early church
Giáo hội sơ khai
earthly city
Vương quốc trần thế, nước thế gian
Easter
Lễ Phục Sinh, Lễ Vượt Qua
Eastern Church
Giáo Hội Ðông Phương [thoạt đầu để chỉ Giáo Hội thuộc miền đông đế quốc La Mã, thời nay để chỉ bất cứ đoàn thể Kitô giáo nào theo lễ nghi Ðông Phương].
Eastern Catholic Church
Giáo Hội Công Giáo Ðông Phương, Giáo Hội Thiên Chúa Giáo Ðông Phương [chỉ Giáo Hội Ðông Phương nào hỗ tương, thông hiệp với Ðức Giáo Hoàng Công Giáo].
Eastern Orthodox Church
Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương [Giáo Hội Kitô Giáo miền Ðông Âu, Tây Á, Bắc Phi. Năm 1504 vì phản đối uy quyền giáo triều La Mã mà tổ chức thành 4 Giáo chủ thuộc đông Ðế Quốc La Mã].
Eastertide
Mùa Phục Sinh, thời kỳ Phục Sinh [để chỉ thời kỳ từ lễ Phục Sinh tới lễ Thăng Thiên (40 ngày), hay tới lễ Chúa Thánh Thần Hiện Xuống (50 ngày), hay tới lễ Chúa Ba Ngôi (57 ngày)].
ebed Yaweh (H.)
Xem servant of Yaweh.
Ebionites
Phái Ebionite [một lạc phái do người Do Thái thuộc thế kỷ thứ nhất tới thế kỷ thứ hai, chủ trương Ðức Kitô chỉ là con của ông bà Giuse và Maria mà thôi; họ coi việc tuân giữ luật Môi-sen như điều kiện thiết yếu để được cứu rỗi].
ecce homo (L.)
Ðây là con người (Gioan 19,15).
ecclesia (L.Gr.)
1. giáo hội, tập hội,
đoàn thể, tập đoàn. 2. Thánh
đường, giáo đường,
nhà thờ, nhà hội.
~ discens (L.) (Learning church) Giáo hội thụ
giáo, Giáo Hội đang học tập [chỉ
giáo dân, tín hữu].
~ docens (L.) (Teaching church) Giáo hội thuyếùt
giáo, Giáo Hội giảng đạo, Giáo
Hội chỉ đạo [chỉ hàng giáo
sĩ và giáo phẩm với quyền
giảng dạy].
~ semper reformanda (L.) Giáo hội không ngừng
canh tân.
ecclesiarch
Giáo Trưởng, Giáo Chủ, thành viên trong giáo hội, [vị cai quản giáo hội, đặc biệt chỉ các thành viên trong Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương].
ecclesiastic
1. Giáo Sĩ, Mục Sư,
Nhà Truyền Giáo. 2. Thuộc về giáo
hội, thuộc về giáo sĩ, thuộc về
mục sư.
~ doctrine Giáo điều, giáo lý,
giáo huấn.
ecclesiastical
Thuộc về giáo hội,
thuộc về giáo sĩ, thuộc về mục
sư.
~ censure Giới luật trừng phạt
của Giáo Hội. [người vi phạm
giáo luật cách công nhiên làm
nguy hại đến đời sống
đạo của những tín hữu
khác cũng như tình trạng chung của
giáo hội, bị một vị có thẩm
quyền trong giáo hội xử án công
khai và trừng phạt].
~ discipline Kỷ luật của giáo hội.
ecclesiola in ecclesia (L.)
Giáo hội địa phương, giáo hội địa phương trong giáo hội hoàn vũ, những đoàn thể trong giáo hội. [tên gọi riêng cho từng đoàn thể giáo hữu riêng biệt, vì tất cả đều thuộc về một giáo hội hoàn vũ duy nhất].
ecclesiologic, -al
Thuộc về giáo hội học, thuộc về thần học giáo hội
ecclesiology
Giáo hội học, môn
học chuyên về những vấn đề
liên quan đến giáo hội.
eucharistic ~ Học thuyết về Bí Tích
Thánh Thể trong Giáo Hội [phát sinh
vào thời các Tông Ðồ,
nhận thức rằng mỗi khi giáo
hội địa phương cử hành
bí tích Thánh Thể, Chúa Kitô
đích thân đến ngự trị
trong giáo hội và làm cho giáo hội
địa phương trở thành một
giáo hội hoàn hảo].
Roman ~ Học thuyết về giáo hội
La Mã [thời Trung Cổ, quan niệm về
giáo hội theo Ðức Thánh Cha Gregory
VII (1073-1085), cho rằng toàn thể Giáo
Hội tương tự một Giáo Phận
của Ðức Thánh Cha, các Ðức
Giám Mục của các giáo hội địa
phương tương tự các cha sở
trong giáo phận của Ðức Thánh
Cha].
universal ~ Học thuyết giáo hội hoàn
vũ [thời các Thánh Giáo Phụ
coi giáo hội hoàn vũ như là
một đơn vị căn bản, và
giáo hội địa phương như những
phần tử chưa hoàn hảo của
giáo hội hoàn vũ].
eclecticism
Lý thuyết thu thập, chủ nghĩa thu thập lý thuyết từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau, phái thu thập trích ý [lý thuyết hoặc học phái chuyên thu góp hoăc tổng hợp các ý tưởng từ những lý luận hoặc chủ thuyết hoàn toàn khác nhau, không tương hợp với nhau].
economy of salvation
Công trình cứu chuộc, chương trình cứu độ, kế hoạch cứu rỗi.
