caesaropapism
1. Thể chế giáo hội do Hoàng Ðế thống trị, thể chế giáo và thế quyền hợp nhất trị, chế độ Hoàng Ðế kiêm quyền Giáo Hoàng 2. Ðối với quốc gia và giáo hội Hoàng Ðế có quyền tuyệt đối; quốc gia trọng hơn tôn giáo 3. Thuyết quốc gia quản lý giáo hội.
call
Gọi, kêu gọi
Calvinism
Chủ nghĩa Calvin [xem Calvinists].
Calvinists
Phái Tin lành Calvin [vào thế kỷ thứ 16 từ phái Tin Lành Luther, Calvin (1509-1564) thành lập một giáo phái Tin Lành cải cách. Chủ trương thuyết tiền định].
canon
1. Giáo luật 2. Thánh kinh
[chính điển, qui điển]. 3. Tín
điều 4. Kinh nguyện thánh thể, lễ
qui thánh lễ 5. Phong thánh 6. Kinh nhật
giáo sĩ [Linh mục đặc biệt phụ
trách đọc kinh nhật tụng trong truyền
thống Giáo Hội Công Giáo].
~ law Giáo luật, giáo qui, qui luật
của giáo hội.
~ of Scripture Thánh kinh chính điển,
qui điển thánh kinh [phân biệt với
thánh kinh ngụy thư. Trước tác
thánh kinh, do truyền thống và quyền
uy giáo hội khâm định, được
Thiên Chúa linh ứng mà viết
ra bao hàm hệ tư tưởng của
mặc khải Thiên Chúa].
canonization
1. Liệt vào hàng các vị thánh, phong thánh, tìm xét công đức của một người để phong thánh [phán quyết tối hậu của giáo hội đối với một người tín hữu đã chết và được lên thiên đàng nên đáng được công khai tôn kính]. 2. Liệt kê vào thánh kinh chính điển, công nhận như là thánh kinh [ hành vi của giáo hội đương cục chấp nhận một văn kiện vào thánh kinh chính điển vì văn kiện đó được Thiên Chúa linh cảm].
capitalism
1. Chủ nghĩa tư bản, thể chế kinh tế do những nhà tư bản điều khiển 2. Có hình thức tư bản, địa vị các nhà tư bản, tập trung tư bản, sức mạnh của tư bản, ảnh hưởng của tư bản.
caput (L.)
Thủ lĩnh, đầu.
caput ministeriale (L.)
Vị công bộc thứ nhất [Gallicans và Febronians chủ trương thần quyền của Chúa Kitô được hoàn toàn trao cho toàn thể Giáo Hội, kế đến từ giáo hội trao cho Thánh Phêrô, vì vậy thánh Phêrô được xem như người công bộc thứ nhất].
cardinal
1. Ðức Hồng Y [thế kỷ thứ 16 Ðức Giáo Hoàng bắt đầu chọn lựa từ các địa phận trên thế giới những người đảm nhận chức bộ trưởng các thánh bộ trong giáo triều và các ngài được quyền tuyển cử Giáo Hoàng]. 2. Cái chủ yếu, cái chính yếu. ~ virtues Nhân đức chủ yếu [đức tính chính yếu gồm: minh trí, chính nghiõa, dũng cảm, tiết chế. Tây phương cho đó là tổng hợp nền tảng của tất cả đức hạnh].
cardo (L.)
Ðiểm chính, cột trụ.
cargo cult
Tôn thờ vật chất [có một số dân da đen cho rằng dân da trắng hưởng thụ tất cả những văn minh vật chất hiện tại, hơn thế nữa trên những vật chất này họ còn diễn đạt theo tính cách ma lực, họ sùng bái coi như con đường chính xác mưu tìm tài vật và qua đó để thống trị; và sau đó trở thành đường hướng tôn thờ vật chất chung].
casualism
Thuyết ngẫu nhiên, thuyết cơ duyên [học thuyết nhận thức thế giới tự nhiên diễn biến không có bất cứ mục đích nào].
casuistry
1. Quyết nghi luận [môn học áp dụng những nguyên tắc đạo đức chung nhằm hướng dẫn giải quyết những nố khó khăn riêng biệt (tìm đúng sai trong hành vi đạo đức)] 2. Ngụy biện, giải thích quanh co.
casus (case) (L.)
Sự kiện, án kiện, án kiện cá biệt, cá kiện, trường hợp, nố.
casus reservantus (L.)
Trường hợp dành riêng, nố dành riêng, án kiện dành riêng cho Giáo Hoàng và Giám Mục phán đoán.
catabaptists
Xem baptists
catechesis (Gr. L.)
Giảng thụ giáo lý, truyền thụ giáo lý, giáo lý.
catechetics
Giáo lý giảng thụ học [môn học để dạy giáo lý], sư phạm giáo lý, học theo lối vấn đáp.
catechism
Sách giáo lý, yếu lý vấn đáp [bổn đồng ấu, giáo lý công giáo], vấn đáp tín ngưỡng.
catechist
Giảng viên giáo lý, truyền giáo viên, thầy truyền đạo, giáo sĩ.
catechumen
Tân tòng, vọng giáo hữu [người tìm hiểu đạo], người học hỏi giáo lý, bổn đạo mới rửa tội].
category
Phạm trù, hạng, bộ môn, thứ loại, loại, thứ, lớp.
catena (L.)
Giáo phụ chú thích tập [sách thu thập những chú thích của các giáo phụ và giáo hội sơ khai dùng để cắt nghĩa kinh thánh].
Cathari (L.)
Phái thuần khiết, phái tinh khiết [một dị phái trung cổ qúa chú trọng phương diện vô hình của tinh thần, lại còn phản đối kẻ chết sống lại, cũng không nhận cần thiết tính của bí tích, bất mãn tổ chức hữu hình của giáo hội].
catharsis (L.)
Xem purification: Sự thanh tẩy.
cathedra Petri (L.)
(chair of St. Peter) Giảng toà Thánh Phêrô, ngai tòa của Thánh Phêrô [danh từ của Cyprian of Carthage ?-258 trở thành một ngôn ngữ của Giáo Hội Roma chỉ chỗ Ðức Giáo Hoàng ngồi thuyết giảng như là chỗ vị nguyên thủ của Giáo hội huấn dạy toàn thể con cái Ngài].
catholic
1. Thuộc công giáo, công chúng, phổ biến 2. Catholic: Tín hữu Thiên Chúa Giáo, thuộc Thiên Chúa Giáo. catholic action Hội công giáo tiến hành [Ðức Giáo Hoàng Piô XI 1922- 1939 đã phát động và cổ võ toàn thể giáo dân từ phương diện bản thân, gia đình, và xã hội tiến tới thực hiện lý tưởng Thiên Chúa Giáo].
Catholic Apostolic Church
Phái Tin Lành Sứ Ðồ [Giáo Hội Trưởng Lão ở Tô Cách Lan do Edward Irving 1792-1834 lập, bắt chước hình thái đoàn thể của giáo hội sơ khai].
Catholic Church
1. Giáo Hội Thiên Chúa, Thiên Chúa Giáo [danh xưng thành viên giáo hội do pháp định]. 2. Catholic church: Giáo đường, thánh đường Thiên Chúa Giáo, nhà thờ.
Catholic faith
1. Tín ngưỡng Thiên Chúa Giáo, đức tin công giáo [vì quyền giáo huấn của Giáo Hội không sai lầm nên tin tưởng vào đạo lý]. 2. catholic faith: Niềm tin giáo hội hoàn vũ, tín ngưỡng của giáo hội hoàn cầu.
Catholic theology
Thần học Thiên Chúa Giáo, thần học công giáo.
Catholic truths
1. Chân lý Thiên Chúa Giáo [huấn dạy không trực tiếp, không chính thức đến từ mạc khải nhưng có sự liên quan mật thiết với mạc khải, do giáo hội quyết định, công bố là chính xác nhưng không phải là vô ngộ (khác với tín lý)]. 2. catholic truth: Chân lý công giáo.
