có một tri thức
tự nhiên và siêu nhiên].
~ of piety Ơn hiếu ái, ơn yêu
mến, ơn đạo đức [một
trong bảy ơn Chúa Thánh Thần giúp
con người yêu mến Thiên Chúa].
~ of perseverance Ơn bền đỗ, ơn
kiên nhẫn, ơn bền đỗ đến
cùng.
~ of tongues Ơn ngôn ngữ, ơn nói
tiếng lạ.
~ of understanding Ơn minh đạt, ơn thông
hiểu [một trong bảy ơn Chúa Thánh
Thần giúp con người nhận thức
được Thiên Chúa siêu việt].
~ of wisdom Ơn thương xót, ơn khôn
ngoan [một trong bảy ơn Chúa Thánh Thần
giúp con người trong cuộc sống
biết phán đoán chân chính].
~s of integrity Ơn hoàn bị [trong qúa
khứ Giáo Hội nhìn nhận nguyên
tổ con người ngoài ơn "Thánh
Hoá", Thiên Chúa còn cho con người
bốn đặc ân khác: Ơn công
chính, ơn trường sinh, không đau
khổ, ơn trí thức].
~s of the Holy Spirit Ơn Chúa Thánh Thần,
thần ân, Ơn của Chúa Thánh
Thần [truyền thống phân thành bảy
ơn Chúa Thánh thần].
preternatural ~ Ơn ngoại nhiên.
special ~ Ðặc ân, ơn đặc
biệt.
supernatural ~ Ơn siêu nhiên.
uncreated ~ Ơn phi thụ tạo [ơn huệ
mà chính Thiên Chúa thông ban].
global community
Cộng đồng thế giới, cộng đồng nhân loại.
global village
Làng toàn cầu, thôn thế giới
gloria Patri (L.) (glory be to the Father)
Vinh danh Chúa Cha (kinh vinh danh).
glory
Quang vinh, quang diệu, vinh quang Thiên
Chúa.
external ~ Quang vinh ngoại tại, vinh quang bên
ngoài
formal ~ Vinh quang hình thức.
objective ~ Vinh quang khách thể.
theology of ~ Thần học vinh quang, quang diệu.
glossolalia (Gr.)
Ơn Thánh Linh nói tiếng lạ, nói tiếng địa phương
gnosis (Gr.)
Tri thức, trí tuệ, linh trí, thần trí, tri thức thần linh, tri thức linh giới, nguyên tri thần bí, trí tuệ bí truyền, nhận thức có sức cứu thoát, tinh thần chân lý, tri thức tín ngưỡng.
gnostic
1. Trí gỉa, kẻ trí, người trí thức 2. Thuộc trí thức, linh tri, có trí thức, có thể hiểu thần bí của linh giới 3. (Gnostic) Ngộ đạo thuyết, ngộ đạo phái, tín đồ ngộ đạo phái.
Gnosticism
Chủ nghĩa tri thức,
phái linh trí [là phong trào triết
học khoảng trước hay sau kỷ nguyên,
hỗn hợp nhiều thuyết tôn giáo,
nhiều luồng tư tưởng, chủ
trương vũ trụ nhị nguyên luận
trong đó việc giải thoát do thần
linh mà đến, và hướng
đi cuối cùng của vạn vật là
chế ngự "vật chất" để
trở về với "tinh thần"].
Christian ~ Chủ nghĩa tri thức Kitô
giáo, phái linh tri Kitô giáo, thuyết
dị đoan huyễn thức [bè dị
đoan của phái linh tri phát sinh khi hấp
thụ giáo lý Kitô giáo. Họ chủ
trương thân thể Ðức Kitô
chỉ có bề ngoài mà không có
thực, thân thể ấy không thể
phục sinh, chỉ linh hồn mới bay thẳng
lên thiên đàng].
goal
Mục tiêu, mục đích, chung điểm, đích đến.
God
Thần, Thiên Chúa, Thượng
Ðế, Thiên, Thiên Ðế, Ông
trời
almighty ~ Thượng Ðế toàn
năng, Thiên Chúa toàn năng.
creator ~ Thượng Ðế sáng
tạo
fertility gods Thần của nhà nông,
thần có sức sinh sôi dồi dào
[những vị thần mà một số
dân tộc thuộc xã hội nông nghiệp
sùng bái cầu xin cho mùa màng phong
phú, con cháu đầy đàn ].
