daemon
Xem demon.
daemonology
Xem demonology.
daimon
Xem demon.
damnatio (L.)
Xem damnation.
~ in globo (L.) Kết tội cách tổng quát
[một trong những hình thức phẩm
định thần học, kết tội tổng
quát một lập trường].
~ in specialis (L.) Kết tội cá biệt
[một trong những hình thức phẩm
định thần học, kết tội cá
biệt một mệnh đề nào đó].
damnation
Chịu phạt, trừng phạt, xử phạt, hình phạt, buộc tội, hủy hoại.
Daoism
Ðạo giáo, Ðạo gia.
day of the Lord
Ngày Chúa nhật, ngày của Chúa, ngày của Thiên Chúa.
de condigno (L.)
Thuộc tương xứng, đích đáng.
de facto (L.) (in fact)
Cứ thực, thực ra, thuộc hiện thực, thuộc thực tế
de fide (L.)
Có liên quan đến tín ngưỡng, thuôïc đức tin
de fide definita (L.) (of defined faith)
Về tín lý được xác định, định đoán [qua Giáo Hoàng hay Ðại Công Ðồng Chung long trọng ban bố, nhận rằng chân lý đó được Thiên Chúa trực tiếp mạc khải].
de jure (L.) (by right and by law)
Về pháp lý, chiếu theo pháp lý, trên pháp luật.
de jure divino (L.) (by divine law)
Chiếu theo Thiên luật, thần luật.
de jure humano (L.) (by human law)
Chiếu theo nhân luật.
de novissimis (L.) (about the last things)
Thế mạt luận, mạt thế luận, những sự vật mới nhất.
deacon
Phó tế, thầy sáu,
phụ tế, trợ tế [một trong những
chức thánh thuộc hàng giáo sĩ
của Giáo hội. Cấp trật phải lãnh
trước khi tiến chức Linh mục
ở Giáo Hội Công Giáo; chuyên
lo việc phụng vụ].
permanent ~ Phó tế vĩnh viễn.
temporary ~ Phó tế tạm thời
[là chức cần lãnh trước
khi tiến chức Linh mục].
deaconess
Nữ phó tế [Giáo hội lúc sơ khai đã chính thức ủy nhiệm dành cho những người nữ tự hiến mình để phục vụ các nữ tín hữu. Tới thế kỷ thứ 19 bắt đầu thành một thánh chức ở một số giáo phái Tin lành].
death of God
Cái chết của Thượng Ðế, sự chết của Thần.
decalogue
Thập giới; xem commandment.
declaration
Tuyên ngôn, dụ cáo, lời minh xác, tuyên cáo, công cáo.
Declaration of Utrecht
Tuyên ngôn Utrecht [là tuyên ngôn căn bản về giáo lý của phái Công giáo cổ; mãi tới năm 1889, Giám mục phái này tại tập hội Utrecht mới định ra].
declaration theory
Luận thuyết tuyên bố, tuyên bố luận [lý luận của một số phái Tin lành; cho rằng trước khi thực sự lãnh Bí Tích , thì con người đã nên công chính do sự thống hối; vì thế lời xá giải trong Bí Tích Giải Tội thuần chỉ mang tính cách tuyên bố mà thôi].
decree
1.Dụ lệnh, sắc lệnh, pháp lệnh, cáo thị, mệnh lệnh. 2. Ban bố, phán định, tài phán, phán quyết.
decretal
1. Thông dụ, thông điệp, pháp lệnh, giáo dụ [là công hàm Giáo Hoàng giải đáp những vấn nạn; và có giá trị như pháp luật trong địa hạt thuộc quyền Ngài cai trị].
decretist
Chuyên gia về pháp lệnh.
decretum absolutum (L.)
Quyết định hiệu lực tuyệt đối [quan điểm của Calvin (1509-1564) đối với tiền định luận].
decretum Gratiani (L.)
Luật Gratiano [sách thu thập luật pháp của nhiều thời đại do Gratianus (?- 1179),người Ý soạn vào đầu thế kỷ thứ 12].
dedication
Phụng hiến, hiến thân, dâng hiến, tận hiến, dâng cúng, lễ dâng hiến.
de-eschatologized theology
Thần học loại bỏ cánh chung, [thần học cho rằng mọi điều Ðức Kitô hứa đã phát sinh rồi, không cần phải tin vào hy vọng Phục sinh; vì thế loại bỏ luôn ngày thế mạt mà Ðức Kitô loan báo].
defectum formae (L.) (lack of form)
khiếm khuyết mô thức [lúc cử hành Bí Tích, khiếâm khuyết "Ngôn Thức" là một trong những yếu tố cấu thành dấu chỉ bên ngoài].
defectus intentionis (L.) (lack of intention)
Khiếm khuyết ý hướng [lúc cử hành Bí Tích, thiếu sót "ý hướng" mà Giáo hội thường làm].
defectus justitiae originalis (L.)