Catholicism
1. Tư tưởng và sinh hoạt của Thiên Chúa Giáo 2. Chủ nghĩa Thiên Chúa Giáo [nghĩa xấu, nghĩa này do một số Tin Lành nhạo tín hữu Thiên Chúa Giáo câu nệ vào những văn bản tín lý của giáo hội]. 3. Thiên Chúa Giáo 4. catholicism: Ðại công giáo, chủ nghĩa đại công [xem ecumenism].
catholicity
1. Ðại công tính, công chúng tính, phổ biến tính 2. Catholicity: Thể chế hay giáo thuyết Thiên Chúa Giáo.
causa sui
Nguyên nhân tự tại [tự nhân].
causality
Quan hệ nhân quả, tác
dụng nhân quả, luật nhân quả, nhân
quả tính.
law of causality Luật nhân quả.
principle of causality Nguyên lý nhân qủa,
luật nhân qủa.
cause
1. Nguyên nhân, nhân, duyên
do, nguyên nhân thành quả, nguyên bản,
bản 2. Sự nghiệp, sự kiện.
determining ~ Nguyên nhân quyết định.
efficient ~ Nguyên nhân hữu hiệu,
nguyên nhân thành sự, nguyên nhân
chủ động.
exemplary ~ Nguyên nhân mô hình, nguyên
nhân mô phạm.
final ~ Nguyên nhân mục đích,
nguyên nhân chung kết, nguyên nhân
cùng đích.
first ~ Nguyên nhân thứ nhất.
formal ~ Nguyên nhân hình thức,
nguyên nhân thể chế [là nguyên
nhân "hình thức" của hình
chất luận (hylemorphism)].
instrumental ~ Nguyên nhân dụng cụ, nguyên
nhân môi giới.
material ~ Nguyên nhân chất liệu [là
nguyên nhân "chất liệu" của
hình chất luận (hylemorphism)].
meritorious ~ Nguyên nhân công đức.
moving ~ Nguyên nhân tác động,
nguyên nhân thành sự, nguyên nhân
chủ động, nguyên nhân hữu
hiệu.
particular ~ Nguyên nhân đặc thù.
preconditional ~ Nguyên nhân điều kiện
tiên quyết.
principal ~ Nguyên nhân chính, nguyên
nhân thứ nhất.
proximate final ~ Nguyên nhân mục đích
gần.
second ~ Nguyên nhân đệ nhị, nguyên
nhân thứ hai.
sufficient ~ Nguyên nhân sung túc, nguyên
nhân bổ túc, nguyên nhân bổ
sung, nguyên nhân phụ.
supreme ~ Nguyên nhân tối cao, nguyên
nhân tiên khởi, nguyên nhân chung
kết.
ultimate ~ Nguyên nhân căn bản, đệ
nhất nhân, cơ nguyên tối hậu.
universal ~ Nguyên nhân phổ biến.
cause-effect relationship Quan hệ nhân qủa,
luật nhân quả.
CCA (christian conference of Ana)
celebret (L.)
Giấy phép hành lễ.
celestial
Thuộc về trời, thiên quốc, thần thánh, thiên đường, thuộc về những gì tuyệt mỹ.
celestial city
Thành thánh trên trời [như thành thánh Jerusalem mới (Khải Huyền 21,2)].
celestial happiness
Phúc lạc trên trời, hạnh phục tuyệt vời.
celestial hierarchy
Phẩm trật thiên thần [xuất phát thế kỷ thứ 5, nhưng căn cứ trên thánh kinh ghi chép thiên thần phân làm 9 phẩm, rồi lại phân 3 nhóm, mỗi nhóm lại tự phân thành phẩm trật].
celibacy
Ðộc thân, cuộc sống độc thân, trinh khiết, giữ độc thân, độc thân tính.
cenobite
Người sống chung [người sống đời sống ẩn tu nhưng không chỉ sống cho chính mình].
censure
Thẩm định, lời phê bình không tốt đẹp, phê bình, khiển trách, chế tài.
censure by authority
Quyền uy phê phán
center
1. Trung tâm, trung ương, tâm điểm, trung tâm diểm, tập trung điểm, giao điểm 2. Phái trung dung, nhân vật chính, yếu nhân.
centrality
Trung tâm tính, tập trung tính, thái độ trung tâm [được coi làm tâm điểm, làm trung tâm].
centrifugal
Thuộc về ly tâm, có khuynh hướng phân tán.
centripetal
Thuộc về hướng tâm, có khuynh hướng qui tâm.
Cerinthians
Phái Cerinthians [lạc phái vào cuối thế kỷ thứ 1 đến thế kỷ thứ 2 do Cerinthus, do một môn đệ Thánh Gioan, lãnh đạo. Phái này chủ trương Thượng Ðế chỉ có một, nhất vị nhất thể. Chúa Kitô không có Thiên tính, chỉ có nhân tính. Khi nhận phép rửa, quyền năng Thượng Ðế ban xuống trên Ngài; nhưng trước khi chịu tử nạn lại mất đi sự đồng hàng đó].
certainty
Xác thật tính, chính xác tính, xác thật, không nghi ngờ, xác tín.
certitude
Xác quyết tính, xác định tính, chính xác tính, xác thật tính, xác thật, xác tin.
Chalcedon, Council of
Ðại Công Ðồng Chalcedon [Công Ðồng được tổ chức ở thành phố Chalcedon, Tiberia (tiểu Á) năm 451 A.D.]
chance
1. Cơ hội, cơ duyên, dịp may 2. Bất ngờ, ngẫu nhiên, có thể 3. Vận mệnh.
chaos
1. Hỗn độn [gỉa thuyết về trạng thái không gian bất định, hình thái vật chất vô định trước khi có trật tự vũ trụ]. 2. Hỗn loạn, phân loạn.
character
1. Tính chất, đặc
tính, đặc chất, đặc trưng
2. Ấn tích, ấn hiệu, tích số
3. Phẩm cách, tính cách, phẩm tính.
indelible ~ Ấn tích không thể xóa
mờ, xóa bỏ được.
charism
Thần ân, kỳ ân, đặc ân, biệt ân, ân tứ, hồng ân siêu việt.
charisma (Gr. L.)
Xem charism
charismata (Gr. L.)
Số nhiều của charisma
charismatic
1. Người có thần ân, người được đặc ân, người tín hữu được đặc ân 2. Người tham gia hội cầu nguyện Thánh Linh, người tham gia sinh hoạt canh tân thần ân (renewal).
charistmatic community
Ðoàn thể có tính cách thần ân, đoàn sủng.
Charismatic Renewal
Phong trào canh tân thần ân, hội cầu nguyện Thánh Linh, phong trào canh tân linh ân [phong trào linh ân, một loại cùng nhau cầu nguyện xuất phát từ Mỹ vào thế kỷ thứ 20 xin ơn rửa tội bằng Thánh Linh, hoặc ngay cả việc nói dị ngữ, tiếng lạ].
charity
1. Nhân ái, đức ái, từ thiện, từ bi, từ ái, bác ái, phổ ái, nhân, ái 2. Làm phúc, thi ân, bố thí, giúp đỡ người nghèo, làm việc bác ái, làm việc từ thiện.
chaste
Thuộc về trinh khiết, khiết tịnh, tinh tuyền, thuộc giữ đức khiết trinh, đồng trinh.
chastisement
Khuyến cáo, trừng phạt, nghiêm phạt, trách phạt, chế tài, thẳng tay trừng trị, đánh đòn.
chastity
Ðức trinh khiết, trinh nguyên, tinh tuyền, khiết tịnh
cherub
Xem cherubim
cherubim
Theo kinh thánh ghi chép là thiên sứ tháp tùng Thiên Chúa khi Ngài tỏ hiện hoặc hộ vệ chung quanh Thiên Chúa. Thần lý trí [như Seraphim: thần sốt mến].
chiliadism, chiliarism
Xem chiliasm
chiliasm
Thuyết ngàn năm, chủ thuyết thượng ngàn năm, thuyết ngàn năm vương quốc [một danh xưng khác của (millenarianism). Các giáo phụ thời xưa căn cứ vào Khải Huyền và Cựu Ước đối với lời tiên báo vương quốc của Messiah sẽ đến, để suy diễn: trước khi Ðức Kitô đến lần thứ hai, trần gian này trước tiên được Ðức Kitô và những người công chính thống trị một ngàn năm].
chokma (H.)
