facienti quod est in se (L.)
Tận nhân lực, dốc tận sức lực con người.
faculty
1. Năng lực, tài năng, thiên phủ 2. Ðặc quyền, đặc phép [hành vi Giáo Hội đặc ban kẻ nhận chức phận được quyền hành xử thánh chức] 3. Quyền năng, cơ năng
faith
1. Niềm tin, đức
tin, tin tưởng, tin, tín ngưỡng
2. Tín điều, tín lý.
explicit ~ Niềm tin bộc lộ cách hiển
nhiên, niềm tin thấu triệt, xác tín,
niềm tin thông đạt, giáo lý
về của sự tin tưởng minh xác.
fiducial ~ Niềm tin trông cậy, đức
tin phó thác ,niềm tin ỷ lại [M. Luther
1483-1546 đặc biệt nhấn mạnh ý
niệm đức tin, ông cho rằng phải
hoàn toàn dựa vào Thượng
Ðế và lời Ngài (là
để nên công chính)].
implicity ~ 1. Niềm tin hàm ẩn, niềm
tin tiềm ẩn, đức tin mặc nhiên
[niềm tin tuy đối với giáo
lý chưa hiểu rõ, song coi nó như
một chân lý phổ thông] 2. Niềm
tin mù quáng [niềm tin chưa hiểu thấu
triệt ý nghĩa giáo lý].
inductive ~ Niềm tin quy nạp, đức
tin qui nạp [là niềm tin đạt tới
do nhiều kinh nghiệm cụ thể qui về đồng
điểm căn nguyên].
reflective ~ Niềm tin phản tỉnh [niềm
tin kinh qua phản tỉnh].
saving ~ Niềm tin cứu độ, niềm
tin cứu thoát.
science of ~ Ðức tin học, môn học
về đức tin.
faith and order movement
Phong trào đức tin và định chế Giáo Hội, phong trào hợp nhất tín lý và tổ chức [một trong 2 phương hướng cụ thể thúc đẩy vận động hợp nhất truyền giáo quốc tế của Kitô Giáo Tin Lành (IMC)].
faith healing
Chữa bệnh do đức tin, chữa bệnh bằng đức tin, thần y.
faithful
1. Thuộc niềm tin, trung thực, trung tín, tín trung, thật tâm thật ý, vững tâm tin tưởng 2. Tín đồ, giáo đồ, tín hữu, giáo hữu, giáo dân, giáo đồ trung tín, tín hữu trung thành.
faithfulness
Sự trung thực, thủ tín, trung thành, kiên trinh, thành thực, sự đáng tin, đức tin vững vàng, trung tín.
fall
Sa ngã, lầm lạc, sa đọa [the Fall chỉ hành vi của nguyên tổ làm con người tách rời Thiên Chúa].
fanaticism
Sự cuồng tín, cuồng nhiệt, tin mù quáng, chấp mê bất ngộ.
fast, fasting
Ðại giới, đoạn thực, cấm thực, giới thực, tuyệt thực, trai giới, ăn chay, chay tịnh, kiêng khem.
fatalism
Ðịnh mệnh thuyết [tiền định thuyết], mệnh vận luận.
fate
Mệnh vận, vận số, số mệnh, thiên mệnh.
father
1. Phụ, Thiên phụ (Ðức Chúa Cha) 2. Linh Mục, Mục sư.
Father of the church
Giáo phụ [chỉ các giáo sĩ (thành phần là Giám Mục) ở thời Giáo Hội sơ khai đã bênh vực đức tin truyền thống và có đức hạnh siêu quần được đại chúng ngưỡng mộ tôn sùng].
fatherhood
Phụ tính, phụ đạo (đạo làm cha), phụ quyền, thân phận hay tư cách của người làm cha.
fault
Lỗi lầm, lầm lỡ, lỗi, tội, qúa thất, khuyết điểm, tì vết, quen tật, sơ sót, sai lầm.
favo(u)r
1. Ân huệ, ân sủng, sủng ái, ái mộ, ưu đãi, biệt đãi, hậu ý, hảo ý, vui thích, thiên vị 2. Ðồng ý, tán thành, hiệp trợ, bênh vực, nâng đỡ.
favor fidei (L.)