(Sau khi phạm tội) mất sự công chính ban đầu.
defensor fidei (L.) (defender of the faith)
Kẻ biện hộ Ðức Tin, Hộ giáo giả.
definition
1. Ðịnh nghĩa, định
đoán, giải nghĩa, định giới,
xác định, minh định. 2. Ðộ
tinh xác, độ tinh tế. 3. Tín điều.
~ of a dogma Ðịnh tín, định đoán
tín lý.
degeneration
Thoái hóa, trụy lạc, biến chất, ác hóa, suy đồi, hủ hóa.
de-historicize
Loại bỏ lịch sử, loại cổ [loại bỏ những phần lỗi thời trong giải thích Thánh Kinh, để từ đó phát hiện ra những điều hướng về tương lai của Thiên Chúa].
dehumanization
Làm mất nhân tính, phi nhân hóa, khử trừ nhân tính
deification
1. Thần hóa, Thiên Chúa hóa, Thần cách hóa [nên thánh tức là thực sự nên công chính, được thần hóa]. 2. Phong vị thần, tôn làm thần, thờ như thần.
deism
Tự nhiên thần luận, lý thần luận, tự nhiên thần giáo [thế kỷ thứ 16, ở Anh Quốc phát sinh một tôn giáo thuần lý tính, chấp nhận có một vị thần sáng tạo thế giới nhưng sau khi sáng tạo Ngài không cai quản, bảo hộ và hướng dẫn tạo vật mà để vạn vật biến chuyển theo luật tự nhiên].
deity
1. Thần, thần minh, thần tính 2. the Deity Thiên Chúa, Thượng Ðế.
delectatio (L.)
Xem joy
~ caelestis (L.) (heavenly joy) Phúc lạc trên
trời.
~ terrena sive carnalis (L.) (earthly or fleshly joy) Khoái
lạc (trần thế hay thân xác).
deliteralization
Không cắt nghĩa từng chữ, bài trừ cắt nghĩa mặt chữ, không dịch từng chữ.
deliverance
1.Giải phóng, cứu viện, thích phóng, cứu thoát, giải thoát. 2. Trần thuật, phát biểu, phán quyết.
demiurge
Ðấng tác tạo, Thần Demiurge [nguyên ý Hy lạp: hóa công kỳ diệu; là thần mà triết học Plato và phái Ngộ đạo dùng để chỉ Ðấng sáng tạo; song Ngài không là Thần Tối cao, mà chỉ là thứ đẳng thần].
demon
Ma quỉ, ác ma, tà thần, ác quỉ, quỉ thần
demoniac, -al
1. Thuộc: tà thần... 2. Giống ma quỉ, hung ác, hung bạo, điên cuồng. 3. Kẻ cuồng bạo.
demonic, -al
1. Thuộc: có ma lực, ma tính, thần thông quảng đại. 2. Thuộc: ma quỉ...
demonic possession
Quỉ ám, quỉ nhập thân.
demonism
Sùng bái ma quỉ, tin thờ ma quỉ, tà thần giáo, quỉ thần học, thần quái luận.
demolatry
Sùng bái quỉ thần.
demonology
Quỉ thần học, ma quỉ học, quỉ quái luận, tín ngưỡng ma quỉ.
demonstrability
Khả chứng tính, sự có thể luận chứng.
demonstrative theology
Thần học luận chứng, thần học thực nghiệm, thần học chứng thực [phương thức thần học hệ thống dựa trên luận lý đi từ đại, tiểu tiền đề suy ra kết luận qua sự thấu triệt chân lý và Ðức Tin mặc khải để lãnh hội].
demoralization
Ðạo đức đồi bại, phong hóa bại hoại, trụy lạc, sa đọa, suy đồi, thoái hóa, mất tinh thần, thất vọng, chán nản.
demythologization
Bài thần bí, đả phá thần thoại, loại trừ yếu tố thần thoại, thần thoại trùng giải, thần thoại thực tồn hóa, phi thần thoại hóa.
denomination
1. Tông phái, giáo phái, phái biệt. 2. Danh xưng, xưng hô, mệnh danh.
Deo volente (L.) (God willing)
Như Thần muốn, nếu thần cho phép, dựa vào Thiên Chúa an bài, theo thiên ý.
deontology
Bổn phận luận, nghĩa vụ luận, đạo nghĩa học, trách nhiệm luân lý học.
depaganizing-retheologizing
Bài trừ tư tưởng ngoại giáo và tái thần học hóa, phi ngoại giáo hóa, tái thần học hóa.
dependency
1. Sự ỷ lại, tùng thuộc, tùy thuộc, tính ỷ lại 2. Vật tùng thuộc, vật phụ thuộc.
depersonalization
Phi nhân cách hóa, phi chủ cách hóa, làm mất nhân cách, cá tính.
deposit of faith
Kho tàng Ðức Tin, ký thác tín ngưỡng, bảo tàng Ðức tin [chỉ chân lý vĩnh cửu mà Thiên Chúa mặc khải và phó thác cho Giáo Hội bảo tồn và bênh vực; 1Tit.6,20].
depravity
Sự bại hoại, trụy lạc, sa đọa,hủ bại, tà ác,tội ác
deprecatio (L.)