ecosystem
Hệ thống sinh thái [hệ thống những yếu tố trong thế giới tự nhiên liên quan với nhau, cũng là hệ thống tuần hoàn trong khoa học nhân văn, như mức sống sinh hoạt, tiêu chuẩn thủy địa cầu dùng, tổ chức xã hội v.v... biến thành một hệ thống liên quan hỗ tương nhau].
ecstasy
chiêu hồn, truy điệu quỷ thần, xuất thần, nhập thần, vong ngã, vong hình, cuồng vui, thân ngoại cảnh giới [hoạt động với một cảm giác đang ở trong trạng thái siêu vượt thế giới tự nhiên].
ecstatic
(như trên).
ecumenical
Có tính cách phổ quát, phổ biến, toàn thể, đại kết, thuộc về Giáo hội hoàn vũ, thuộc về toàn thể Kitô Giáo.
ecumenical church convention
Ðại nghị hội, hội nghị khoáng đại [những cuộc đại hội gồm đủ các đại biểu của các giáo phái Kitô giáo để thảo luận về giáo lý hoặc một sự việc].
ecumenical council
Công Ðồng Chung [hội đồng Giám Mục trên khắp thế giới cùng với Ðức Thánh Cha hội họp. Thường để quyết định những vấn đề thuộc tín lý, phụng vụ, giáo luật sau đó ban hành để mọi tín hữu cùng tuân giữ].
ecumenical creed
Kinh Tin Kính của Công Ðồng [thí dụ Kinh Tin Kính của các Tông Ðồ (Apostles' Creed), Kinh Tin Kính của Công Ðồng Nicea (Nicene Creed), v.v... ].
ecumenical movement
Phong trào hợp nhất, phong trào đại đồng, phong trào đại kết, phong trào liên hiệp các Giáo hội [những cố gắng nhằm giải toả những cách biệt giữa các giáo hội Kitô giáo khác nhau, thống nhất trong một đức tin, một Thiên Chúa, có tính cách đại đồng, Tông truyền, hoặc những tổ chức nhằm mục đích hiệp nhất tương tự].
ecumenical patriarch
Công Ðồng các Thượng Phụ [các vị lãnh đạo của giáo hội Chính Thống Giáo].
ecumenical theology
Thần học đại kết, thần học đại đồng [thay thế cho thần học tranh luận (controversial theology), chú trọng đến sự hiệp nhất Thần học Kitô giáo, khắc phục những dị biệt và cùng giải quyết theo một mục đích chung].
ecumenism
1. Chủ nghĩa đại đồng,
chủ nghĩa đại kết, hiệp nhất
luận, chủ nghĩa hiệp nhất [liên
quan đến phong trào nghiên cứu
thần học hiệp nhất]. 2. hiệp nhất.
Catholic ~ Chủ nghĩa đại đồng
của giáo hội Công Giáo [chỉ Sắc
Lệnh về sự hiệp nhất của
Công Ðồng Vatican II. Nhấn mạnh đến
những điểm tương đồng
giữa các giáo hội Kitô giáo
và nhằm tiến tới sự hiệp
nhất].
Eden
Vườn địa đàng.
edict
Chỉ dụ, sắc lệnh, chiếu thư, bố cáo.
edification
Thiết lập, chỉ đạo, bồi dưỡng tâm linh, giáo hóa, khởi phát, khai đạo, [cải tiến tinh thần đạo đức trong con người].
eduction
1. Lấy ra, rút ra, khởi phát. 2. suy đoán, suy luận.
efficacia (L.)
như efficacy.
efficacy
Hiệu lực, công hiệu, tác dụng, hiệu năng, công năng.
egalitarianism
Chủ nghĩa bình đẳng [chủ trương tất cả mọi người đều có quyền lợi bình đẳng trên mọi lãnh vực, về chính trị, kinh tế, và xã hội].
ehje (H.) (I am)
Ta là, tôi tồn tại, tôi hiện hữu.
ehje áscher' ehje (H.) (I am the one who I am)
tôi chính là tôi, Ta là Ðấng Hằng Hữu (Xuất Hành 3,14).
eikon như Iconeisegesis
Tự ý giải thích Thánh Kinh, Giải Thích Thánh Kinh theo ý chủ quan.
ekklesia (Gr.)
như ecclesia.
El (H.)
Hình thức số ít của Elohim.
elder
như presbyter.
election
Tuyển lựa, tuyển chọn,
tuyển gọi, tuyển cử, tuyển nhiệm.
doctine of ~ Học thuyết tuyển chọn, giáo
lý về việc tuyển chọn [nhận thức
rằng khi thực hiện chương trình
cứu chuộc, Thiên Chúa đã
tuyển chọn con người để cộng
tác, tuy nhiên không hủy diệt tự
do của con người, nhưng ngược
lại, thúc đẩy con người
tự quyết định và cố gắng
thực hiện]
elementum et verbum (L.)
[Từ dùng trong bí tích], chất thể và mô thức, chất liệu và lời đọc.
elevation
1. đề cao, cất nhắc.
2. tuyên dương, tôn vinh. 3. cao siêu,
cao thượng, cao tôn.
~ of the Host Tôn vinh Thánh Thể, đưa
cao Thánh Thể để tôn vinh.
Elijon (H.)
như Eljon.
Eliyon (H.)
như Eljon.
Eljon (H.)
Ðấng Chí Cao, Ðấng Chí Tôn, Ðấng Tối Cao [tên gọi Thiên Chúa dùng trong Cựu Ước].