Quyền ưu tiên tín ngưỡng [quyền hủy bỏ hôn nhân do ưu tiên vì tín ngưỡng].
fear
1. Sợ hãi, kinh hãi, khiếp đảm, lo âu, bất an 2. kính sợ.
feast
Khánh nhật, tiết nhật,
chiêm lễ, khánh tiết, đại lễ,
lễ cả.
~ day Khánh nhật, chiêm lễ nhật,
ngày lễ lớn, ngày đại
lễ.
~ of obligation Lễ buộc [như Chúa Nhật,
và đại lễ, buộc phải kiêng
việc xác để dự lễ].
~ of precept Tiết nhật qui định, lễ
qui định, lễ nhớ buộc làm
theo lịch [trong nghi thức phải hành
lễ theo qui định song không buộc kiêng
việc xác như Chúa nhật].
Febronianism
Chủ nghĩa Febronius [chỉ chủ nghĩa của N.V Hontheim (1701- 90) có bút hiệu là Justinus Febronius sáng lập viên của phong trào Thiên Chúa Giáo Ðức Quốc vào thế kỷ thứ 18, chủ trương Giáo hội là tổ chức quan tâm tới đạo đức luân lý nhân thế nên phải thuôïc quyền quốc gia quản lý].
Febronians
Xem trên, phái Febronius
fellowship
1. Ðoàn thể, hội, đoàn khế [là đoàn thể rèn luyện theo giới răn yêu thương của Ðức Kitô]. 2. Tình hữu nghị, giao hảo, khế nghị, quan hệ đồng bạn, tương giao, sống chung, hiệp lực.
feminine spirit of God
Nữ thần tính của Thiên Chúa [trong Cựu Ước thánh thần là nữ tính, nay là lối xưng hô Thánh Thần Thiên Chúa mà một số nữ thần học gia nhờ thể nghiệm về đức tin riêng mình viết lại kinh tin kính].
fideism
Chủ nghĩa duy tín, tín tâm luận [học thuyết của thần học (tin lành) vào cuối thế kỷ 19 ở Ba-Lê cho rằng chỉ do đức tin mà đạt được ơn cứu độ những gì thuộc linh thiêng, chứ không cậy nhờ vào lý tính. Như vậy, những quan niệm về tôn giáo và những điều luật chỉ do lịch sử đoán định và phân tích của các thần học sau này chứ hoàn toàn không quan hệ với niềm tin tất yếu kia].
fides (L.)
Xem faith
~ actualis (L.) Niềm tin hiện hành, đức
tin hiện hành.
~ caritate formata (L.) (faith formed by love) Niềm tin
do đức ái hình thành.
~ data (L.) Thủ tín, niềm tin về sự
trung thành [trong hôn nhân].
~ directa (L.) (direct faith) Niềm tin trực
tiếp.
~ divina (divine faith) Niềm tin thần thánh,
đức tin dựa vào Thiên Chúa.
~ divina et catholica (L.) (divine and catholic faith) Niềm
tin dựa vào Thiên Chúa và Giáo
Hội Ngài [tín lý do mạc khải
Thiên Chúa và giáo huấn giáo
hội: Như tín lý về Thiên Chúa
Ba Ngôi].
~ ecclesiastica (L.) (ecclesiastical faith) Niềm
tin của giáo hội [tín lý do Giáo
Hội lấy quyền uy và giáo huấn
bất khả ngộ mà định đoán
như về Ðức Mẹ lên trời].
~ efficax (L.) Ðức tin hữu hiệu,
niềm tin có hiệu qủa.
~ ex auditu (L.) Niềm tin đến từ
nghe truyền dạy [Rom 10,17].
~ facta (L.) Xem fides data.
~ formata (L.) Ðức tin có đức
ái làm bạn đường, đức
tin thực hiện qua đức ái.
~ habitualis (L.) Niềm tin tập quán tính,
niềm tin nhờ thói quen.
~ informis (L.) Niềm tin của lý trí.
~ infusa (L.) Niềm tin hội nhập, đức
tin phú ban.
~ iustificans (L.) Ðức tin thành nghĩa,
đức tin công chính, đức
tin làm con người nên chính trực.
~ qua creditur (L.) (faith through which something is believed)
Ðức tin chủ quan, hành động
của đức tin.
~ quae creditur (L.) (that which is believed) Ðức
tin khách quan, nội dung của đức
tin.