Trí khôn ngoan, trí tuệ.
Christ
Kitô, Ðấng chịu
xức dầu, Messiah [(Christ) do căn ngữ
Hy Lạp phiên âm; (Messiah) do căn ngữ
Hy Bá phiên âm].
Christ Jesus Giêsu Kitô
Christ the King Kitô Vua
cosmic Christ Kitô có vũ trụ tính,
Kitô thuộc về vũ trụ.
hidden Christ Kitô mai ẩn, Kitô ẩn dật,
Kitô ẩn tàng
historic Christ Kitô của lịch sử
tính, Kitô có lịch sử tính
[phúc âm ghi lại Ðức Kitô
trong lịch sử đã trải qua mọi
sự kiện, đặc biệt là chịu
đóng đinh chết].
unknown Christ Ðức Kitô mai danh ẩn
tích, Ðức Kitô không được
biết đến, Kitô không muốn
được người ta biết đến.
Christendom
giới Kitô giáo, thế giới Kitô giáo, địa hạt Kitô giáo, xã hội Kitô giáo [chỉ mọi người cùng tin vào Ðức Kitô (Kitô giáo) thực sự cũng bao gồm cả Thiên Chúa Giáo nữa].
Christ-figure
Hình ảnh Ðức Kitô.
Christian
1. Thuộc về Kitô, Kitô
giáo, tin Chúa Kitô, thuộc về biểu
chứng tinh thần Chúa Kitô 2. Môn
đệ Ðức Kitô, tín đồ
Kitô giáo, giáo đồ Kitô.
anonymous ~ Kitô hữu khuyết danh [người
chưa gia nhập Giáo hội, không có
danh nghĩa, tinh thần, hành vi của người
giáo hữu, nhưng cuộc sống đạo
đức, nhân bản của họ thực
sự không khác biệt với Kitô
hữu lắm].
Christian Science
Phái khoa học Kitô giáo, giáo điều của phái khoa học Kitô giáo [thế kỷ thứ 19 do bà Mary Maker (1821-1910) khởi xướng, giáo lý của giáo phái này lấy việc tuyên xưng đức tin để chữa trị bệnh tật].
Christianity
Kitô Giáo, đức
tin Kitô giáo, giáo điều Kitô,
tinh thần Kitô, thế giới văn
hóa Kitô [xem christendom].
anonymous ~ Kitô giáo ẩn danh, đức
tin Kitô giáo khuyết danh, thế giới
Kitô giáo vô danh, thế giới
Kitô hữu ẩn danh [xem anonmous christian].
cultural ~ Văn hóa Kitô giáo [Kitô
giáo giao tiếp hoặc ảnh hưởng
tới giới văn hóa].
religionless ~ Kitô giáo vô tôn giáo
tính, niềm tin Kitô không có sắc
thái tôn giáo.
secularized ~ Kitô giáo bị tục hóa,
đức tin Kitô giáo bị tục
hóa [xem secularization].
Christianization
Kitô hóa, Kitô giáo hóa, gia nhập Kitô giáo, tôn giáo tôn thờ Ðức Kitô.
Christmas
Lễ Giáng Sinh.
Christocentric
Lấy Ðức Kitô làm trung tâm.
Christocentrism
Tôn giáo lấy Ðức Kitô làm trung tâm, thần học lấy Ðức Kitô làm trung tâm.
Christogenesis
Kitô diễn hóa luận, thuyết Ðức Kitô khởi nguyên [học thuyết quan niệm Ðức Kitô là Ðấng dẫn đạo và nguyên động lực duy nhất của vũ trụ diễn hóa].
Christological title
Danh hiệu Kitô, danh hàm Kitô, danh xưng Kitô, tôn xưng Ðức Kitô.
Christology
Kitô luận, Kitô học.
analytical Christology Kitô luận phân tích,
Kitô luận giải thích [môn Kitô
luận rút từ đời sống
tại thế của Ðức Kitô, qua
phân tích nội dung tinh xác; như Ngài
là Chúa thật Người thật,
là sự kết hợp hai bản tính
trong một ngôi vị; để nhận thức
ngài trong trạng thái tĩnh].
Antiochian ~ Kitô luận của phái Antiokia
[thế kỷ thứ 5 Theodoret of Cyrrhus 393?- 458?
đề xướng nhân tính Ðức
Kitô tồn tại độc lập với
thần tính Ngài, song nhân tính ấy
cũng phân hưởng các đặc
tính: danh hiệu, tôn vinh và đáng
tôn thờ của thần tính Ngài].
applied ~ Kitô luận ứng dụng, Kitô
luận thực tiễn [môn Kitô luận
nhận thức con người nhờ
tin vào Ðức Kitô mà được
cứu rỗi].
ascending ~ Kitô luận hướng thượng
[môn Kitô luận đi từ nhân
tính Ðức Kitô để giảng
thuật về mầu nhiệm Ðức
Kitô].
cosmic ~ Kitô vũ trụ luận [môn
Kitô luận bênh vực luận điểm
sự sung mãn của sứ mệnh Ðức
Kitô không chỉ trong giáo hội thôi,
mà càng phổ biến khắp hoàn
vũ].
descending ~ Kitô luận hướng hạ
[môn Kitô luận đi từ thần
tính Ðức Kitô để giảng
thuật về mầu nhiệm Ðức
Kitô].
descent ~ Kitô luận giáng thế [môn
Kitô luận phát triển rất sớm
trong Giáo Hội nhấn mạnh Ðức
Kitô, vốn là Thiên chúa đã
mặc lấy nhân tính để nhập
vào lịch sử, là Ngôi Lời
hóa thành nhục thể].
essential ~ Kitô luận về bản chất
(yếu tính). [Thế kỷ thứ 3, 4
ảnh hưởng tư tưởng văn
hóa đương thời, môn Kitô
luận siêu hình có những vấn
đề: dùng khách thể tìm hiểu
bản chất tự thân của Ðức
Kitô, dùng lý tính phân tích
tính thể, ngôi cách Ngài...]
existential ~ Kitô luận hiện sinh [thế
kỷ thứ 20, ảnh hưởng chủ
nghĩa hiện sinh, môn Kitô luận để
giải đáp những vấn đề
cá nhân hiện sinh (tồn tại), đã
nghiên cứu Ðức Kitô có
những đau khổ, sợ hãi, nghịch
ngôn trong con người nhân loại Ngài].
functional ~ Kitô luận tác dụng (tác
năng, công dụng, công năng) [môn
Kitô luận theo Tân ước nhấn
mạnh Ðức Kitô đem đến
cho toàn nhân loại tác dụng cứu
độ, từ đó thảo luận
về hành động có lịch sử
tính và tác năng cứu ân
của Ngài].
kenotic ~ Kitô luận tự không hóa
[môn Kitô luận quan niệm trong Ba Ngôi
Thiên Chúa có tự do tự không
hóa và cho rằng Chúa Giêsu khi bị
đóng đinh trên thập gía đã
biểu hiện tuyệt đỉnh tự do ấy].
political ~ Kitô luận có tính cách
chính trị [môn Kitô luận khi bàn
về lịch sử Ðức Giêsu
trong bối cảnh chính trị đương
thời liên đới với
người và sự việc, đã
nghiên cứu cách nhìn Ðức
Kitô quan tâm về mọi vấn đề
của quần chúng].
process ~ Kitô luận nhìn theo lịch trình
[môn Kitô luận trình bày Ðức
Giêsu trong qúa trình sinh trưởng
dần dần nhận thức, khẳng định
đặc tính và sứ mệnh Ngài,
hơn nữa luận về vũ trụ được
Kitô hóa và ngày cánh chung viên
mãn].
secularized ~ Kitô luận nhìn theo nghĩa
tục hóa [môn Kitô luận loại bỏ
mọi yếu tố "thần hóa" và
khẳng định thế giới tự
nó là thánh: tất cả người,
vật, hành động tự nó có
gía trị nội tại, hơn nữa còn
căn cứ vào đó để
giải thích Kitô luận].
transcendental ~ Kitô luận tiên thiên,
Kitô luận siêu nghiệm [môn Kitô
luận trình bày Ðức Giêsu
Kitô như yếu tố nguyên nhân đã
có sẵn nơi con người, chỉ
cần con người phát giác nhận
thức ra thôi].