Eloah (H.) Hình thức số ít của Elohim. Elohim (H.)
Thiên Chúa, Thần [tên gọi Thiên Chúa dùng trong Cựu Ước, nói lên Thiên Chúa là Ðấng Quyền Năng, cũng là tên gọi của các thần ngoại giáo].
emanation
1. phát xuất, phát tán, phóng xạ. 2. vật phát xuất, vật phát tán.
emanationism
thuyết xuất phát [chủ trương linh hồn của mỗi người là từ bản thể của Thiên Chúa phát xuất ra].
emancipation
Giải phóng, giải thoát, giải trừ, thoát ly.
embodiment
Cụ thể hóa, thể hiện, bản thể và hình thể, hóa thân, biểu hiện cụ thể.
eminence
Trổi vượt, địa
vị cao, hiển chức, hiển danh, cách
tôn xưng với các Hồng Y Giáo
Chủ.
way of ~ phương thức siêu việt,
trác việt pháp, phép thăng cao [lấy
cái "tại" "hữu" suy lên
tới cảnh "hữu" siêu
việt vô hạn, hay lý tưởng
hóa đặc tính của con người
để miêu tả đặc tính của
thần linh].
Emmanuel
Thiên Chúa ở cùng chúng ta.
empirical theology
Thần học kinh nghiệm, [môn thần học với quan niệm Thượng Ðế qua kinh nghiệm].
Encratism
Chủ nghĩa Encratism (giống như chữ dưới).
Encratites
Phái Encretates, Phái Cấm Giới, [Một số Kitô hữu thời Giáo Hội Sơ Khai chủ trương cữ rượu thịt, sắc dục, và đã dùng nước thay thế rượu để cử hành bí tích Thánh Thể].
encyclycal
Thông điệp, Tông huấn; thư mục vụ của Giám Mục [trước kia dùng để gọi các văn thư mục vụ của các Giám Mục địa phương, nay chỉ dùng trong giới hạn các thông điệp hay tông huấn của Ðức Thánh Cha].
end
(1)Mục đích, mục tiêu,
tôn hướng, tôn chỉ, (2) chung cuộc,
kết cuộc, kết qủa, cuối cùng,
điểm kết, cùng tận, tử
vong. (3) chung kết, hoàn tất, kết thúc,
hoàn thành.
~ of the word Ngày tận thế, ngày thế
mạt.
endowment
Thiên phú, thiên phận, tư chất, ân sủng, tài năng.
energism
Năng lực chủ nghĩa, động lực chủ nghĩa, phấn đấu chủ nghĩa [quan điểm cho rằng điểm tối cao của sự thiện chính là sự gia tăng nổ lực bởi sức mạnh của con người chứ không phải là lạc thú hay những thỏa mãn].
energumen
(1) người bị qủi ám, người bị qủi nhập, (2) người cuồng tín, tín hữu cuồng nhiệt.
energy
Năng, lực, thế năng, năng lực, khí lực.
engagement
(1) hôn ước, đính hôn, (2) nghĩa vụ, chức vụ, chức nghiệp, công vụ sứ đồ, (3) dấn thân, tòng sự, (4) ước định, lời hứa, bảo chứng, ý hướng kiên quyết.
enhypostasia
Lưỡng tính tương thông [ý chỉ thiên tính hay nhân tính của Ðức Kitô, tính nầy hoàn toàn có trong tính kia, trong thiên tính bao gồm hoàn toàn nhân tính, và ngược lại trong nhân tính bao gồm hoàn toàn thiên tính].
enhypostatize
Du nhập vào trong một thể tự lập khác, du nhập vào trong một bản thể khác.
enlightenment
(1) Sáng soi, khai minh, khởi phát, mở đường, giáo hóa, (2) phong trào chiếu sáng, thời kỳ khai minh [là phong trào hay trào lưu tư tưởng chủ trương dùng lý tính con người để chế ngự toàn thể văn hóa hay tư tưởng nhân loại, đặc biệt là vào khoảng thế kỷ 17 và 18 với phong trào mệnh danh là E- ].
ens cogitans (L.)
Vật có tư duy (tư duy vật), vật có linh hồn lý trí.
ens et bonum convertuntur (L.)
Hữu thể với thiện toàn giao hoán, hữu thể là thiện mỹ, hữu thể với thiện toàn là nhất thể lưỡng diện.
ens et unum covertuntur (L.)
Hữu thể với hiệp nhất giao hoán, hữu thể là toàn thể, hữu thể với hiệp nhất là nhất thể lưỡng diện.
ens et verum convertur (L.)
Hữu thể với chân lý giao hoán, hữu thể là chân lý, hữu thể với chân lý là nhất thể lưỡng diện.
ens realissimum (L.)
Hữu thể chân thật tuyệt đối, thực thể tối cực.
entitative
Tồn hữu công năng.
entity
Thực thể, hữu thể tồn tại.
environment
(1) Hoàn cảnh, trường hợp, chu vi, (2) cảnh bao quanh, cảnh chung quanh, ngoại vi.
eon
Xem aeon
eonian
Xem aeoian
Ephesus, Council of
Ðại Công Ðồng Êphêsô [Ðại Công Ðồng được triệu tập tại Êphêsô, Tiểu Á, năm 431].
epicheia
Xem epikeia
epiclesis (Gr.)
Lời nguyện làm phép, kinh cầu xin, lời nguyện cầu xin Chúa Thánh Thần [trong bí tích Thánh Thể thời cổ xưa của Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương Hy lạp, đây là lời cầu xin Chúa Thánh Thần ngự đến để biến bánh rượu trở nên Mình và Máu Chúa Kitô].
epikeia (Gr.)