~ as he is Thiên Chúa như ngài là,
chân diện của Thiên Chúa, bản
chất của Thiên Chúa.
~ as nature Thượng Ðế là
tự nhiên, thần tức tự
nhiên [lối nhìn Thượng Ðế
và thiên nhiên vì là một mà
không thể phân].
~ for himself Thượng Ðế vì
chính ngài, Thượng Ðế tại
thân.
~ in himself Thượng Ðế nội
thân, Thượng Ðế trong chính
ngài.
~ of anger Thiên Chúa của phẫn nộ
~ of delight Thiên Chúa của vui mừng
~ 's self-communication Tự ngã thông truyền
của Thiên Chúa [Thiên Chúa thông
truyền (diễn đạt) cho thụ tạo
nhân loại chính đặc tính bản
chất yêu thương, khoan thứ, quan
tâm của ngài].
hidden ~ Thượng Ðế tàng
ẩn
impersonal god Thần không nhân vị
living ~ Thiên Chúa sống động,
Chúa của sự sống
one and triune ~ Một Chúa Ba Ngôi
one ~, creator and Lord Ðấng sáng tạo
và là Thiên Chúa
personal ~ Thiên Chúa cá thể, thần
có vị cách, thần vị cách
hóa.
retiring ~ Thượng Ðế ẩn dật
[học thuyết phát sinh ở thế
ký thứ 20 vì toàn nhân loại
đã phát triển đến mức
hầu như trưởng thành, hơn
thế nữa vì qúa bận thế
sự nên không dễ nhận ra Thượng
đế hiện hữu như xưa, mà
nghĩ rằng Thượng Ðế đã
ẩn dật].
revealed ~ Thiên Chúa đã được
mạc khải
suffering ~ Thiên Chúa khổ nạn
supreme ~ Thần cao nhất, Ðấng vô
thượng
true ~ Thần thật, Chúa thật, Thiên
Chúa thật
unknown ~ Thần không biết, Thần vô
danh
veiled ~ Thiên Chúa bị che đậy,
Thiên Chúa chưa được mạc
khải.
Godforsakenness
Vì Thiên Chúa mà từ bỏ, vì Thượng Ðế mà bị xỉ vả.
godhead
1. Thần tính, bản tính Thiên Chúa, Thiên Chúa tính 2. Thần, (God) Thiên Chúa.
godhood
Thần tính, thần cách [tính cách của thần].
God-human activities
Hành động nhân tính của Thần [xem theandric activities].
God-hypothesis
Gỉa thuyết về Thượng Ðế
God-is-dead theology
Thần học Khai-Tử-Thần, thần học về Thượng Ðế đã chết [môn thần học hiện đại do một số thần học gia, muốn thoát ra khỏi thần học truyền thống, nên không còn đặt hiện hữu Thượng Ðế làm tiền đề, mà chỉ thảo luận những vấn đề nhân sinh....]
God-language
Ngôn luận có liên quan tới Thiên Chúa.
godless
Tính vô thần , không tin có thần, không kính thần.
God-man
1. Ðấng Thần-Nhân
hợp nhất, Ðấng thần nhân
[ chỉ Ðức Kitô] 2. Người
tôn giáo [theo tác gỉa hiện đại
là Phương Ðông Mỹ trong tác
phẩm
golden rule
Luật vàng, kim khoa ngọc luật [xét theo tiêu cực "kỷ sở bất dục, vật thi ư nhân" (điều mình không muốn thì đừng làm cho người), xét theo tích cực: "kỷ chi sở dục, thi chi ư nhân" (điều gì mình muốn, hãy làm cho người)].
good
1. Thiện, lương thiện,
mỹ đức, hành thiện 2. Hạnh
phúc, 3. Thuộc lương thiện, có đức
hạnh thiện hòa 4. Thuyết tốt đẹp,
hạnh phúc 5. Có ích lợi, có
hiệu qủa, thượng đẳng 6. (the
good) Người thiện, người tốt.
common ~ Thiện chung, công ích
~ news Tin vui, Tin Mừng, Phúc Âm
highest ~ Chí thiện, tối thiện, cực
thiện
surpeme ~ Xem highest good
universal ~ Thiện phổ quát.
Gospel
Phúc âm, sách phúc
âm, Tin Mừng.