Sự khẩn cầu, lời khẩn thiết nguyện cầu.
desacralization
Phi thần thánh hóa.
descent into hades
Sa hỏa ngục, sa địa ngục, vào âm phủ.
descent of Christ into hell
Chúa Kitô xuống ngục tổ tông.
descent of the Holy Spirit
Chúa Thánh Thần hiện xuống, Thánh Linh giáng lâm.
desert Fathers
Các vị ẩn tu sa mạc [Giáo hội sơ khai quan niệm sa mạc là nơi ma quỉ ẩn núp; vì thế, các vị ẩn tu cố ý đi vào đó để đối đầu với chúng].
desiderium naturale (L.)
Xem natural desire.
desire
1. Khát vọng, ước
vọng, nguyện vọng, lòng muốn, ao ước,
hy vọng, yêu cầu 2. Tham vọng, dục vọng,
tình dục.
~ for baptism Xem baptism of desire.
~ for the church Khát vọng gia nhập Giáo
Hội [trong tình huống đặc biệt,
có thể thay thế sự gia nhập cụ
thể].
~ for the Eucharist Khát vọng lãnh Thánh
Thể [sự lãnh nhận thần thiêng
cho một kẻ đã Rửa tội, nhờ
đó mà được hiệu năng
của Bí Tích Thánh Thể, thành
một phần của thân thể mầu nhiệm
Chúa Kitô].
desolation
Thần khổ, đau khổ, cô tịch, cô liêu, tịch liêu, tịch mịch, thê lương
destiny
1. Mệnh vận, vận mệnh, thiên mệnh, thiên số, định số, số phận, định mệnh 2. Mục tiêu
destruction theories
Hủy loại luận [để phản đối học gỉa Tin Lành phủ nhận lễ Misa; một số học thuyết Công Giáo cho rằng Bí Tích Thánh Thể có một loại hiện tượng hủy hoại (tội lỗi)].
deterioration
Ác hóa, biến chất, thoái hóa, trụy lạc, suy đồi
determinism
1. Quyết định luận [học thuyết quan niệm, có một loại hành vi làm động cơ chi phối những hành vi đạo đức của con người và cả đến việc quyết định cách ý thức hay không ý thức về một trạng thái tâm lý rất ngắn] 2. Thuyết định mệnh, thuyết định số.
de-theocratize
Tiêu trừ thần quyền [ loại bỏ trong Thánh Kinh mặc khải Thiên Chúa như những hiệu lịnh ban từ trên cao xuống: mà nhìn Thiên Chúa như một Ðấng cùng con người đồng khổ đồng âu lo, hơn thế nhờ tự thân chấp nhận đau khổ mà Ngài giải cứu nhân loại khỏi cường quyền, ngạo mạn].
Deus est suum intelligere (L) (God is his understanding)
Thượng Ðế tự nhận thức chính mình, Thượng Ðế tự Ngài là duệ trí, Thượng Ðế tự bản chất là nhận thức chính mình [nhận thức của Thượng đế vì tuyệt đối đơn thuần nên hoàn toàn nhất trí với bản chất Ngài].
deus ex machina (L) (Literally, a god from a machine)
[nghĩa từ chương: Một vị thần bằng máy, vị máy thần] Thần giải nạn, Máy Thần can thiệp [ở hý kịch xưa, dùng máy móc (cơ khí) làm một vị thần đem lên vũ đài để giúp con người giải những vấn đề vô phương giải quyết. Từ lý do đó, danh từ này dùng để chỉ bất cứ "nhân vị" nào dấn thân vào để giải quyết nan vấn của người hay vật].
deuterocanonical
Thứ yếu, so với chính điển.
deuterocanonical books
Thứ kinh [bao gồm bản dịch Hy Lạp bảy mươi Hiền sỹ mà không bao gồm trước tác Thánh Kinh trong Thánh Kinh Hy Bá. Chiùnh điển tính của bản bảy mươi này không được Do Thái giáo và Tin Lành thừa nhận].
development
Phát triển, khai phát,
khai thác, tiến triển, trưởng
thành, diển biến, khoa trương, tiến
bộ.