Quyền tạm thời thích nghi, nguyên tắc công bình giải thích, [trong hoàn cảnh đặc biệt, vì lợi ích tối đa cho con người, dùng phương pháp chấp hành quy định luật pháp vượt ra ngoài, không câu nệ theo ý nghĩa từng chữ của bộ luật].
epiklesis (Gr.)
Xem epiclesis
epiphany
(1) Hiển hiện, xuất hiện [sự hiển hiện của thần minh hay của những thực thể siêu tự nhiên], (2) (E-) Lễ Chúa Hiển Linh (Lễ Ba Vua) [hằng năm vào ngày 6 tháng Giêng, lễ kỷ niệm các Ðạo Sĩ lại triều bái Chúa].
epiphenomenon
Hiện tượng phụ, hiện tượng ngoại lệ, nhiều biến chứng phát sinh đồng thời.
episcopacy
(1) Phẩm chức Giám Mục, Chức vị Giám Mục, thể chế Giám Mục, (2) (danh từ chung) Giám Mục.
episcopal
(1) Thuộc về chức Giám Mục, (2) (E -) Thuộc về Thánh Công Hội (thuộc về Giáo Phái Episcopal của Anh Giáo).
Episcopal Church
Thánh Công Hội (Giáo Hội Episcopal) [Giáo Hội Anh Giáo tại Mỹ (Anglican Church), diễn tả Giáo Hội được điều hành theo thể chế của các Giám Mục] (tiếng Anh: The Episcopal Church; tiếng Mỹ: The Protestant Episcopal Church).
episcopal collegiality
Giám Mục Ðoàn, Hội Ðồng Giám Mục [dưới sự lãnh đạo của Ðức Thánh Cha, và các thành viên là toàn thể các Giám Mục trên thế giới].
epicopal power
Quyền Giám Mục, chức quyền mục vụ, quyền mục vụ.
episcopal synod
Thượng Hội Ðồng Giám Mục, Ðại Hội nghị của các Giám Mục.
Episcopalian
(1) thuộc về Thánh Công Hội (thuộc về Giáo Phái Episcopal của Anh Giáo). (2) các tín đồ của Thánh Công Hội (các giáo hữu thuộc Giáo Phái Episcopal của Anh Giáo), (3) (e -) thuộc về thể chế Giám Mục.
episcopalism
Chủ nghĩa Giám Mục, chủ nghĩa thể chế Giám Mục [ (a) thường dùng để chỉ giáo lý và tổ chức của Thánh Công Hội (Giáo Phái Episcopal của Anh Giáo), (b) học thuyết chủ trương rằng quyền tối cao trong Giáo Hội không phải chỉ thuộc về Ðức Thánh Cha mà thuộc về toàn thể Giám Mục hoàn cầu, bất luận họ phân tán hay tập hợp theo hình thức một đại công đồng].
episcopate
(1) Giám Mục đoàn, (2) Chức vụ Giám Mục, Giáo Phận đương nhiệm của Giám Mục, nhiệm kỳ Giám Mục. monarchical ~ Giám Mục theo thể chế quân chủ, thể chế chỉ có một nguyên thủ, thể chế tập trung quyền hành trên Giám Mục.
episcopus (L.)
Xem chữ Bishop (Giám Mục).
~ in partibus infidelium (L.) Giám Mục nơi dân
ngoại, Giám Mục vùng truyền giáo.
~ in proprius (L.) Giám Mục có quyền
hành cai trị trong lãnh vực của
mình. Giám Mục Chánh Tòa, Giám
Mục Giám Quản.
episkopos (Gr.)
Giám Quản, Giám Mục [người lãnh đạo của đoàn thể giáo dân trong mỗi Ðịa Phận, hoặc người điều hành Giáo Hội vào thời kỳ Giáo Hội Sơ Khai].
epikope (Gr.)
Giống như chữ episcopate.
eponym
Danh tổ [danh xưng của một nước, một dân tộc; tên gọi người khai quốc, lập quốc. Như chữ Adong (Adam) trong sách Sáng Thế Ký có nghĩa là "người", trở thành danh tổ của loài người].
equalitarianism
Giống như chữ egalitarianism.
equilibrium
Cân bằng, thăng bằng, lực thăng bằng, không sai lệch, trạng thái cân bằng.
equiprobabilism
Hai cái có thể nhập làm một [hai loại hành vi đạo đức giống nhau có thể nhập làm một, có thể xếp chung thành một].
equity
(1) quân bình, công bằng, công đạo, công chính, không thiên vị, ngay chính. (2) phép thăng bằng [để khuyếch trương, bổ sung hoặc loại bỏ những thể thức luật pháp có tính cách hẹp hòi gây ngăn cách chia rẽ; và để thay thế, phát triển thêm những nguyên tắc hợp lý hơn và đúng với nguyên tắc].
Erastianism
Chủ thuyết Eratus, học thuyết quốc gia toàn năng [học thuyết của thần học gia Thomas Eratus (1524 - 1583) vào thế kỷ 16, chủ trương tất cả các hình phạt tội nhân nên trao cho luật pháp quốc gia xử trị, và không thừa nhận Giáo Hội có thẩm quyền quy định luật pháp hoặc ra hình phạt cho người ta].
eros
(1) Bản năng phái tính, bản năng sinh mạng, ái tính, tính dục, bản năng sinh tồn, (2) ái tình, ái mộ,tình ái, tình dục, yêu thích khoái cảm.
eroticism
Cảm giác của ái tính, xu hướng của ái tính, tình dục, chủ nghĩa tình dục.
erwath dabar (H.)