~ harmony, harmony of the Gospel Xem synopsis
~ of freedom Phúc âm mang lại tự
do, phúc âm mang lại cho con người
sự tự do [tâm điểm của
tin mừng Ðức Kytô là để
con người được giải thoát,
có được tự do].
social ~ Phúc âm có tính cách
xã hội [sách thánh đặc biệt
là những lời chỉ dạy có
tính cách xã hội của Ðức
Kitô, trên bình diện xã hội, kinh
tế, chính trị ứng dụng như
tứ hải giai huynh đệ, yêu là
sức mạnh và cách thức cứu
nhân].
spoken ~ Phúc âm được rao
giảng [chỉ có rao giảng mà không
chú trọng đời sống].
govern
Quản lý, thống trị, cai trị, quản trị, điều khiển, cai quản, trị, chỉ huy, chi phối.
governance
Quản lý, thống trị, cai trị, quản trị, chi phối. government Xem trên.
grace
1. Ân huệ, ân sủng,
thánh sủng, ân điển, sủng ái,
thiên ân, từ bi, từ ái,
nhân hậu 2. Lời kinh trước
hoặc sau khi ăn, kinh cảm ơn khi dùng
bửa.
actual ~ Hiện ân, bảo ân, đặc
ân, hồng ân Thiên Chúa trợ
giúp mọi lúc [Thiên Chúa ban cho mãnh
lực để thực hiện hành
vi đạt được ơn cứu
độ].
antecedent ~ Ân sủng được
ban cho trước, ơn lo liệu [ơn được
ban cho trước khi lý trí con người
tự do quyết định].
appropriate ~ Thích nghi ân sủng [ơn
thích nghi với hoàn cảnh nội
tại và ngoại tại của mỗi người,
nhất là chỉ sự sẵn sàng
đón nhận để ân sủng sinh
ơn ích].
assisting ~ Phụ ân, trợ sủng, ân
sủng phụ trợ.
authoritative ~ Chủ ân, quyền sủng,
chủ quyền ân sủng [ơn do quyền
lực ban cho].
beginning ~ Khởi sự ân sủng.
comitative ~ Phẩm đức do ân sủng
mà đến [chỉ những đức
tính siêu việt do ân sủng mà
đến].
consequent ~ Hậu chí ân sủng [ân
sủng trợ giúp đi liền với
những hành động ý chí
tự do của con người].
consummated ~ Hoàn thành ân sủng.
cooperative ~ Ơn trợ giúp, ơn hợp
tác.
creative ~ Ơn sáng tạo [đó là
một ơn giúp con người nhận
ra và quyết định một chọn lựa
căn bản, có thể làm thay đổi
cả cuộc sống khi Thiên Chúa muốn
tỏ lộ, Thánh ý và kêu gọi
con người, và con người lấy
cả sinh mệnh đáp trả, đón
nhận].
distribution of actual ~ Phân phát hiện sủng.
efficient ~ Thực hiệu ân sủng [ơn
giúp sinh hiệu qủa]
efficatious ~ Hữu hiệu ân sủng
(hiệu ân), linh nghiệm ân sủng (linh ân)
[có thể sinh hiệu qủa mong ước].
elevating ~ Thăng hóa ân sủng, siêu
hóa ân sủng [Thiên Chúa ở
trong con người giúp con người
làm lành].
exciting ~ Ân sủng khởi động
, kích động ân sủng [đối
với người công chính, nhờ
ơn thường sủng, linh hồn của
họ đã được thăng hóa,
nay ơn hiện sủng giúp họ làm lành].
external ~ Ngoại tại ân sủng [ơn
phát sinh bên ngoài linh hồn con người,
như lời chỉ dạy của Ðức
Kitô, thánh tích, gương thánh
nhân].
external efficient ~ Ngoại tại thực hiệu
ân sủng [giúp con người dễ
dàng làm việc lành nhất là
cầu nguyện].
first ~ Nguyên ân, khởi ân [ơn
thánh hóa đầu tiên được
ban cho].
habitual ~ Thường sủng, trạng thái
đầy ân sủng [trạng thái siêu
nhiên đầy ân sủng của linh hồn
con người, giúp con người
trở thành thánh thiện, chính
trực đón nhận Thiên Chúa].
~ and moral possibility Khả năng tính về
ân điển và đạo đức.