~ of doctrine Phát triển giáo thuyết,
sự phát triển của giáo lý
~ of dogma Phát triển tín lý, sự
phát triển của tín lý, tín
điều
doctrine of ~ Phát triển luận [học thuyết
nhận rằng tất cả sinh vật đều
do diễn tiến phát triển mà ra].
theology of ~ Thần học phát triển,
thần học về diễn biến
devil
1. Ma qủy, ác qủy, ác
thần, tà thần, thiên sứ ác
2. (the Devil): Qủy vương (Satan) 3. Tà ác
possessed by the ~ Bị qủy ám, quỷ nhập
Devotio Moderna (L)
Phong trào tu đức (linh thao) hiện đại [phong trào tu đức nguyện ngắm này xuất hiện ở thế kỷ 15 để thỏa mãn nhu cầu cải cách của giới thánh chức đương thời].
devotion
Kính bái, sùng bái, hiến thân, phụng hiến, thành kính, nhiệt thành, nhiệt tâm diabolism Ma qủy ám thân, tin ma qủy, sùng bái ma qủy, ma thuật, hành động ma qủy
diaconate
1. Chức Phó Tế 2. Các Phó Tế , hội phó tế
diakonein (Gr.)
Phục vụ, hầu hạ, phụng sự.
diakonia (Gr.)
Chức, phục vụ, chức phó tế
diakonos (Gr.)
Người phục vụ, phó tế
dialectic
1. Thuộc biện chứng 2. Biện chứng pháp [Plato 427-347 B.C, dùng phương pháp thấu qua trần thuật chính diện, và biện bác phản diện từ từ rút tơ bóc kén để bản chất sự vật xuất hiện, tuần tự suy luận lên thực tại tối căn bản] 3. Thuật hùng biện, biện luận, luận lý
dialectical materialism
Thuyết biện chứng duy vật [học thuyết nhận thức mọi tồn hữu tuyệt đối là vậït chất, nhưng vật chất tồn tại khách thể đó tuần tự theo qui luật chính-phản-hợp phát triển từ vật chất vô sinh mệnh tiến triển đến sinh mệnh, tri giác, ý thức].
dialectical theology
Thần học biện chứng [nguyên lý thần học biện chứng thức của thần học gia Tin Lành K. Barth (1866-1968) và học phái ông].
dialogue
Ðối thoại, trao đổi
ý kiến, hỗ đàm, vấn đáp,
đàm thoại.
inter-faith ~ Ðối thoại tín ngưỡng,
đối thoại giữa các giáo
phái [hành vi muốn hợp nhất
bằng tư tưởng, chia sẻ các
lý giải, biểu đạt, thể hiện
Ðức Tin Kitô, giữa các
giáo phái Tin Lành].
inter-religious ~ Ðối thoại tôn giáo
dianthropy
Lòng nhân, đức nhân [kinh nghiệm tương thân giữa người với người].
diaspora (Gr.)
Dân Do Thái phân tán, giáo hội tản cư khắp nơi, tín đồ ly tán
diastasis (Gr.) [gap, chasm]
Cự ly, phân ly, phân liệt, huyền cách
dichotomism
Nhị phân luận [lối nhìn nhân tính do hai phần thân xác và linh hồn cấu thành]
dichotomous
Thuộc nhị phân luận
dichotomy
Lưỡng phân, phân lìa, nhị phân pháp
dicta improbantia (L.)
Lý do phản diện, lý thuyết phản diện
dicta probantia (L.)
Lý do chính diện, lý thuyết chính diện
didache
Giáo huấn 12 Tông Ðồ, huấn dụ 12 Tông Ðồ, di huấn 12 Tông Ðồ. Didache [văn tập (50-70) đã phát xuất tại Giáo Hội Antiokia; về tín ngưỡng và lễ nghi].
didascalia (Gr.)
Xem chữ dưới
didascalia apostolorum (L.) [teaching of the twelve Apostles]
Di huấn Tông Ðồ [vào thế ký thứ 3, một cuốn sách tường thuật về tổ chức lễ nghi, kỷ luật v.v... của Giáo Hội].
dignity
1. Tôn nghiêm, oai nghiêm, tôn vinh, cao quí, đoan trang 2. Tôn vị, phẩm vị, hiển chức 3. Phẩm đức cao thượng, phẩm cách khả kính
dimension
1. Mức độ, góc độ, tầng mặt 2. (pl) Phạm vi, tầm mức
dismisorial letter
Xem dimissory letter
dimissory
Chấp thuận từ chức,
giới thiệu đổi chức vụ
~ letter Thư cho phép đổi chức
vụ [Giám Mục ban phát, cho phép giới
giáo sỹ từ nhiệm, tới
Giáo Phận khác, đồng thời
viết thư giới thiệu với
vị chức trách để tiếp
nhận đương sự] 2. Bản phê
chuẩn [tín hàm do Ðức Giáo
Hoàng, Giám Mục, Tu Viện Trưởng...
công nhận vị nào đó đã
lãnh nhận thánh chức].
diocese
Giáo phận, địa phận , khu vực do Giám Mục cai quản
diophysite
Người chủ trương song tính luận [tin rằng Ðức Kitô là Ðấng đồng thời có thần tính và nhân tính].