Sự việc đáng hổ thẹn [theo sách Thứ Luật 24:1 ghi lại rằng luật Moisen cho phép để ly dị vợ mình nếu phát giác ra trước khi kết hôn nàng đã có những hành vi bất hợp pháp].
eschatological elements
Những nguyên tố thế mạt, những nguyên tố cánh chung [chỉ sự chết, sống lại, phán xét, vĩnh cữu...những sự kiện liên quan đến đời sống của con người và thế giới thời cánh chung].
eschatologism
(1) Chủ nghĩa xuất thế [sau Ðại Thế Chiến thứ II, ở Tây Âu phát sinh một môn phái phản nghịch lại với lập trường của chủ nghĩa thần học nhập thế (incarnationism): họ có cái nhìn rất bi quan đối với những lao động khó nhọc ở trần thế và chỉ chú trọng tới ân sủng siêu nhiên cùng với những đặc tính tuyệt đối của nước trời]. (2) Chủ nghĩa thế mạt [chủ thuyết cắt nghĩa những lời rao giảng của Ðức Kitô qua những hoạt động của Ðấng Messiah theo một tương lai rất gần (sắp đến nơi rồi), họ chủ trương rằng lúc đó sẽ có thể nhìn thấy rõ ràng sự thống trị của Thiên Chúa trên trần thế với những hoạt động và sứ mạng của Ðức Giêsu Kitô được thực hiện cách viên mãn].
eschatologists
Môn phái xuất thế, người theo chủ nghĩa thế mạt.
eschatology
Học thuyết thế mạt,
thần học về thế mạt, thần học
về cánh chung, học thuyết hậu thế
[suy tư về sự tái lâm của
Ðức Giêsu Kitô, sự cánh
chung của nhân loại, hoàn tất chương
trình thực hiện công việc cứu
độ của Thiên Chúa cách mỹ
mãn].
anticipated ~ Học thuuyết chuẩn bị thế
mạt, hướng vọng về cánh
chung, học thuyết chuẩn bị cho ngày
cánh chung sẽ đến.
cosmic ~ Học thuyết về vũ trụ
vào ngày thế mạt [học thuyết
cho rằng nước Thiên Chúa sẽ
chuyển biến toàn thể vũ trụ
thời thế mạt].
final ~ Học thuyết về ngày tận
thế, học thuyết về ngày cuối
cùng của thế mạt [học thuyết
cho rằng nhờ vào sự Giáng
Sinh ra đời làm người của
Chúa Con mà có ngày thế mạt,
và Ðức Giêsu Kitô lại đến
lần thứ hai để hoàn tất
cách viên mãn công trình cứu
chuộc].
futuristic ~ Học thuyết về ngày thế
mạt ở tương lai [học thuyết
cho rằng trong tương lai mới có
yếu tố viên mãn của ngày
thế mạt].
inaugurated ~ Học thuyết về ngày thế
mạt cho rằng đã khởi sự
nhưng chưa hoàn thành.
presentic ~ Học thuyết về ngày thế
mạt hiện tại [học thuyết cho rằng
ngay bây giờ, ngay trong lúc nầy đã
có yếu tố của ngày thế mạt].
realized ~ Học thuyết thế mạt thực
tế, học thuyết cánh chung hiện thực
[học thuyết cho rằng tất cả những
sự kiện Chúa Con xuống thế làm
người, rao giảng, chịu chết và
sống lại v.v... đã kết thành
sự quang lâm của nước Thiên
Chúa, và thế giới đã
bắt đầu đi sâu vào ngày
thế mạt].
eschaton
Thế mạt, cánh chung, chung cuộc [ Giống như chữ eschatological elements].
esoteric
(1) thuộc về huyền bí, thuộc về mầu nhiệm, thuộc về bí mật, thuộc về thần bí giáo, (2) Thần bí giáo, thần bí luận, (3) người truyền bá thần bí giáo.
esse (L.)
Giống như being.
essence
Bản chất, bản tính,
tính chất, thực chất, tinh chất.
metaphysical ~ Bản chất siêu hình [thực
thể siêu việt, tuy có sinh thành và
biến hóa, nhưng lại tùy thuộc
vào một bản chất tinh thần bất
sinh và bất biến].
physical ~ Bản chất hình thể, thực
thể [bản chất của sự vật,
thực tại và có thể phát
sinh hữu hiệu].
Essenes
Phái Essenes [khoảng thế kỷ thứ hai trước Công Nguyên cho đến thế kỷ thứ hai, những đoàn thể hoặc các hội dòng của những người Do Thái Palestine sống theo nguyên tắc cộng sản với cuộc sống khắc khổ triệt để].
essentia (L.)
Giống như essence.
essentialism
Chủ nghĩa bản chất [học thuyết nhấn mạnh về bản chất và đối lập với tồn tại].
establishment
(1) Thiết lập, thiết kế,
quy định, sáng lập, khai sáng, xác
định, cố định, (2) Trật tự,
cơ cấu, tổ chức, quy củ, (3) Quốc
giáo.
theology of ~ Thần học của chế độ
[những người bất mãn về
tổ chức của Giáo Hội và
chế diễu tổ chức tông truyền
của giáo hội là chỉ để
thỏa mãn những người có
thánh chức].
estrangement
xa lạ, xa cách, cách ly, ly biệt.
eternal
(1) vĩnh viễn, vĩnh cữu,
vô cùng, vô tận,bất diệt, bất
biến, (2) Ðấng trường cữu,
Thần, Thượng Ðế.