Christonomy
Luật pháp Ðức Kitô [nhận qui ước (ước lệ, ước thúc) của Ðức Kitô hay nhận thần luật do Ðức Kitô đem lại].
Christos (Gr.)
Xem Christ.
church
1. Giáo hội, Hội Thánh,
giáo phái 2. Giáo đường,
lễ đường, nhà thờ.
~ authority Giáo quyền, quyền uy Giáo
Hội [Giáo Hội do Thiên Chúa ban cho
quyền phẩm chức và điều
hành để hoàn thành sứ
mệnh].
~ Father Xem Father of the church, giáo phụ.
~ history Lịch sử giáo hội, giáo
sử.
~ law Giáo luật, giáo luật học.
~ militant Giáo hội chiến đấu,
Giáo Hội tại thế [ mọi tín hữu
trong Giáo Hội và đoàn thể
tín hữu để thánh hóa
bản thân và tiến xa hơn để
thánh hóa thế giới, phải nỗ
lực không ngừng chiến thắng
những hành vi, tư tưởng, tập
quán của bản thân, tha nhân, xã
hội chống Thượng Ðế].
~ order 1. Chế độ giáo hội, thể
chế giáo hội, qui trình giáo hội
2. Trật tự giáo hội, thánh trật,
thánh chức..
~ state quốc gia Vatican [từ thế kỷ
thứ 16, quốc gia này thành nơi
điều hành giáo hội.]
~ structures Cơ cấu giáo hội, thể
chế giáo hội.
~ suffering Giáo hội đau khổ [Giáo
hội khi tự thánh hóa bản thân
và tha nhân thì không ngừng đảm
nhận vượt qua, tội ác và gánh
nặng của kẻ khác].
~ triumphant Giáo hội khải hoàn, giáo
hội chiến thắng [giáo hội thánh
hóa bản thân và tha nhân dựa
vào sức mạnh Thiên Chúa; vì
Ðức Kitô, Ðấng đã
chiến thắng thế gian nên giáo hội
cũng không ngừng tiếp tục công
nghiệp cảm hóa vô hình ấy].
~ treasury of atonement Kho tàng cứu rỗi
của giáo hội [theo cái nhìn tĩnh
thái và vật chất hóa của truyền
thống thần học kinh viện: Ðức
Kitô cùng các thánh thông truyền
những công nghiệp cứu chuộc
cách dồi dào cho Giáo hội tại
thế].
invisible ~ Giáo hội vô hình.
legal ~ Giáo hội hợp pháp.
visible ~ Giáo hội hữu hình.
Church of England
Giáo hội Anh Giáo, Anh Giáo [là giáo hội cải cách vào thế kỷ thứ 16 do luật pháp Anh Quốc thành lập, phủ nhận quyền tối tượng của Ðức Giáo Hoàng vượt trên quyền các vua]. Xem Anglican Church.
Church of Jesus Christ of Latter-Day Saints
Giáo phái chủ trương cánh chung của Thánh Ðồ Giêsu Kitô [xem Mormonism].
Church of Brethren
Giáo hội Anh em, hội tình bạn, hội ái hữu [Dunkers dùng danh từ hoa mỹ để lường gạt].
circumincession
Không ngừng thông truyền, không ngừng liên kết, hỗ thông tương giao [chỉ Thánh Phụ, Thánh Tử, Thánh Thần, Ba Ngôi bình lập bình tồn dùng phương thức rất giống nhau trong nội tại tương liên để trở nên một Thiên chúa].
circuminsession
Xem circumincession.
city of God
Thành của Chúa, Nước Chúa, Thành Thánh.
clarity
1. Thần diệu, thần quang [một đặc chất sau phục sinh]. 2. Tinh ròng, thanh lọc, trong suốt, thấu sáng, sự sáng tỏ, rõ ràng.
cleanse
Tinh hóa, tinh luyện, thanh khiết, thuần khiết.
clergy
1. Giáo sỹ, giới
thánh chức 2. Thánh chức, thần
chức.
regular ~ Giáo sỹ dòng [giáo sỹ
thuộc các hội dòng].
secular ~ Giáo sỹ triều [giáo sỹ
thuộc địa phận].
clericalism
Chủ nghĩa giáo quyền, chủ nghĩa thần quyền [thái độ phê bình giáo sỹ có cử chỉ, lời nói, hành động qúa chức phận mình hoặc qúa chú trọng quyền lực giáo hội: lấy quyền giáo hội để xử lý xã hội, để can thiệp vào việc chính trị].
coadjutor-bishop
Giám Mục phó, Giám Mục phụ tá [Giám Mục được giáo triều đặt giúp Giám Mục địa phận và có quyền thừa kế Giám Mục].
co-creator
Người đồng sáng tạo, đồng sáng lập.
code of canon law
Pháp điển giáo hội, pháp điển giáo qui, pháp điển thánh giáo.
codex iuris canonici (L.)
Pháp điển giáo hội, pháp qui Thiên Chúa Giáo.
coenobites
Xem cenobites: Tu sỹ ở cùng một cộng đoàn.
coetus electorum (L.)
Tập đoàn được tuyển [Calvin 1509-1564 quan niệm rằng giáo hội theo nghĩa hẹp là những người được tiền định cứu chuộc].
coetus vocatorum (L.)
Tập đoàn được gọi [Giáo Hội theo nghĩa rộng chỉ tất cả những người đã lãnh phép rửa].
coexistence
Cùng tồn tại, bình tồn, đồng tồn, lưỡng lập.
cognition
Nhận thức, nhận biết, lực nhận thức, tri thức.
coincidence
1. Tương hợp, nhất
trí, phù hợp 2. Sự vật đồng
thời phát sinh, sự vật đồng
thời tồn tại.
~ of opposite qualities Yếu tố đối
lập hợp tồn, đối lập tương
thành, chính phản đề hòa hợp.
coinherence
Hỗ tương thẩm thấu,
hỗ tương giao lưu.
christological ~ Lưỡng tiùnh hỗ
tương giao lưu trong Ðức Kitô.
trinitarian ~ Thiên Chúa Ba-Ngôi-Vị
giao lưu.
collectivism
1. Chủ nghĩa tập thể [quan niệm do nhân sĩ Giáo Hội Thiên Chúa Giáo (thời Trung Cổ) đối nghịch với chủ nghĩa cá nhân của Tin Lành]. 2. Chủ nghĩa tập sản [biện pháp đem đất đai, tài sản, sinh mạng qui thuộc quốc gia quản lý].
college of bishops
Hội Ðồng Giám Mục thế giới.
college of cardinals
Hồng Y Ðoàn, Hội Ðồng Hồng Y thế giới [Hồng Y đoàn có quyền tuyển cử Giáo Hoàng].
collegiality
1. Tập thể tính, chế
độ tập thể 2. Ðoàn thể,
tập thể, tập đoàn.