Dippers
Người theo phái rửa tội ngâm mình [xem Dunkers].
discalced
Tu Sĩ chân không, tu sĩ không mang giầy (dép).
discerning spirits
Xem discernment of spirits
discernment
Phân biệt, nhận định,
biện biệt, phân biện, nhận ra
charism of ~ of spirits Thánh ân giúp phân
loại bụt thần [phân biệt thần
thật hoặc gỉa; do Chúa Thánh Thần
ban cho nhưng không , để có thể
phân biệt tiên tri thật hay gỉa, nhận
biết bí mật của người khác...].
community ~ nhóm, đoàn thể phân
biệt thần ân
~ of spirits Phân biệt, phân loại thần
thánh [phương pháp dùng một kiểu
nào đó để phân biệt nhận
ra một loại ý niệm hay cảm thụ trong
trạng huống không cụ thể hoặc do
Thiên Chúa hoặc do tác động tâm
lý của con người mà có].
simple ~ of spiritThánh ân giúp phân
loại cách phổ thông [thần ân
này cũng tựa như ơn đức
minh mẫn; cách nghiêm túc, đây
không phải là loại phân biệt thần
loại thần cách chính thức]
disciple
Môn đồ, tín đồ, sứ đồ, đệ tử, môn nhân, đồ đệ
discipline
1. Ký luật, giới
luật, tông qui, huấn giới, giáo
huấn, trừng giới 2. Huấn luyện,
rèn luyện, thao luyện, tu hành
arcane ~ Bảo mật thi huấn, giáo huấn
bí mật, giáo hội mật truyền, [trong
Giáo Hội Sơ Khai: giáo lý về
Thánh Thần, Bí Tích v.v...chỉ truyền
cho người đã lãnh phép
rửa].
discretion
1. Khôn ngoan, minh trí, lực minh biện, lực biện biệt, lực thức biệt, lực phán đoán 2. Cẩn trọng, thận trọng, kín đáo
disobedience
Bất phục tùng, vi mệnh, vi bội, vi phản, phản kháng, trái mệnh, bất tuân, bất hiếu.
dispensation
1. Khoan miễn, đặc miễn,
miễn trừ, đặc xá 2. Phân
phối, phân dự, ban phát. 3. Quản
lý, xử lý, xử trí, an bài,
chi phối, thống trị. 4. Giáo qui, qui chế
tôn giáo.
~ from the vows miễn chuẩn lời khấn,
giải lời khấn.
dispenser
1. Người thi hành,
chấp hành, thực thi. 2. Kẻ ban phát,
phân phối, truyềøn thụ.
~of order Người truyền thụ thánh
chức, người truyền thụ phẩm
chức.
extraordinary ~ kẻ thi hành ngoại lệ
[người bình thường vô
quyền, song ở tình trạng đặc
biệt, do giáo luậït ban hay do Ðức
Giáo Hoàng đặc hứa mà
được phép thi hành bí tích].
disponsibility
Tính điều khiển được, sai phái được, tùy thời đợi mệnh
dissenter
1. Người bất đồng ý, kháng nghị, phản đối, 2. kẻ bất tuân quốc giáo; Dissenter Kẻ theo phái phi quốc giáo, kẻ phản đối Anh quốc giáo.
dissident
1.Thuộc bất tương hợp, xướng xuất dị nghị, ly khai quốc giáo 2. Kẻ ly khai quốc giáo, thoát ly giáo hội, không thuộc giáo hội.
dissolution
Giải tán, phân ly, phân,
giải thể, phế trừ, thủ tiêu,
tiêu diệt, hủy diệt, triệt tiêu.
~ of marriage Triệt tiêu hôn nhân, giải
trừ hôn ước
dissolubility
Tính có thể giải
tán, khả phân ly tính, khả triệt
tiêu tính
outer ~ khả phân ly ngoại tại tính
[phối ngẫu Kitô giáo chưa có
hôn nhân thành hợp, tức
chưa có hành vi tính ái vợ
chồng, mà một người khấn
trọn đời trong một tu viện, hay
do Ðức Thánh Cha chuẩn trước
vì một lý do trọng đại ; thì
có thể được triệt tiêu].
distinction
1. Phân biệt, sai biệt, khác biệt 2. Ðiểm sai biệt, đặc điểm bất đồøng, đặc dị tính
ditheism
Nhị thần luận, nhị thần giáo, thiện ác nhị thần luận [lý luận hay tôn giáo tin có hai thần tối thượng đồng tồn tại, hoặc chủ trương có hai nguyên ủy, một thiện, một ác].
diversity
1. Ða nguyên tính, đa
dạng, đa chủng, biến hóa đa
dạng 2. Bất đồng, tương dị,
dị dạng
~ within unity Ða nguyên tính trong một
thể, nhất thể đa tính, nhất
nhi đa
divine
1. Thuộc: thần, thần tính,
thần thánh, Thiên Chúa, Thượng
Ðế 2. Thuộc: thần truyền thụ,
trời ban, dâng cho thần 3. Thần diệu,
phi phàm 4. Giới thánh chức,
thần học gia.