~ quaerens intellectum (L.) (faith searching for understanding)
Ðức tin tìm lý trí phụ
giúp.
filial love
Hiếu ái, mộ mến [tâm tình ái mộ của con cái đối với Thiên Chúa, đối với cha mẹ].
filial piety
Ðạo hiếu, hiếu kính, hiếu thuận, hiếu ái.
filiation
Tử tính, tử hệ, liên hệ phụ tử, thâu nhận làm dưỡng tử.
filioque (L.) (and from the son)
Và bởi Thánh Tử [trong kinh tin kính sau câu qui ex Patre (who from the Father). Tín lý của Giáo Hội La Tinh để nói lên Chúa Thánh Thần cùng do Chúa Cha và Chúa Con mà ra; nói chung là đoạn tín lý quan trọng nhất diễn tả sự khác biệt với Giáo Hội Ðông Phương].
finality
1. Chung cực tính, mục đích tính, kết cứu tính, cứu cánh tính 2. Chung cục, chung kết, vãn kết, định cục, tối hậu 3. Sự vật tối hậu.
finis (L.)
Xem end, goal.
~ qui (the goal which is intended) Mục đích
khách quan, mục đích đang được
nhắm tới.
~ quo (intermediate goal) Mục đích môi
giới, mục đích trung gian [mục
đích gần trong qúa trình tìm
kiếm mục đích xa hơn, bởi
đó, cũng có thể gọi là
phương pháp tìm kiếm mục đích].
finite
Có giới hạn, có hạn định.
finitum capax infiniti (L.)
Giới hạn có thể hàm chứa tới vô giới hạn.
finitum non capax infiniti (L.)
Giới hạn không thể bao hàm vô giới hạn.
first parents
Nguyên tổ, phụ mẫu nguyên thủy.
first principle
Nguyên lý thứ nhất [bất luận tồn hữu, sự kiện, nhận thức hay sự vật, theo trật tự không do bất cứ sự vật nào khác làm khởi điểm, đó là nguyên lý thứ nhất.
flesh
1. Huyết nhục, xác thịt, xác thể, thân thể 2. Nhục dục, tình dục, nhân tính 3. Nhân loại, cốt nhục.
flexibility
1. Ðàn tính, thích ứng tính, nhu thuận tính, tính chất mềm dẻo, dễ uốn 2. Tính dễ thuyết phục, dễ sai khiến 3. Tính linh hoạt, linh động.
flood theory of creation
Thuyết sáng tạo bằng hồng thủy [một trong học thuyết giải thích việc Thiên Chúa tạo dựng vũ trụ trong 6 ngày theo như Sáng Thế Ký chương thứ nhất miêu thuật, chú trọng tới yếu tố nước].
foedus (L.)
Xem covenant.
fomes peccati (L.)
Lửa tội tình [phương cách phái kinh viện dùng để chỉ tội nguyên tổ phụ trợ dục vọng con người].
force
1. Sức lực, lực lượng, thực lực, sức mạnh, quyền học, uy lực 2. Áp lực, bạo lực, cưỡng lực, cường hành 3. ý nghĩa, chân ý, yếu điểm, lý do, giùa trị.
foreknowlege
Sự biết trước, điều dự tri.
foreordination
Sự dự định.
forgiveness
Sự tha thứ, tính khoan dung, sự miễn chấp.
form
Hình thức, hình dạng, hình thái, mô hình, thể thức, phương thức [chỉ hình dạng, mô thức mà một sự vật phải có để thành; hình thức, mô thức đó không phải chỉ là ngoại tại mà cả nội tại nữa, không phải chỉ hữu hình mà cả vô hình nữa].
forma accidentalis (L.)
Hình thức phụ thuộc,
ngẫu nhiên.
~ externa Hình thức ngoại tại.
~ interna Hình thức nội tại.
~ substantialis Hình thức bản thể,
thực thể.
formal principal
1. Hình thức nguyên tắc 2. Hình thức nguyên thủy
formalism
Chủ nghĩa hình thức, hình thức luận [lối sống hay học thuyết chỉ câu nệ hình thức tôn giáo bề ngoài mà không quan tâm tới tinh thần đạo].
formation
Hình thành, giáo dục, giáo huấn, bồi dưỡng.
Formgeschichte (G.)