~ of bishops Thuộc hội đồng Giám
Mục thế giới, tập thể Giám
Mục tính; [vì thi hành chức vụ
Giám Mục mà bất cứ Giám
Mục nào trên thế giới đều
có tập thể tính].
collegiate church
Hiệp đồng Giáo Hội [Giáo Hội do một số Mục sư liên hợp quản lý hoặc giáo hội gồm một số người góp tài nguyên].
Collyridians
Phái Collyridians [một giáo phái vào thế kỷ thứ 4 mù quáng sùng bái dâng bánh hiến Thánh Mẫu Maria sau đó mới hưởng dùng. Vì nguyên ngữ Hy Lạp collyridians có nghĩa là bánh nên dùng danh xưng đó để gọi họ].
comfort
1. An ủi, cổ động, cổ vũ 2. An lạc, thư thái.
coming-again
Phục lâm, trùng lâm, tái lâm, tái lai, lại đến, giáng lâm lần thứ hai.
commandment
Giới mệnh, giới
răn, giới luật, mệnh lệnh, thánh
giới, thánh huấn.
ten commandments, commandments of God Mười điều
răn,mười giới răn, thập
giới, mười giới luật
của Thiên Chúa [Môi sen được
Thiên chúa mạc khải và ban bố
cho dân chúng mười giới
điều trong cuộc sống].
commemoration
1. Kỷ niệm, truy niệm, khánh chúc 2. Ngày kính, khánh nhật, ngày kỷ niệm.
commensurability
Tương xứng tính, thích ứng tính, tương xứng, tương hợp.
commitment
1. Hiến thân, dấn thân, giao thác, hứa dâng 2. Ủy thác, phó thác 3. Phạm tội.
communicatio in sacris (L.)
1. Hiệp thông mầu nhiệm 2. Tương thông giữa các vật thánh 3. Ðồng sùng bái.
communication
Thông truyền, tương thông, hỗ thông, giao tiếp, giao lưu, truyền đạt, truyền bá, giao nghị, khế hợp, lãnh nhận.
communio naturarum (L.)
Lưỡng tính tương thông [ nơi Ðức Kitô thần - nhân lưỡng tính tương hợp hỗ thông].
communio praedestinatorum (L.)
Ðoàn thể được tiền định cứu chuộc [Calvin chỉ giáo hội]. Xem coetus electorum.
communion
1. Thần giao, linh giao, tương
thông, cộng chung, giao thông, phân hưởng,
chia sẻ, tham gia 2. Rước thánh thể,
rước lễ 3. Giáo phái, tông
phái, đoàn thể tôn giáo.
~ under both species Lãnh nhận Thánh Thể
dưới hai hình, lãnh Mình và
Máu thánh một lượt.
~ under one species Lãnh Thánh Thể dưới
một hình, lãnh Mình hoặc Máu
thánh.
~ of saints Các thánh cùng thông
công, các thánh tương thông, thánh
đồ tương thông [thế giới
hiện tại và thế giới đời
sau, nhờ ơn sủng Ðức Kitô
cứu chuộc tất cả mọi dân
mà đồng hưởng Thiên Quốc].
holy ~ Lãnh thánh thể, rước
lễ, chịu lễ.
open ~ Tiệc thánh công khai [mỗi Kitô
hữu đều có thể tham gia tiệc
thánh].
community
Ðoàn thể, cộng đoàn.
~ of the faithful Ðoàn thể tín đồ,
đoàn thể tín hữu, cộng
đoàn giáo hữu.
comparative religion
so sánh tôn giáo học, đối chiếu tôn giáo học.
compensation
bồi thường, bồi chuộc, đền bù, bổ sung, báo đền, tiền bồi thường.
complementary
Bổ túc, bổ khuyết, bổ sung, hỗ tương, phụ giúp.
completion
Sự hoàn thành, sự trọn vẹn, làm đầy đủ, làm viên mãn, thành tựu, hoàn chỉnh.
complex in peccato (L.)
Kẻ đồng phạm, kẻ tòng phạm.
complexification
Sự làm phức tạp, qúa trình phức tạp hóa.
complexity
Tính phức tạp, tính phân hóa, tính đa nguyên, sự phiền phức, sự lộn xộn.
comprecation
Các thánh hiệp cầu cho giáo hội, cùng cầu nguyện, hiệp lời cầu nguyện, hiệp nguyện, hiệp cầu.
concelebration
Ðồng tế [hai hay nhiều Linh mục cùng dâng thánh lễ].
concept
Khái niệm, quan niệm.
conception
1. Sự thụ thai, sự
cưu mang, sự hoài thai 2. Khái niệm,
nhận thức.
active ~ Mang thai, cưu mang [một mầm sống
mới bắt đầu trong thân thể
mình].
passive ~ Ðược thụ thai trong lòng
mẹ [bào thai được bắt đầu
trong lòng mẹ].
virginal ~ Thụ thai còn đồng trinh.
conciliar
Thuộc về hội nghị tôn giáo, thuôïc đại hội công đồng.
conciliar theory
Thuyết đại hội công đồng. Xem conciliarism
conciliarism
Chủ nghĩa thượng hội đồng, chủ nghĩa cải cách hội nghị giáo hội [thái độ, tư tưởng chủ trương quyền lực tối cao trong giáo hội thuộc đại hội đồng]. 2. Chế độ công đồng hội nghị.
conciliarist
Người chủ trương thuyết đại hội công đồng.
conciliarity
1. Hiệp đồng hợp tác 2. Tính chất đại hội công đồng [trong đại hội công đồng chung, Ðức Giáo Hoàng và Giám Mục đoàn định đoạt đặc tính về tín lý].
conciliation
1. Sự hòa giải, sự điều đình, sự điều hòa 2. Sự an ủi, sự làm thái bình.
conclave
1. Hội nghị đoàn tuyển chọn Giáo Hoàng 2. Nơi hội nghị [cơ mật viện] tuyển chọn Giáo Hoàng].
concomitance
Bình tại, phụ tại, bình
tồn, phụ tồn, sự phát sinh đồng
thời, sự tương hợp đồng
thời.
doctrine of concomitance Thuyết đồng tồn,
thuyết đồng phát sinh [chủ trương
trong phép thánh thể bất luận dưới
hình bánh hoặc hình rượu đều
cùng lúc có Mình và Máu
Chúa Kitô, nên chỉ lãnh một hình
là lãnh cả Mình và Máu Chúa
Kitô].
natural ~ Bình tồn tự nhiên [trong
phép thánh thể dưới hình
bánh thì đương nhiên thân
thể, linh hồn và máu của nhân
tính Ðức Kitô cùng tương
liên tồn tại].
Concord of Wittenberg
Xem Wittenberg Concord
concordance theories of creation
Thuyết phù hợp về sáng thế [thuyết này nhìn nhận sách Sáng Thế ký thuật lại lịch trình việc tạo dựng trong sáu ngày phù hợp với sáu giai đoạn về tạo dựng].
concourse
Tham dự, đồng hành,
sự tụ họp.
antecedent ~ Sự tham dự tiên thiên.
divine ~ Sự tham dự của Thượng
Ðế, sự hiệp trợ của
Thượng Ðế.
general ~ Sự tham dự cách phổ
thông [trong trật tự tự nhiên,
Thượng Ðế ban cho mọi tạo vật
sức lực nội tại].
immediate ~ sự tham dự trực tiếp.
natural ~ Sự tham dự cách tự
nhiên.
physical ~ Sự tham dự cách thực
tế, sự tham dự cách thể lý.
simultaneous ~ Sự tham dự đồng
thời.
universal ~ Sự tham dự cách phổ
biến [Thượng Ðế tham dự
nơi các tạo vật cách phổ cập
chứ không hơn kém].
concrete
Cụ thể, thực tại, thực tế, thuộc hình nhi hạ.
concretissimum (L.)