~ agency Thần lực
~ life Ðời sống thần linh
~ healer Thần y, kẻ nhờ Thần
linh trị bệnh
~ healing Thần lực y trị, thần
lực y liệu
~ law Thần luật, luật Chúa, luật
pháp của Thượng Ðế
~ liturgy Lễ tiệc Thánh, Lễ Tiệc
Thánh của Chính Thống Giáo
~ man Thần nhân [thời Giáo
hội sơ khai, trong vùng văn hóa Hy lạp
dùng danh xưng này để gọi kẻ
có chứng tích anh hùng hay có
năng lực làm phép lạ].
~ milieu Cảnh vực thần linh, cảnh
giới thần linh
~ office Kinh nguyện hàng ngày,kinh nhật
khóa, kinh nhật tụng [gồm: Thánh vịnh,
Thánh ca, Thánh kinh, di tác Giáo phụ,
ngôn hành các thánh, lời nguyện;
đây là nghi thức cầu nguyện
chung của Giáo hội; qui định tùy
giờ khắc để các giáo
sĩ tụng niệm hầu thánh hóa mỗi
ngày].
~ relations Quan hệ nội tại với
Thiên Chúa.
~ service Lễ bái, sùng bái ngoài
tiệc thánh, kính lễ, lễ nghi.
~ sonship Thánh tử thần tính
[đặc tính của những người
nhận ân sủng thánh thần mà
thành con cái Thiên Chúa].
~ spark Thần linh, thần quang, thần hóa,
thần khí [nơi nhân thế].
Divine Spririt
Thánh Thần Thiên Chúa,
Thánh linh, thần linh.
~ word Thánh ngôn.
divine-human activities
Những hoạt động thuộc về nhân thần [Xem theandric activities].
divinity
1. Thần, Thiên Chúa tính, Thượng Ðế 2. Thần tính, Thiên Chúa tính 3. Thần lực, thần uy 4. Thiên nhân, thần nhân 5. Thần học.
divinization
Thần hóa, thánh hóa, thần thánh hóa, phú ban thần tính, chia sẻ với sự sống của Thượng Ðế.
divorce
Ly hôn, ly dị, phân ly, phân lìa, phân khai.
Docetism
Huyễn tượng luận, huyễn thân luận, huyễn ảnh thuyết, thuyết gỉa hiện, biểu hiện, biểu hiện luận, [học thuyết thuộc vào cuối thế kỷ thứ 1 đến đầu thế kỷ thứ 2, chủ trương đời sống nhân tính của Chúa Giêsu tại trần gian, nhất là đau khổ và sự chết của ngài chỉ là một số sự huyễn tượng mà thôi].
docility
Tính thụ giáo, tính
thuận tòng, tính dễ bảo, tính
ngoan ngoãn, tính dễ uốn nắn.
~ to the Holy Spirit Thuận theo Chúa Thánh
Thần.
docta ingorantia (L.)
Ðiều bất tri của tri gỉa, điều vô tri của người có học thức, điều vô tri của nhà bác học [biết thì nói biết, không biết thì nói không biết].
doctor gratiae (L.)
Thánh tiêùn sĩ của ân sủng [thánh Augustino 354- 430) vì bảo vệ tín điều có quan hệ đến ân sủng nên người được mệnh danh như thế].
doctor of the church
Thánh tiến sĩ, tiến sĩ của Hội Thánh [là danh hàm từ thời Trung Cổ mà giáo hội thường dùng để tôn phong các thần học gia có công đức siêu vời lên hàng thánh phẩm này].
doctrina (L.)
Xem doctrine
~ credendorum Giáo điều phải tin.
~ ecclesiastica (a church doctrine) Giáo lý Giáo
Hội [điều dạy bảo không do Thiên
Chúa trực tiếp mạc khải nhưng
do Giáo Hội dưới ánh sáng
đức tin của tín hữu mà
ban bố].
~ faciendorum Giáo điều phải thi hành.
doctrinaire
1. Thuộc thuần lý thuyết,, câu nệ vào giáo lý, 2. Thuần lý luận gia, không luận gia.
doctrinal
1. Thuộc giáo lý, thuộc
giáo thuyết 2. Thuộc học thuyết, thuộc
học lý.