~ life Trường sinh.
~ sacrifice Hy tế trường sinh [cái
chết của Chúa Kitô trên thập
giá có thể nói được
là một cuộc hiến tế chỉ một
lần nhưng vĩnh viễn xóa tội trần
gian, và có giá trị cao nhất so
với những hy tế trong Cựu
Ước].
eternity
Sự vĩnh viễn, sự trường cửu, sự trường tồn, vô cùng vô tận, vô thủy vô chung, thế giới trường cữu, bất diệt.
ethics
Luân lý học, luân lý quan, đạo đức học, triết học đạo đức [những lý luận, nghiên cứu về sự thực luân lý, giá trị luân lý, quy luật luân lý, tiêu chuẩn luân lý, những đức tính hành vi, những hiện tượng lương tâm v.v...].
ethos
(1) Tính cách, khí chất, (2) tinh thần dân tộc, trào lưu tư tưởng của xã hội, phong thái khí cách.
etiology
Giống như aetiology.
euangelion (Gr.)
Phúc Âm, Tin Mừng.
Eucharist
(1) Thánh Thể, Mình Máu Thánh (2) Thánh Lễ, Bí Tích Thánh Thể, Tiệc Thánh [Giống như sacrement of the Eucharist].
eucharistic
(như trên)
~ elements Bánh rượu trong Tiệc Thánh.
~ liturgy Phụng vụ Thánh Lễ.
~ presence Sự hiện diện của Bí
Tích Thánh Thể, sự hiện diện
của Mầu Nhiệm Thánh Thể [sự
hiện diện thực sự của Ðức
Kitô trong Bí Tích Thánh Thể].
~ sacrifice Thánh Lễ Hy Tế, Hy Lễ
Tiệc Thánh [Thánh Lễ Misa].
~ species Hình tượng bánh rượu.
~ theology Thần học Thánh Thể, Thần
học Tiệc Thánh.
eugenics
Ưu sinh học, nhân chủng lương thiện cải hóa học [môn học nghiên cứu để hoàn hảo hóa nhân loại bằng cách kiểm soát những yếu tố di truyền trong con người, và cải thiện môi sinh xã hội].
eulogia
Bánh chúc phúc [ở Giáo Hội cổ thời, sau Tiệc Thánh có nghi thức phân phát bánh chưa truyền phép cho những người chưa được phép dự Tiệc Thánh].
Eunomians
Lạc phái Eunomian [thế kỷ thứ 4, 5, Eunomius ( ? ~ 395?) lập ra dị phái ly khai, chủ trương Thiên Chúa là Ðấng Tuyệt Ðối, nơi Ngài mọi danh xưng và thuộc tính đều là những từ đồng nghĩa. Tư tưởng nầy gần giống với lạc thuyết Arians].
euthanasia
(1) Chết êm dịu, chết không đau đớn, an lạc tử [những việc làm hay những phương pháp để giúp người bệnh chết nhanh chóng và êm dịu để kết thúc sự đau khổ mà không tiếp tục trị liệu nữa].
Eutychianism
Chủ nghĩa Eutyches [thế kỷ thứ 5, Eutyches (?378 ~ 454) đề xướng học thuyết cho rằng Ðức Kitô vốn từ trước đã có hai bản tính, và vào lúc Ngài Giáng Sinh thì thần tính và nhân tính kết hợp lại thành một].
evangeliar
Bốn bộ Phúc Âm.
evangeliary
Một phần của bốn bộ Phúc Âm.
evangeliarium (L.)
Xem Evangeliar
evangelical
(1) Thuộc về Phúc Âm, thuộc về những người theo chủ nghĩa Tin Mừng, (2) Phái Tin Mừng, phái phục nguyên [học phái hay những đoàn thể của Tin Lành lấy bản chất Tin Mừng làm nội dung chính yếu cho giáo lý].
Evangelical Church
Giáo Phái Tin Mừng, Giáo Phái Tín Nghĩa [ở Ðức].
evangelical counsels
Dụ Huấn theo Phúc Âm, ước nguyền Phúc Âm [sau thời Giáo hội sơ khai, danh từ nầy để chỉ ba lời khấn của các dòng tu: khó nghèo (thanh bần), trong sạch (khiết tịnh), vâng lời (phục tùng)].
Evangelical movements
Phong trào Tin Mừng [phong trào ở thế kỷ 16 do M. Luther 1483 ~ 1546, muốn cải cách Giáo Hội để trở về với thực tiễn và lý tưởng Tân Ước cơ bản của Giáo Hội thời ban đầu bằng xúc tiến việc chú trọng đến Tin Mừng].
evangelicalism
Chủ nghĩa Tin Mừng, Giáo lý của Phái Tin Mừng, Ðạo Tin Mừng [nghĩa rộng chỉ phương pháp truyền đạo hoàn toàn căn cứ vào Tin Mừng của các giáo phái Tin Lành].
evangelism
(1) Truyền bá Phúc Âm,
rao giảng Tin Mừng (2) chủ nghĩa Tin
Mừng, tinh thần Phúc Âm.
mass ~ Rao giảng Tin Mừng đại chúng,
hướng về quần chúng rao giảng
Tin Mừng.
evangelist
(1) Tác giả Phúc Âm, Thánh Sử (2) nhà truyền giáo, người rao giảng Tin Mừng.