Tột cùng cụ thể, cụ thể nhất.
concupiscence
Tham dục, tình dục, tư dục, dục tình, sắc dục, nhục dục.
concursus (L.)
Xem concourse
condemnation
Sự định tội, sự phán tội, sự kết tội, sự lên án.
condescension
Sự khiêm tốn, sự khiêm nhượng.
conditio sine qua non (L.)
Ðiều kiện bất khả khiếm (khuyết), điều kiện không thể thiếu được.
condition
1. Ðiều kiện, yếu kiện 2. trạng huống, trạng thái, tình trạng, tình hình 3. Thân phận, địa vị, cảnh ngộ.
confederation
Sự đồng minh, sự liên hợp, sự liên minh.
confession
1. Sự cáo giải, sự
thú tội, sự cáo tội, sự
nhận tội, sự hối tội, sự
sám hối, 2. Sự thú nhận, sự
tự nhận, sự công nhận, tuyên
xưng đức tin, tin nhận tín điều.
auricular ~ Sự xưng tội kín [cách
xưng tội riêng với một Linh mục].
~ of faith 1. Tuyên tín 2. Công nhận
tín điều [thuộc mỗi đoàn
thể riêng biệt].
general ~ 1. Sự xưng tội tổng quát
[tín đồ Thiên Chúa Giáo trong
trường hợp đặc biệt xưng
tội tổng quát về những điều
mình phạm trước]. 2. Sự nhận
tội chung [một số Giáo Hội Tin Lành
thông thường thực thi việc nhận
tội trước hội nghị công chúng].
private ~ Sự xưng tội cách riêng
. Xem auricular confession.
public ~ Sự xưng tội cách công
khai.
confessional
Thuộc về sự xưng
tội.
~ faith Thần học tâm tín, tín
lý tâm tín [căn cứ vào
quyền uy Thiên Chúa mặc khải mà
xác tín chân lý mặc khải].
~ formula Mô thức tuyên xưng đức
tin.
~ state Quốc gia có quốc giáo.
~ statements Những lời tuyên xưng
đức tin.
confessionalism
1. Tín điều hợp nhất [trên bình diện quốc gia hay quốc tế, nỗ lực căn cứ vào những tín điều giống nhau để hợp nhất các giáo hội]. 2. Chủ nghĩa tông phái [thái độ tự phong truyền thống giáo hội mình qúa cao mà phản đối toàn thể di sản Ðức Kitô nơi các giáo hội khác; cũng thế vì tự mãn tự túc mà ly khai những giáo hội khác]. 3. Tổ chức tông phái.
confessor
1. Thánh nhân 2. Linh mục giải tội 3. Người xưng tội 4. Người tuyên xưng đức tin.
confidence
Sự xác tín, lòng tin tưởng, sự tin cậy.
confirmation
1. Sự khẳng định, sự kiên định, sự xác định, sự chứng thực 2. Phép thêm sức [xem sacrament of confirmation] 3. Nhận thực, phê chuẩn, xác nhận.
confiteor
Kinh cáo mình, kinh thú tội, kinh thống hối [đọc trong Thánh Lễ].
conflict
1. Sự xung đột, mâu thuẫn 2. Bất nhất trí, bất tương dung 3. Tranh chấp, tranh đấu, đối lập, chống lại.
conformity
1. Sự nhất thống,
phù hợp, thích hợp, tương
tự 2. Thuận theo, thuận ứng 3. Tôn
theo quốc giáo.
~of grace Ơn sủng làm giống hình
ảnh Thiên Chuá [hợp nhất với
Thiên Chúa cách không mỹ mãn;
dưới sự phù trợ của
Thiên Chúa mà nhận biết và
kính sợ Ngài sống như vị
thánh giữa đời].
~with the will of God Hợp với thánh
ý Chúa.
confrontation
1. Sự đương đầu, đối mặt, chạm trán 2. Ðối kháng, đối chất 3. Ðối chiếu.
Confucianism
Nho gia, Nho Giáo, Khổng Giáo.
congenital
tính (thuộc) thiên phú, thiên sinh, bẩm sinh.
congregation
1. Tu hội [đoàn thể tôn giáo không có lời khấn trọng, chỉ có những qui luật thông thường ràng buộc] 2. Thánh Bộ [ủy hội do giáo triều La Mã đặt ra để quản lý, phục vụ một ngành nào đó trong Giáo Hội hoàn vũ] 3. Ðại hội đồng, tập hội, tập đoàn [đoàn dân Israel tụ tập lại để cử hành nghi lễ tôn giáo].
Congregation for the Doctrine of the Faith
Thánh Bộ Tín lý,
Bộ Giáo lý Ðức Tin [một
Bộ ở giáo triều La Mã].
~ for the Propagation of the Faith Thánh Bộ Truyền
Bá Ðức Tin, Thánh Bộ Truyền
Giáo [một Bộ ở giáo triều
La Mã phụ trách về rao giảng Tin Mừng].
congregation of the faithful
Ðoàn thể tín hữu, hội đoàn giáo dân.
Congregational Church
Giáo phái Công Lý, Giáo hội Công lý, Công lý Giáo [vào thế kỷ thứ 17, một số cấp tiến phái Thanh giáo Anh Quốc vì muốn thiết lập một Giáo hội hợp với Chân lý Phúc Âm mà đã dời qua Hòa Lan, sau đó lại di qua Mỹ quốc].
Congregationalism
1. Chủ nghĩa Công lý Hội, chế độ Công lý Giáo [tín ngưỡng và chính sách Công lý Hội là: mỗi đoàn thể địa phương có toàn quyền tự lập về hành chánh, song vẫn sống tình tương liên và hành động nhất trí] 2. congregationalism giáo hội tổ hợp, chủ nghĩa hội đoàn tự trị.
congruism
Thuyết hợp nghĩa, chủ trương tương hợp [Gíao phái này do Claudius Aquaviva(1543-1615) thành lập vào thế kỷ thứ 17; chủ trương có sự cách biệt giữa đầy đủ ơn sủng và hiệu quả thực thụ của ơn sủng. Sự cách biệt này không do ý chí tự do chấp nhận của người lãnh nhận, nhưng do sự bất tương hợp giữa nội tâm của người thụ lãnh và ngoại cảnh].
connaturality
1. Sự cố hữu, tính tiên thiên, tính thiên phú 2. Sự đồng bản tính, đồng chất tính, đồng chủng.
connotation
Sự nội hàm, hàm súc.
connexion
Sự nối kết, liên quan, liên hệ.
conscience
Lương tâm, lương tri, nhân tâm.
conscientization
Ý thức hóa.
consciousness
Ý thức, tri thức, tri giác.
consecration
1. Sự thánh hóa, thánh
hiến, phong chức, tấn phong, tận hiến,
hiến thân [qua nghi lễ tôn giáo,
người hay vật nào đó trở
thành tiêu biểu, ký hiệu của
Thiên Chúa ngự tại, để Ngài
sử dụng; như việc tấn phong Giám
mục] 2. Sự nhận chức thánh,
lễ thánh hiến.
~ at Mass Thánh hóa bánh rượu.
~ form Mô thức truyền phép [trong
Thánh Lễ, Linh mục đọc lại lời
Chúa Giêsu khi lập phép Thánh Thể
xưa làm bánh rượu trở
nên Mình Máu Chúa Kitô].
consecratory
1. Bản kinh thánh hóa. 2. Thuộc về thánh hóa, tận hiến.
consensus (L. E.)
1. Ðồng ý, nhất
trí. 2. Tín điều hợp nhất.
~ of the faithful Tín đồ nhất trí
[giáo hữu hợp nhất về
quan điểm đức tin nào đó].
~ Patrum (L.) Ý kiến mà các Giáo
Phụ đã nhất trí.
~ quinque secularis (L.) Sự nhất thống
về giáo lý trong 5 thế kỷ đầu.