~ censure Bình phẩm học lý theo cá
biệt [ý kiến thần học gia phê
phán điều liên quan đến giáo
lý hoặc luân lý].
~ decisions Ban bố về giáo lý, ban
bố về tín lý.
~ freedom Quyền tự do để giải
thích giáo lý [thần học gia có
tự do nghiên cứu giải thích
tín điều mà quyền giáo huấn
của Giáo Hội đã đoán
định].
~ norm Chuẩn tắc giáo lý, qui phạm
tín lý.
doctrine
1. Giáo lý, thuyết đạo lý, giáo điều, giáo chỉ, giáo dụ, huấn dụ giáo điều, giáo huấn 2. Học thuyết, học lý, chủ nghĩa.
dogma
Tín lý, giáo lý,
giáo điều, tín điều, định
luận [là chân lý mà Giáo Hội
mỗi thời tùy theo bối cảnh
thời đại mình dùng văn
tự và ngôn ngữ để
diễn đạt kinh nghiệm đức
tin của Giáo Hội].
central ~ Tín lý trọng tâm, trọng
tâm giáo điều.
~ generale (L.) (general dogma) Tín lý phổ
thông [chân lý cơ bản của đức
tin Kitô giáo].
~ in se i.e. materiale (L.) Chất liệu tín lý,
tín lý tự tại [đạo lý
mà nhiều người tin tưởng
nên trở thành phổ quát, nhưng
chưa được Giáo Hội minh định.
Nghiêm túc mà nói, thì đó
chưa phải là tín lý].
~ mixtum (L.) (mixed dogma) Tín lý hỗn
hợp [đạo lý không thuần
túy do Thiên Chúa mặc khải, nhưng
có thể nhờ lý tính mà
biết được như sự hiện
hữu của Thượng Ðế].
~ necessarium (L.) (necessary dogma) Tín lý
tất yếu [đòi buộc một cách
rõ ràng mới có thể được
cứu độ].
~ non-necessarium (L.) (unnecessary dogma) Tín lý
không tất yếu [chân lý mà
chỉ cần hàm ẩn tại nội tâm
cũng có thể được cứu
độ rồi].
~ of faith Tín lý, tín đạo, tín
điều.
~ purum (L.) (pure dogma) Tín lý thuần
túy [chân lý mà thuần túy
do Thiên Chúa mạc khải, như Thiên
Chúa có ba ngôi].
~ quoad nos i.e. formale (L.) Hình thức tín
lý, thể chế tín lý [chân lý
mặc khải mà giáo quyền công
bố là phải tin tưởng].
~ speciale (L.) (special dogma) Tín lý đặc
thù.
formal side of ~ Phương diện tín lý
hình thức.
material side of ~ Phương diện tín lý
nguyên chất.
dogmatic fact
Sự thật của tín lý [sự thật mà không tới từ lịch sử mặc khải, nhưng có quan hệ mật thiết với chân lý mạc khải. Như do Ðức Giáo Hoàng hoặc Ðại Công Ðồng hợp pháp định tín].
dogmatic relativism
Tương đối tín lý luận [quan điểm này cho rằng tùy theo tiến bộ của khoa học mà tín lý mang thêm một ý nghĩa mới: Như vậy tín lý cần nhờ quan niệm thông chung của mỗi thời đại để diễn đạt và hơn nữa phải được dẫn nhập vào trào lưu diễn biến của thời đại ấy].
dogmatic theology
Thần học tín lý [chân lý đức tin có quan hệ với Thiên Chúa và sự hoạt động của Ngài, trần thuật có hệ thống về toàn thể những học lý].
dogmatic tolerance
Sự bao dung về giáo lý [không cố thủ một chân lý duy nhất, nhưng mặc nhận một gía trị tương đẳng về giáo lý được duy trì nơi các tôn giáo hay nơi các Giáo Hội tin vào Ðức Kitô].
dogmatics
Tín lý học, giáo lý học, giáo lý luận, giáo điều luận, giáo thuyết học, giáo lý thần học.
dogmatism
1. Chủ nghĩa giáo điều, chủ nghĩa độc đoán, độc đoán luận [bất cứ lý luận hay thái độ nào mà không chấp nhận ý kiến hoặc tiền đều của mình bị phê phán dù là hợp lý] 2. Ðộc đoán, võ đoán, chuyên đoán.
dogmatizing
1. Tín lý hóa 2. Ðộc đoán, võ đoán, chủ trương độc đoán.
domestic church
Giáo hội gia đình tính [một danh xưng trong Thánh Kinh biểu thị gia đình tín hữu có Giáo hội tính, hay là Giáo hội thu nhỏ].