Eve
Bà Evà [nguyên văn hàm nghĩa "sự sống", "sinh hoạt", theo sách Sáng Thế Ký 3:20 có nghĩa là "mẹ của nhân loại".
event
(1) Sự kiện, đại sự, sự cố, biến cố, sự biến, (2) kết qủa, kết cuộc, chung cuộc.
everlasting
(1) Thuộc về vĩnh cửu,
vô cùng, vĩnh hằng, vạn thế
bất dịch, liên tục không ngừng,
(3) Thần, Thiên Chúa (Ðấng Vĩnh
Cửu).
~ death Vĩnh tử, Chết đời
đời [trạng thái vĩnh viễn
không được hưởng kiến
Thiên Chúa].
~ happiness Vĩnh phúc [vĩnh viễn hưởng
kiến vinh phúc của Thiên Chúa].
evidence
(1) Chứng cớ, chứng từ, chứng thực hiển nhiên, rõ ràng minh bạch, (2) vết tích, dấu tích, dấu vết, dấu hiệu, biểu hiệu, (3) bằng chứng, chứng minh, minh thị, hiển thị, dùng chứng cớ bảo đảm.
evidences of Christianity
Những chứng cớ của Kitô Giáo, Kitô Giáo chứng nghiệm luận [Những lý luận đề ra để mọi người chấp nhận Giáo Lý của Kitô giáo là xác thực và có chứng cớ].
evil
(1) Ác, hung ác, ác tà,
tội ác, bất thiện, ác ma (2) thuộc
về ác tà, tội ác, bất thiện.
~ spirit Ác thần.
evolutility
Ðặc tính tiến hoá, đặc tính phát triển.
evolution
Tiến hóa, khai triển.
theory of ~ học thuyết tiến hóa.
evolutionism
Chủ nghĩa tiến hóa [(a) nghĩa rộng: học thuyết chủ trương vũ trụ, nhân loại, sinh vật, tất cả đều tiến hóa mà thành, (b) học thuyết cho rằng Tôn Giáo là do nhu cầu nội tại của nhân linh cần có Thượng Ðế mà thành, và bởi vì chân lý của Tôn Giáo thường phát sinh là do tự bởi một loại bản chất diễn biến mà thành].
ex cathedra (L.)
Uy quyền Tông Tòa, quyền bất khả ngộ, [phương thức Ðức Thánh Cha long trọng công bố một tín điều (với ơn Bất Khả Ngộ)].
ex iure divino (L.) (by divine law)
Bởi Thiên luật, từ thần luật.
ex nihilo (L.) (out of nothing)
từ hư vô.
ex nihilo nihil fit (L.) (nothing comes out of nothing)
Hư vô từ hư vô, từ hư vô phát sinh hư vô, hư không tức sinh hư không [dùng cách phủ định để nhấn mạnh tại hữu tất nhiên, phải từ thực hữu mà ra].
ex officio (L.)
Thuộc quan chức, thuộc quy định do thẩm quyền, thuộc đương nhiên.
ex opere operantis (L.)
Nhân hiệu, nhân hiệu tính, do con người mà sinh ra hiệu qủa, hiệu lực chủ quan, dựa vào chính đương sự mà có được hiệu qủa.
ex opere operatis ecclesiae (L.)
Nhờ vào hành động của Giáo Hội mà có được hiệu qủa.
ex opere operato (L.)
Hiệu quả bởi sự việc, bởi công việc mà phát sinh ra hiệu qủa, hiệu lực khách quan, bởi bản thân phát sinh ra hiệu qủa [ơn cứu rỗi của Chúa Giêsu Kitô và chính dấu chỉ bí tích liên kết nên một, bởi vì chính Bí Tích tự bản thân đã có hiệu qủa cứu rỗi].
ex Patre et Filio (L.) (From the Father and the Son)
Bởi Ðức Chúa Cha và Ðức Chúa Con mà ra.
ex Patre per Filium (L.) (From the Father through the Son)
Bởi Ðức Chúa Cha và nhờ Ðức Chúa Con mà ra.
exaltation
Nhấc cao, vinh quang, siêu thăng,
tán dương, đề cao.
~ of Christ Ðức Kitô được
đưa lên cao, Ðức Kitô được
thăng cao.
examination of conscience
xét mình, tự vấn lương tâm.
exarch
(1) Giám Mục [chức Giám Mục trong Giáo Hội Ðông Phương, địa vị thấp hơn Ðức Thượng Phụ (Patriarch), nhưng có quyền cai quản Tổng Giáo Phận (metropolitan). Ðôi khi còn được gọi là Ðại Giáo Chủ hay Tổng Giám Mục. Ngày nay danh từ nầy dùng để gọi người Ðại Diện Giám Mục đặc trách điều hành hàng Giáo Sĩ] (2) Tổng Giám Mục [Tổng Giám Mục trong Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương độc lập].
exarchate
Chức quyền hay địa phận của Giám Mục hay Tổng Giám Mục trong Giáo Hội Chính Thống Ðông Phương (như trên).
Exclusiveuess
(1) Ðặc tính bài ngoại, điều ngoại trừ, (2) Duy nhất tính, chỉ có một, độc chiếm, độc hưởng.
excommunicatus toleratus (L.)
Tuyệt vạ được giảm khinh [người bị vạ tuyệt thông được Giáo Hội giảm khinh, tuy không được hưởng tinh thần ân phúc, nhưng vẫn còn là thành viên trong Giáo Hội].
excommunicatus vitandus (L.)