~ repetitus (L.) Sự nhất thống tái
xác minh tín ngưỡng chân thật.
conservation
1. Sự bảo tồn, bảo
thủ, duy trì, bảo toàn. 2. Sự tồn
tích, gìn giữ.
divine ~ Thượng Ðế bảo tồn
vạn vật.
~ of the world Bảo tồn của thế giới.
conservatism
Chủ nghĩa bảo thủ, thuyết thủ cựu.
conservative
1. Thuộc về bảo thủ, tính thủ cưụ. 2. Người chủ trương bảo thủ, thủ cựu.
consistory
1. Thượng hội nghị Tôn giáo [a. toàn thể hội đồng Hồng Y có Ðức Thánh Cha chủ tọa; b. cố vấn đoàn của Giáo chủ Ðông phương giáo]. 2. Tòa án tôn giáo, pháp đình giáo hội [a. cơ quan tư pháp giáo phận của Anh giáo; b. cơ cấu quản lý mục sư và trưởng lão trong giáo hội Trưởng Lão].
consolation
Thần ủi, sự an ủi
thiêng liêng.
~ with cause Thần ủi có nguyên nhân
tiền định [tâm tình, tư tưởng
do thần ủi nào đó thôi thúc;
hoặc thần ủi thôi thúc tưởng
tượng, lý trí tư duy sẵn có
để đưa con người hướng
về Thiên Chúa].
~ without cause Thần ủi phi nguyên nhân
tiền hữu [tâm tình, lý trí,
tư tưởng hướng con người
về với Thượng Ðế
mà phát sinh ra thần ủi, mặc dù
không có động lực tương
ứng nào có trước thôi
thúc].
consortium divinae naturae (L.)
Phân hưởng thần tính, chia sẻ tính Thiên Chúa.
Constance, Council of
Công đồng họp ở thành Constance (Ðức) từ 1414- 1418.
Constantinople, Council of
Công đồng họp ở thành Constantinople (Tiểu Á) kỳ nhất năm 381, kỳ hai năm 553, kỳ ba năm 680.
constitution
1. Sự kiến lập, thiết
lập, thiết định. 2. Cấu thành,
cấu tạo, cấu kết, tổ chức.
3. Tính chất, tài chất, tính tình.
4. Hiến pháp, hội hiến, pháp lệnh,
qui định.
~ of man Thiên tính con người,
thể chất con người, tài chất
con người, kết cấu nội tại
của con người.
~ of the Divine Tính chất của Thần
Thánh, cơ cấu nội tại của Thần
Linh.
constitutive
Thuộc về cấu trúc, hiến pháp...
consubstantial
Ðồng tính đồng thể, đồng thể, đồng chất.
consubstantiality
Tính đồng thể đồng chất [đặc biệt chỉ Thiên Chúa Ba Ngôi có cùng một bản tính, cùng một thể tự lậïp].
consubstantiate
Làm cho đồng tính đồng thể, cho là đồng tính đồng thể.
consubstantiation
Thánh Thể hợp chất, Thánh Thể đồng tại hữu, Thánh Thể đồng tính dồng thể. docttrine of ~ 1. Luận thuyết Thánh Thể hợp chất cộng tïại (Martin Luther (1483- 1546) cho rằng chỉ trong khi cử hành tiệc Thánh Ðức Kitô mới thực sự hiện hữu trong bánh rượu, hơn thế nữa, Mình và Máu thánh Ðức Kitô đồng thời tại hữu với thể chất bánh và rượu, thể chất bánh và rượu không biến hoá]. 2. Thuyết đồng tính đồng thể.
contemplation
Chiêm niệm, mặc quan, say
ngắm, chiêm ngắm, tịnh quan, nguyện
gẫm, trầm tư, mặc tưởng, trầm
tưởng [một phương thức
cầu nguyện dùng trực giác và
tình cảm chiêm ngắm Thiên Chúa
và những mầu nhiệm của Ngài.
acquired ~ chiêm ngắm đắc thủ
[do tập luyện mà đạt được
tình trạng chiêm ngắm].
infused ~ chiêm ngắm thông ban [do Thiên
Chúa trực tiếp ban mà có một
khả năng nguyện ngắm siêu nhiên].
context
1. Mạch văn. 2. Trường hợp, mạch lạc, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình huống, thực huống, tình cảnh.
contextual theology
Thần học hoàn cảnh,thần học bối cảnh, thần học tình huống, thần học thực huống hóa [thần học phát sinh do thích ứng với một hoàn cảnh hay một thực huống].
contextualization
Trường hợp hóa, mạch văn hóa [phương pháp hay quá trình làm thần học thích ứng với một hoàn cảnh, một trạng huống chính trị nào đó].
contingence, -cy
Ngẫu nhiên tính, phi tất nhiên tính.
contraction
Hợp đồng, khế ước, giao kèo
contrition
Thống hối, thành thật
sám hối, hối ngộ, hối hận,
hối tội.
imperfect ~ xem: attrition
perfect ~ Ăn năn tội cách trọn,[hối
tội vì yêu mến Chúa, như động
cơ hoàn thiện].
contritionism
Phái thống hối hoàn thiện [chủ trương trong bí tích hòa giải muốn lãnh ơn thánh hóa, cần lòng yêu mến Chúa như động cơ sám hối].
controversial theology
Thần học biện luận [thần học phát triển ở thế kỷ thứ 16, sau thời cải cách tôn giáo, dùng hệ thống lý luận đối đầu với các lối diễn đạt tín ngưỡng bất nhất gây ra phe phái].
controversy
Biện luận, tranh luận, tranh biện, luận chiến.
convergence, -cy
Thu thập, thu góp, hội tụ, tụ họp, tập trung, phối hợp.
conversion
Qui y, qui chính, trở lại,
qui hóa, hoán cải, chuyển biến, chuyển
hướng, cải biến.
accidental ~ phụ thể chuyển biến [chỉ
biến đổi phụ thể, còn bản
chất vẫn không đổi, như khối
đá tạc thành pho tượng].
substantial ~ Bản chất chuyển biến,
tự lập thể chuyển biến [hình
thức bản chất cũ tiêu tan hoàn
toàn biến thành một bản chất
mới, như cơ thể hấp thụ thực
phẩm].
theory of ~ Chuyển hóa luận, chuyển
biến luận [trong bí tích Thánh Thể,
rượu và bánh hoàn toàn
biến đổi, theo lý giải, rượu
không còn là rượu nữa,
bánh không còn là bánh nữa;
mà là Máu Thánh và Mình
Thánh Chúa Kitô].
convert
Người qui y, trở lại.
conviction
1. Xác tín, kiên tín, tin phục, thuyết phục. 2. Giác ngộ, hối ngộ, nhận tội. 3. Ðịnh tội, phán tội.
cooperation
Hiệp lực, hợp tác, hiệp đồng, cộng tác.
Copernican revolution
Cách mạng Copernic [nhà hiện đại thiên văn học Copernic (1473-1543) đả phá vũ trụ quan cũ và đề xuất cách mạng cho rằng trái đất tự xoay tròn hàng ngày, và các hành tinh đều quay quanh mặt trời].
Coptic Church
Giáo hội Coptic [là Giáo hội ở Ai cập, vào thế kỷ thứ 5 biến thành nhất tính luận,lấy tên do Copt người địa phương].
co-redemtion
Hiệp công cứu thế, đồng công cứu chuộc.
coredemptrix (L.)