Xem form criticism
formula
1. Tín điều, tín thức, kinh tin kính 2. Thể thức, cách thức, công thức, định thức, qui tắc.
Formula of Concord
Hợp đồng tín điều [bản tín điều mà năm 1577 phái Lu- tê-rô đã khẳng định. Tương đương với giáo lý của Công Ðồng Trent].
formula missae (L.) (the rite of the mass)
Lễ qui, tiến trình của Thánh lễ.
fortitude
Dũng đức, dũng cảm, cương nghị, kiên cường [một trong bốn đức tính chính].
fragmentum (L.)
Bẻ bánh, phân phát Thánh Thể [hành động mà Giám Mục địa phận Roma hồi thế kỷ thứ 5 đã làm, vào mỗi chủ nhật ngài lấy Mình Thánh vừa được truyền phép bẻ nhỏ và phân phát cho các Linh Mục trong giáo phận đồng hưởng].
Franciscan school
Học phái Phan-xi-cô [do ảnh hưởng của dòng Phan-xi- cô phát huy tư tưởng thần học nhấn mạnh về mầu nhiệm tình yêu Chúa].
free
1. Tự do, tự chủ,
tự lập, tự động 2. Phóng
khoáng, không vụ hình thức 3.
Vô kỷ luật, phóng đãng, phóng
túng, thả lỏng 4. Miễn, thoát được.
~ will Ý chí tự do.
~ from Giải phóng khỏi (đâu).
~ for Giải phóng để (đạt).
freedom
1. Sự tự do, tự chủ 2. Quyền tự do, quyền tự quyết 3. Sự giải thoát.
Friends
Hội ái hữu, công nghị hội [George Fox (1624-91) phát động phong trào mà các hội viên gọi nhau là "bạn". Ðặc biệt coi trọng vỉệc thánh linh mạc khải trực tiếp qua "ánh sáng" trong tâm hồn. Họ phản đối nghi lễ bên ngoài, nhất là việc bổ nhiệm, sai phái các giáo sĩ].
fruit
Thành qủa, kết qủa, phần thu hoạch được.
fruitio dei (L.)
Hưởng thụ thần.
fulfilment
1. thành tựu, viên mãn, vãn thành, đạt thành, ứng nghiệm 2. Thực hành, thực hiện.
fullness, fulness
Ðầy, viên mản, hoàn
toàn, sung mãn
~ of time Thời cơ chín mùi, thời
kỳ viên mãn.
function
1. Tác dụng, công năng, cơ năng, mục tiêu đặc thù 2. Chức vụ, chức trách, chức quyền, nhiệm vụ, chức nghiệp 3. Nghi thức, lễ điển, cuộïc hội họp chính thức.
functional dispensation
quyền miễn giải chức vụ.
functional theology
Tác dụng thần học [môn thần học chủ trương đến tác dụng của thần học trong qúa trình lịch sử về hoàn cảnh của xã hội].
functionalism
Học phái công năng, chủ nghĩa cơ năng, chủ nghĩa hiệu dụng, chủ nghĩa thực dụng [học thuyết nhấn mạnh đến công năng, ứng dụng và thích ứng].
fundamental articles
Tín điều cơ bản, bản văn cơ bản [chỉ những chân lý chủ yếu và cơ bản để được cứu độ trong tín lý Kitô giáo và phải được giải thích như thế nào để tránh sai lạc dị đoan].
fundamental option
Chọn lựa cơ bản, ưu tuyển.
fundamental theology
Thần học căn bản [ (ùa) Thần học minh chứng Ðức Kitô mạc khải thực sự đã xẩy ra. (b) Thần học nghiên cứu sự thật cơ bản và cốt yếu của đức tin Kitô Giáo: mạc khải của Thiên Chúa].
fundamentalism
Chủ nghĩa cơ yếu, chủ nghĩa cơ bản [ (a) F-, thế kỷ thứ 20 phong trào của những người Tin Lành chống lại chủ nghĩa tân thời thuyết (Modernism) tại Mỹ dựa trên việc giải thích từng chữ diễn đạt các sự việc được ghi trong Thánh Kinh đã nhấn mạnh cơ bản tín ngưỡng và luân lý Kitô Giáo. (b) Nghĩa rộng là chỉ cách giải thích Thánh Kinh của phái bảo thủ].
Fundamentalists
Phái cơ yếu, học phái cơ bản, những người thuộc phái cơ bản.
future
Tương lai.
~ life Kiếp sau, đời sau, cuộc
sống tương lai. futurology Tương lai học