Người bị vạ tuyệt thông [người bị vạ tuyệt thông nghiêm trọng, bị loại trừ ra khỏi giáo hội và bị tuyệt giao, giáo dân không được liên lạc với họ].
excommunication
Phạt vạ, khai trừ khỏi
sổ bộ Giáo Hội, trục xuất khỏi
Giáo Hội [những người công
khai phản giáo, tin theo lạc thuyết v.v...
bị giáo hội xử phạt tuyệt
thông].
automatic ~ Tự động bị phạt
vạ.
execution
(1) Thực hành, chấp hành, thực thi, thực hiện, hoàn thành, thành tựu, (2) chấp hành tử hình, thụ hình.
exegesis
(1) giải thích Thánh Kinh, chú giải kinh điển, chú thích (2) môn học về chú giải kinh điển, chú thích Thánh Kinh học, nghiên cứu Thánh Kinh học.
exemption
Miễn chuẩn, miễn trừ, giải trừ.
exhomologesis (Gr.)
Cáo tội.
existence
(1) Tồn tại, thực tồn, thực tại, sinh tồn, hiện sinh (2) Vật tồn tại, vật thực tại.
existential
Thuộc về tồn tại,
hiện sinh
~ philosophy of religion Triết học tôn giáo
hiện sinh
~ theology Thần học hiện sinh [môn thần
học dựa theo chủ nghĩa triết học
thực tại mà ra].
existentiale (L.)
(1) Trực thuộc hiện sinh, trạng huống thực tại [trạng huống tồn tại căn bản của con người, theo học thuyết của M. Heidegger (1889 ~ 1976) đó là những lo lắng ưu tư trước những hoàn cảnh khốn khó, với bản năng sinh tồn. Theo K. Rahner (1904 ~ 1984), con người tồn tại là nhờ vào chương trình cứu độ của Thiên Chúa, và vì thếù con người chịu ảnh hưởng bởi tiền nghiệm].
exitus-reditus (L.)
Diễn xuất và qui hồi.
exorcism
(1) Trừ qủi, trừ tà, xua đuổi qủi tà, (2) nghi thức trừ qủi.
exorcist
(1) Người trừ qủi, (2) chức trừ qủi [một trong những chức nhỏ trong giáo hội Công Giáo trước khi lãnh chức Giúp lễ và Phụ Phó Tế, ngày nay đã bãi bỏ].
exorcistatus (L.)
Giống như exorcist.
expiation
Chuộc tội, đền tội.
expiration
(1) chung kết, hoàn thành, kết liễu, mãn kỳ, (2) đoạn thì, tử vong.
explicit
biểu lộ, minh bạch, rõ ràng, minh xác, hiển minh, không hàm ẩn.
extension
(1) Trương độ , phạm vi, rộng mở (2) Quãng diễn, nới rộng ra, khuyếch trương, phát triển ra.
external
Bên ngoài, ngoại tại, ngoại biểu, ngoại diện, ngoại quan, ngoại hình, hình thức, ngoại giới, ngoại lai, khách quan.
extinction
Thanh trừ, tiêu diệt, diệt vong, bài trừ.
extra Calvinisticum (L.)
Chủ nghĩa phân ngoại của Calvinisticum [cho rằng Ngôi lời và Nhân Tính của Ðức Kitô kết hợp lại với nhau nhưng chỉ ở ngoại tại].
extra ecclesiam nemo salvatur (L.)
Ngoài Giáo hội, không một ai được cứu rỗi.
extra ecclesiam nulla salus (L.) (outside the Church no salvation)
Ngoài Giáo hội, không có ơn cứu độ [(a) Không lãnh nhận Bí Tích Rửa Tội để gia nhập Giáo hội, không thể có được ơn cứu độ của Ðức Kitô. (b) Trong tình trạng không nhìn nhận con người tự bản tính là có tội, hay trong hoàn cảnh không muốn cố gắng hướng vọng về Chân, Thiện, Mỹ, Thánh, thì vô phương được cứu độ].
extra usum nullum sacramentum (L.)
Ngoại trừ bánh rượu trong Bí Tích Thánh Thể ra, không còn có Mình Máu Thánh nào khác.
extra-canonical
ngoài pháp điển ra, ngoại luật, ngoài Thánh Kinh chánh điển ra.
extra-divine things
Những sự vật ngoài thần linh
extra-liturgical service
Những lễ nghi ngoài nghi thức phụng vụ, những hình thức lễ nghi tự do.
extra-sacreamental
Thuộc về ngoài Bí Tích.
extreme spiritualism
Chủ nghĩa tinh thần cực đoan [tư tưởng của John Wycliffe (? ~ 1384) và của John Huss (1370 ~ 1415) vào thời trung cổ, chủ trương rằng Giáo Hội chân chính là một Giáo Hội vô hình, chỉ gồm những người đã được tuyển chọn đặc biệt từ trước; họ cho rằng nếu chân lý nội tâm tương khắc với giáo huấn Giáo hội, thì phải bỏ giáo huấn Giáo hội mà phục tùng chân lý nội tâm].
extreme unction
Lễ xức dầu khi hấp hối, xức dầu bệnh nhân khi nghiêm trọng.
extrinsicism
Chủ nghĩa ngoại tại [khuynh hướng đối với những phức tạp hiện thực, chỉ nhấn mạnh vào căn cớ ngoại tại, ngoại biểu hay triệt để tuân giữ pháp luật, đạo đức, chứ không chú ý đến căn nguyên nội tại, cấu thành hay bản thể].
exultet
Bài ca công bố Phục Sinh, tụng ca Phục Sinh.