Ðấng đồng công cứu chuộc [chỉ Ðức Mẹ Maria. Thế kỷ thứ 15, Giáo hội bắt đầu dùng lối tôn xưng này để diễn tả công đức của Mẹ Maria trong việc trợ giúp Chúa Kitô cứu thế].
coresponsibility
Ðồng trách nhiệm.
corpus doctrinae (L.) (the body of doctrine)
Giáo lý toàn tập, giáo lý đại toàn, toàn bộ giáo lý, giáo lý tổng thể.
corpus juris canonici (L.) (corpus of canonical law)
Giáo luật toàn tập. toàn bộ giáo luật.
correlation
Tương quan, quan hệ hỗ tương, liên quan hỗ tương, có tác dụng hỗ tương.
correspondence
Phù hợp, tương hợp, nhất trí, hài hóa, tương đương, tương xứng, tương tự, điều hòa.
corruption
Bại hoại, trụy lạc, hủ bại, tệ hóa.
cosmogenesis
1. Vũ trụ diễn luận, thuyết vũ trụ sáng sinh [cho rằng vũ trụ là một toàn thể động, tiềm tại một khả năng; làm vật chất diễn hóa ra ý thức, và tiếp tục không ngừng tiến tới linh hóa để cuối cùng đạt đến sự viên mãn]. 2. Thuyết vũ trụ tiến hóa, địa cầu sáng sinh.
cosmogony
Sáng thế luận, vũ trụ khai nguyên, sự tạo thành vũ trụ.
cosmos
Vũ trụ.
cosmological argument
Lý chứng vũ trụ luận [ một trong những thuyết chứng minh Thiên Chúa hiện hữu. Nhìn vũ trụ thần kỳ như thế, thì phải công nhận có vị chúa tể vĩ đại tạo dựng nên vạn vật].
cosmology
Vũ trụ luận, vũ trụ quan [lối nhìn về sự khai nguyên và mọi hiện tượng của vũ trụ].
council
Hội nghị, nghị hội,
công đồng hội nghị tôn giáo.
general ~ Xem ecumenical council
local ~ Công đồng địa phương.
particular ~ Công đồng đặc biệt,
hội nghị đặc biệt.
Counter-Reformation
Phong trào chống tôn giáo cải cách, phong trào phản Giáo Hội Tin Lành cải cách [sau khi Tin Lành phái Luther (1483-1546) và cách phái cải cách khác phát sinh, trong Giáo Hội đã phát sinh những phong trào hoạt động phục hưng. Những phong trào phục hưng này kéo dài khoảng 100 năm].
covenant
1. Minh ước, thánh
ước, khế ước, thề
ước, hợp ước 2. Kết
ước, lập ước, giao ước.
~ theology Thần học minh ước, giao
ước luận [thế kỷ thứ
16 và 17 tín đồ Thanh Giáo của
Anh Quôùc chủ xướng xã
hội con người được thành
lập do hai loại giao ước hỗ tương.
Một là: Con người và Thần
Thánh hỗ tương giao ước.
Hai là: Nhân dân và Chính phủ
hỗ tương kết ước].
co-veneration
Song phương phụng bái [tín đồ phái Nestorians chủ trương vừa sùng bái con người Ðức Kitô vừa kính thờ những hoạt động Thánh Ngôn Thiên Chúa].
creatio ex nihilo (L.) (Creation out of nothing)
Bởi không mà tạo
nên có, sáng tạo từ hư vô.
~ prima (L.) (primary creation) Khởi sự
sáng tạo, nguyên thủy sáng tạo,
sáng tạo thuở ban đầu.
~ secunda (secondary creation) Tái tạo.
creation
1. Sáng tạo, sáng tác,
khai sáng, sáng lập, tác tạo, dựng
nên 2. Sáng thế, khai thiên lập địa
3. Tạo vật, trời đất vạn
vật.
continuous ~ Tiếp tục sáng tạo, liên
tục sáng tạo đến muôn đời,
không ngừng sáng tạo.
theory of ~ Lý luận sáng tạo, sáng
thế luận, học thuyết sáng thế.
creationism
1. Thuyết sáng thế, thuyết tạo hóa [lý luận triết học: chủ trương thế giới do đấng tạo hóa siêu việt dùng 1 hoặc 1 động tác liên hành động, từ hư không mà tạo thành 2. Thuyết linh hồn được tạo thành [cho rằng linh hồn của con người đều do Thượng Ðế vào lúc người thụ thai, từ hư không mà tạo nên].
creativity
Tính tạo dựng, lực tạo dựng, tạo hóa.
creator
Chúa tạo vật, Ðấng tạo hóa, Ðấng sáng tạo.
creature
Thụ tạo vật, vật được tạo dựng, tạo vật, kẻ được tạo dựng.
creatureliness
Tính thụ tạo, tính được dựng nên.
credibility
Tính đáng tin, đáng cậy, xác thực tính.
credo quia absurdu (L.)
Tôi tin dù không hợp lý [lời của Tertullian (160?~220?)].
credo ut intelligam
(L.) Tôi tin hầu để soi sáng tri thức [lời của Thánh Ansemo (1033- 1109)].
credulity
Tính dễ tin, nhẹ dạng.
creed
Kinh tin kính, tín điều [với tin lành là trần thuật giáo lý có tính cách đơn giản, rõ ràng, một cách chính thức và có uy tín].
crimen laesae religionis (L.)
Tội mạo giáo.
criterion
Chuẩn tắc, qui tắc tiêu chuẩn, qui phạm, chuẩn cứ, qui định.
criticism
1. Phê phán, phê bình,
bình luận, giám định 2. Phê phán
luận, phê phán học, giám biệt
pháp.
form ~ Phê phán hình loại, phê
phán hình loại học, phê bình văn
thể sự học hình, hình thức
sử học.
historical ~ Phê phán lịch sử,
lịch sử phê phán học, lịch
sử giám biệt pháp.
literary ~ Phê phán văn học, văn
học phê phán học.
redaction ~ Phê phán biên tập, biên
tập phê phán học.
source ~ Phê phán căn nguyên học,
căn nguyên phê phán học.
textual ~ Phê phán văn tự, văn
kiện phê phán học, phê phán nguyên
văn, kinh văn giám biệt học.
traditional ~ Phê phán truyền thống,
truyền thống phê phán học.
cross
1. Thập tự giùa, thánh
giá 2. Khổ nạn, hoạn nạn, thử
luyện, khảo nghiệm, bất hạnh, khốn
khổ.
~ of the cross Thần học thập tự gía,
thần học thập gía.
crucific
Tượng khổ nạn, tượng thánh gía, tượng chịu nạn, tượng Giêsu chịu nạn.
crucifixion
Việc đóng đinh vào thánh gía, khổ hình thập gía.
crucify
Ðóng đinh vào thập giùa.
crypto-Calvinism
Chủ thuyết bí ần của Calvine, phái ẩn kín Calvine [Philip Melanchthon (1497-1560) không thừa nhận Ðức Kitô thật sự ở trong phép Thánh Thể, phản đối tôn thờ Thánh Thể (gần giống chủ thuyết Calvine) vì vậy mà bị phái Luther chống đối].
culpa (L.)
Nhận tội vạ, tội lỗi, sai lỗi.
cult
1. Sự thờ lạy, kính lậy, sự tôn kính, tế lễ, nghi tế, sự sùng bái, ca ngợi 2. Giáo phái, tôn phái.
cultus duliae (L.)
Xem dulia
~ hyperduliae (L.) Xem hyperdulia
~ latriae (L.) Xem latria
cum tempore (L.)
Diễn tả theo thời gian, cùng thời gian, theo thời.
cumulus omnium perfectionum (L.) (fullness of all perfections)
Sung mãn của vạn hảo, tổng hợp mọi thiện mỹ.
cur Deus homo (L.) (why did God become man)
Tại sao Thiên Chúa làm người.
curate
Cha phó, phụ mục sư, phụ tá mục sư, người phục tá Ðức Cha.
Curia
Giống chữ tắt của Curia Romana.
Curia Romana (L.)
Giáo triều Roma, Giáo Hoàng và nhân viên trợ lý cao cấp.
Curialism
Nghĩa triều chủ nghiõa [thái độ coi trọng qúa đáng giáo triều, hoặc tác phong quan niệm của giáo triều]. 2. Chủ nghĩa Giáo Hoàng có toàn quyền, chủ nghĩa Giáo Hoàng tối cao.