~ of illumination Ơn quang minh [một trong những
hậu qủa của hiện sủng, nhờ
Thiên Chúa trợ giúp con người
thấu hiểu sâu xa và đầy đủ
vì tâm hồn có được
sự quang minh].
~ of inspiration Ơn cảm hứng, ơn
linh cảm, ơn linh ứng [một trong những
hậu qủa của ơn hiện sủng, con người
nhờ Thiên Chúa giúp mà cảm
thấy được sự hiện diện
của Thiên Chúa].
~ of intellect Ơn lý trí, ơn trí
tuệ [một loại của ơn hiện sủng
giúp lý trí con người hiểu
rõ từng sự việc].
~ of the head Ơn lãnh đạo, ơn nguyên
đạo [chỉ thủ lãnh của Giáo
Hội, Chúa Kitô nhờ sự kết
hợp của hai bản tính một ngôi
vị mà có sự sung mãn vô
bờ thông ban cho thân thể mầu
nhiệm là Giáo Hội, làm Giáo
Hội trở nên thánh].
~ of will Ơn ý chí [một loại của
ơn hiện sủng làm tăng sức
ý chí con người để khuất
phục tình trạng khó khăn].
healing ~ Ơn chữa bệnh.
helping ~ Xem assisting grace
inappropriate ~ Ơn không hợp cảnh
[khi con người trong cảnh huống nội
tại cũng như ngoại tại không thích
hợp với ân sủng, thì ý
chí tự do của con người không
tiếp nhận ơn sủng và ơn sủng
cũng không phát sinh thực hiệu].
increative ~ Xem uncreated grace
infused ~ Ơn được đổ
vào [ơn màbản tính con người
không có, chỉ do Thiên Chúa tuôn
đổ vào tâm hồn con người].
internal ~ Ân sủng nội tại, nội
sủng [thực chất ảnh hưởng
nhân linh].
internal efficient ~ Ân sủng nội tại thực
hiệu [giúp con người hoàn thành
việc thiện tương đối khó,
giúp khắc phục và chiến thắng
những khó khăn hiểm nghèo].
irresistible ~ Ơn không thể kháng cự
[giúp con người hành thiện chống
lại những tham vọng mãnh liệt của
con người].
natural ~ Ơn tự nhiên [được
ban cho lúc tạo dựng].
operative ~ Ơn hoạt động.
particular ~ Biệt ân, đặc ân.
perfective ~ Ơn hoàn hảo, ơn tuyệt
hảo
personal ~ Ơn riêng, ơn cá biệt
possible ~ Khả ân [ Pelagians chủ trương
có một loại khả lực tự
nhiên giúp con người với
ý chí tự do trải qua một cuộc
sống thánh thiện vô tội, cuối
cùng đạt được vĩnh
phúc].
preparative ~ Chuẩn ân, ơn chuẩn bị.
provoking ~ Xem exciting grace
proximately sufficient ~ Ân sủng (hỗ trợ)
đu û để lập tức hoàn
thành [ân sủng giúp con người
trực tiếp hoàn thành công nghiệp
cứu rỗi].
sacramental ~ Ân sủng bí tích (ơn
tích sủng), ơn trợ giúp của
chính bí tích ban cho.
sanctifying ~ Ơn thánh hóa, ơn nên
thánh, sủng ái [được gọi
thánh hóa vì ơn sủng giúp thánh
hóa nhân linh, phân hưởng dồi
dào bản tính Thiên Chúa, biến
họ nên con cái Thiên Chúa].
second ~ Nhị ân, ân sủng tái
ban [ơn thánh hóa khi đã mất
lại được tái ban].
special ~ Ơn biệt sủng.
stimulating ~ Xem exciting grace
strengthening ~ Ơn tăng cường, ơn
gia lực.
sufficient ~ Ơn cần đủ, ơn sung
túc [ơn hiện tại giúp con người
có đủ năng lực để
hoàn thành công nghiệp cứu rỗi].
systems of ~ Quy luật ơn sủng, ơn tuần
tự, ơn hệ luận [được
gọi thế vì là ơn Thiên Chúa
ban giúp con người với tự
do suy xét phân biệt để lãnh
hội những phần nào để
phát sinh hiệu lực].
true and merely sufficient ~ Ơn hiện tại cần
và đủ [ơn giúp con người
trong hoàn cảnh cụ thể có thể
thực hiện hành vi cứu rỗi,
dù con người với ý chí
đôi khi có thể cự tuyệt để
nó không còn chút thực sự
công hiệu nào].
uncreated ~ Ơn ngoài bản tính tự
nhiên của thụ tạo [chỉ Thiên Chúa
thông truyền chính mình].
universal ~ Ơn tổng quát, phổ ân
[ơn điển Thiên Chúa thông ban
phổ quát cho hêùt mọi người].
gratia (L.)