domination
1. Thống trị, chi phối, cai quản 2. (pl) Những thống lãnh thiên thần, những thiên sứ quản trị [một đẳng thiên sứ có quyền thống trị].
dominica
1. Chủ nhật 2. Thuộc về Chúa.
dominical
1. Thuộc về Chúa [có liên quan tới Ðức Giêsu Kitô là Thiên Chúa] 2. Thuộc ngày chủ nhật.
Dominican school
Trường phái Ða-Minh [chịu ảnh hưởng của dòng Ða- Minh, học phái tư tưởng thần học này đặc biệt tán dương chân lý mặc khải].
dominion
Quyền thống trị, chủ quyền, quyền, quyền chi phối, quyền quản trị.
dominus
(L.) Xem Kyrios
dona praternaturalia (L.)
Ơn ngoại nhiên, đặc ân ngoài bản tính.
dona supernaturalia quoad modum (L.)
Ðặc ân siêu nhiên tùy theo hình thức [nhìn theo phương thức, ân tứ mà thụ tạo nhận được vượt trên năng lực tự nhiên mình có, như ơn chữa bệnh cách kỳ lạ].
Donatism
Học thuyết Ðo-na-tô [Donatus (313-347) vào thế kỷ thứ 4 khởi xướng học thuyết cho rằng Giáo Hội bắt buộc phải gìn giữ sự thánh thiện, vì thế kẻ phạm tội trọng không thể còn thuộc về giáo hội nữa].
Donatists
(Xem trên) Người theo lạc phái Ðo-na-tô.
donum
Xem gift.
donum impassibilitatis
Ơn không phải chịu đau khổ [ơn không bị thống khổ hoành hành].
doomsday
Ngày tận thế, ngày thế mạt.
doorkeeper
Xem ostiariate
doxa
Xem glory
doxology
1. Kinh vinh danh, kinh tán tụng 2. Kinh kết thúc.
duae processiones
Xem two processions
dualism
1. Nhị nguyên luận [lý
thuyết nói chung chủ trương thực
tại hiện hữu có những căn
bản đối lập. Thông thường
để chỉ một cực đoan khác
của thuyết nhất nguyên, như khẳng
định tính nhị nguyên thuần túy,
không tương quan với nhau]. 2. Tính
nhị trùng 3. Nhị thần giáo.
gnostic- Manichaean ~ Thuyết nhị ngyên của
phái Manichea [lý thuyết này cho rằng
vũ trụ có hai khởi nguyên vĩnh
viễn (không bị tạo thành): thiện
do khởi nguyên thiện mà ra, ác
do khởi nguyên ác)].
duality
Nhị nguyên tính, lưỡng trùng tính.
dulia
Kính lễ đối với
Thiên Thần và các thánh, sùng
kính chư thiên sứ, chư thần
thánh.
absolute ~ Tôn kính thánh nhân cách
tuyệt đối [không phải tôn kính
hài cốt hay vật phẩm của thánh
nhân, nhưng trực tiếp tôn dương
chính vị thánh đang hưởng
vinh phúc trên thiên quốc].
relative ~ Tôn kính thánh nhân cách
tương đối [tôn kính di hài,
di vật, di ảnh...v.v. của các thánh
như những vật đại biểu của
vị thánh đó].
Dunkers
Phái Dun-kê [một giáo phái Tin Lành do người Ðức vào thế kỷ 18 khởi xướng, chủ trương rửa tội bằng cách ngâm nước ba lần, cự tuyệt việc tuyên thệ, việc đi lính].
duties of one's state
Bổn phận, bản chức, chức phận.
dynamic
1. Tính động thái, động tính, động lực tính 2. Tính dũng lực, sinh động tính, có sinh khí 3. Thuộc thuyết động lực [Xem dynamism].
dynamis (Gr.)
1. Ðức năng, năng lực, lực lượng 2. Kỳ năng, năng lực kỳ lạ.
dynamism
1. Ðộng lực, sức sống, sinh lực 2. Lực bản luận, năng lực luận [bất cứ thuyết nào cho rằng căn bản nguyên lý của hiện tượng vũ trụ là lực lượng hay năng lực, nói chung đều thuộc lý thuyết này] 3. Chủ thuyết động thái, động lực luận [bất cứ triết thuyết nào chủ trương lấy lực lượng và hoạt động để giải thích những gì mà người thường coi là tinh thái tồn hữu].
dyophysitism
Kitô lưỡng tính luận [tín lý khẳng định Ðức Kitô đồng thời có cả nhân tính và thần tính].
dyotheletism
Kitô lưỡng chí luận [tín lý khẳng định Ðức Kitô có hai loại ý chí, một loại ý chí nhân tính do thần nhân tính phối hợp, một loại ý chí do thần tính mà có].