Xem grace
~ concomitans Ơn tùng hợp với
ý chí tự do, ơn qua sự đồng
ý của ý chí tự do.
~ dei Ơn dựa vào Thiên Chúa,
ơn điển nhờ Thượng đế,
ơn của Thiên Chúa.
~ gratis data Ơn nhưng không, ơn ban mà
không đòi đền đáp [Ân
sủng ban cho một số người nào
đó để họ cứu tha nhân].
~ gratum faciens Ơn giúp con người
vui nhận, ơn giúp con người hoan
lạc với Thiên Chúa].
~ mere sufficiens Ơn túc số, ơn đầy
đủ [ơn đủ để con ngườ
nên thánh, song nếu con người
không đồng ý có thể cự
tuyệt mà không sinh hiệu qủa thực
sự].
~ mere vel pure sufficiens Ơn đủ túc
số, ơn qúa đầy đủ.
~ parva Ơn vi tiểu, ơn sủng yếu
nhược [theo Jansenius (1585-1638) đang khi con
người hành động chiếm ưu
thế trong sự ham muốn đắm chìm
trong khoái lạc thế gian, thì ơn sủng
Thiên Chúa so lại yếu nhược].
~ quae dat posse (grace which gives the ability to ...) Ơn
ban năng lực để thi hành.
~ remote sufficiens Ơn đủ để chuẩn
bị [ơn sủng giúp con người
hoàn thành một công nghiệp chuẩn
bị tính để từ đó
nhận được ơn cứu rỗi
như việc cầu nguyện của con người
mất ơn thánh hóa, (tức người
đang mắc tội trọng)].
~ unionis Ơn sủng hiệp nhất, ơn
huệ kết hợp mật thiết.
~ vere et mere sufficiens Xem true and merely sufficient grace.
~ vere et relative sufficiens Ơn hiện tại tương
đối đầy đủ.
~ vere sufficiens Ơn thật đầy đủ
[ơn sủng giúp con người trong tình
trạng cụ thể đủ để thực
hiện hành vi cứu rỗi].
gratitude
Cảm ân, cảm tạ, cảm kích, tri ân, tạ ý.
gratuity
1. Từ bi, ân huệ, ân vật, tặng vật, lễ vật 2. Thi ân, thưởng tứ 3. Vô thường tính, tính nhưng không, không đòi bồi thường.
gravity
Great Awakening
Ðại phục hưng, phong trào đại giác ngộ, đại hối ngộ [năm 1740 tại 6 tiểu bang đông bắc Hoa Kỳ phát sinh một trong trào phục hưng tôn giáo, họ cực đoan cáo tố mọi tình cảm như lối giảng có tính cách hý kịch, qúa kích động, khóc qúa bi ai...].
Great Revival
Phong trào Ðại Hưng Phấn, phong trào đại giác ngộ, đại hối ngộ II [cuối thế kỷ thứ 18 tới đầu 19, tại Mỹ lại thịnh hành phong trào phục hưng tôn giáo giống đại hối ngộ trên, cho rằng chỉ tự giác hối cải, hoàn cải tình cảnh mới được coi là có đời sống tôn giáo].
Great Schism
Ðại phân ly [chỉ năm 1054 Giáo Hội Công Giáo và chính thống phân ly].
Greek Orthodox Church
Giáo Hội Chính Thống Hy Lạp
ground
1. Cơ sở, căn cơ, căn nguyên, căn cứ, y cứ, nền tảng, địa bàn 2. Lý do, nguyên nhân, động cơ 3. Bối cảnh, phạm vi 4. Thiết lập, đặt cơ sở, đặt nền móng.
gubernatio (L.)
Xem gubernation.
gubernation
Quản lý, quản hạt, thống trị, chi phối.
guilt
Tội vạ, tội cớ, tội nợ, tội khiên, tội ác.