Baianism
Phái Baius, chủ nghĩa Baius [học phái do Michael Baius 1513- 1589 chủ trương tự lực, tự cứu cách thái qúa. Là tiền thân của phái Jansenism]. ban Lệnh cấm, lệnh trục xuất khỏi giáo hội.
Banezianism
Chủ nghĩa Banez [học thuyết này do thần học gia Tây Ban Nha dòng Ða Minh, Banez 1528-1604: trong cuộc tranh luận tương quan giữa ơn thánh sủng của Thiên Chúa và ý chí tự do, ông nhấn mạnh ơn thánh sủng của Thiên Chúa].
banns (pl.)
Lời rao hôn phối theo nghi thức Giáo Hội Công Giáo [kết hôn tại giáo đường, trước tiên phải rao ba lần].
baptise
Xem baptize
baptism
Lễ rửa tội, lễ
tẩm rửa, phép thánh tẩy.
adult ~ Lễ rửa tội người
trưởng thành, phép rửa tội
người lớn.
~ by blood Phép rửa tội bằng máu
[dầu chưa lãnh phép rửa tội
(bằng nước) nhưng vì kiên
trì giữ niềm tin Kitô giáo hoặc
vì muốn giữ nhân đức
mà thiệt mạng, hoặc nhẫn nhục chịu
khổ hình mà chết, thì có thể
thay thế như một loại phép rửa].
~ by infusion Xem affusion. Lễ rửa tội
bằng cách đổ nước.
~ in the Holy Spirit Phép rửa trong Chúa
Thánh Thần [Hội hiệp nguyện Chúa
Thánh Thần (Charismatic Renewal) cho rằng đó
là kinh nghiêïm thực sự cảm
nghiệm hóa công của Thượng
Ðế].
~ of desire Rửa tội nhờ lòng
ước muốn [do lòng mến thôi
thúc thống hối, mong muốn lãnh
nhận phép rửa (được tỏ
lộ hay ẩn kín) có thể được
coi là phép rửa vô hình thay
thế phép rửa bằng nước.]
children's ~ , baptism of children Phép rửa
trẻ em, phép rửa cho nhi đồng.
conditional ~ Phép rửa có điều
kiện [đối với người
sắp chết trong tình trạng hôn mê
không biết đã rửa tội hay
chưa; giûa sử họ chưa chịu phép
rửa tội dùng nghi thức đơn
giản rửa tội cho họ].
infant baptism Phép rửa tội cho hài
nhi.
lay baptism Thừa tác viên ngoại
lệ ban phép rửa tội [bất cứ
ai, không có chức thánh, lúc
cần thiết đều có thể ban
phép rửa tội nhưng phải theo ý
và cách thức của Giáo Hội].
Baptist
1. (the Baptist): Gioan Tẩy Gỉa, Gioan tiền hô 2. Tín hữu phái rửa ngâm mình [họ chủ trương lãnh hai lần phép rửa (anabaptists) vì họ phủ nhận hiệu qủa phép rửa cho trẻ con và coi phép rửa tẩm mình mới là phép rửa độc nhất có hiệu qủa]. 3. baptist: Người làm phép rửa, kẻ ban hành phép rửa.
Baptist Church
Phái tin lành Báp-tít [rửa tội theo cách rửa dìm trong nước, ngâm mình. [Năm 1612, (Thomas Helwys 1550?-1616?) tiên lập tại Anh Quốc, năm 1639 (Roger Williams 1604?1683?) truyền qua Mỹ Quốc: phân ra nhiều nhánh, phản đối phép rửa hài nhi, thi hành phép rửa dìm trong nước].
baptize
1. Ban phép rửa, làm phép rửa, thi hành phép rửa 2. Lãnh phép rửa, nhận phép rửa.
basic community
Ðoàn thể Kitô hữu cơ bản, đoàn thể nòng cốt [mục đích là chia sẻ cuộc sống đồng phấn đấu trong giáo hội hay ngoài giáo hội mà tổ chức thành đoàn thể Kitô hữu nòng cốt đồng cam cộng khổ].
basileia
Xem kingdom: Vương quốc.
basilica
1. Hội đường, pháp đình [La Mã xưa dùng làm nơi phán án, nơi hội họp đuợc kiến trúc theo hình chữ nhật]. 2. Vương cung thánh đường.
beatific
Có phúc, ban ơn phúc,
gia ơn phúc, làm hạnh phúc.
~ vision Vinh phúc trực quan, hưởng
nhan Thiên Chúa, trực diện Thượng
Ðế.
~ union Vinh phúc hợp nhất [cảnh
giới hạnh phúc thực sự
trong Thiên Nhân hợp nhất].
beatification
Ðược liệt vào hàng chân phúc, liệt phúc, phong làm chân phúc, thụ phúc, lễ phong chân phước.
beatify
Liệt vào hàng chân phước, hành lễ phong chân phúc, chúc phúc.
beatitude
Chân phúc, toàn phúc,
vinh phúc tuyệt đỉnh.
beatitude of heaven Vinh phúc thiên đường.
eight beatitudes Tám mối phúc thật,
bát phúc [giáo lý dựa theo Bài
Giảng trên núi của Chúa Giêsu
về Tám Mối Phúc Thật, làm
căn bản cho Kitô Hữu mọi thời
(Matt. 5, 3-12)].
beatus (L.)
Chân phúc, Á Thánh, có phước.
beauty
Mỹ miều, mỹ lệ, mỹ thuật.
becoming
1. Trở thành, sinh thành, biến thành 2. thích hợp, vừa phải, xứng hợp.
beget
Sinh ra (con), làm cha.
Beghards
Phái Beghard [phái này là một đoàn thể nam giới sống chung rất nghiêm khắc dù họ không có lời hứa, do Lambert le Bègue vào thế kỷ thứ 12 ở Hòa Lan đề xướng, giáo phái này chủ trương linh hồn không cần phải được thăng quang mới có thể hưởng vinh phúc của Thiên Chúa, bởi thế họ bị giáo hội cấm đoán].
Beguines
Phái nữ Beghard [tiêu chuẩn và lối sống như phái Beghard nhưng dành cho nữ giới].
being
1. Tồn hữu, thực
hữu, tồn tại 2. Hữu thể,
tồn hữu thể, thực hữu
vật.
absolute ~ Tồn hữu tuyệt đối,
tồn tại tuyệt đối [sự tồn
tại không bị tha vật chi phối, tuyệt
đối thể không cần tới
vật khác phụ giúp, nhưng hoàn
toàn tự thân chân thực tồn
tại].
~ itself Tồn tại tự thân , thực
thể tự thân.
divine ~ Tồn hữu siêu nhiên,
Thượng Ðế tự hữu.
participated ~ Phân hưởng tồn hữu,
tham dự hữu thể [nói chung về
các vật được dựng nên
vì sự hiện hữu của chúng
là do sự phân hưởng tồn
hữu vô biên, nên tự nó
không phải là toàn mỹ, vô
khuyết điểm].
potential ~ Tiềm năng tồn hữu,
khả năng hữu thể, khả vật.
subsistent ~ Tồn hữu tự lập,
tự hữu tồn tại [tại hữu
do chính bản thân mà có, chứ
không bị bất cứ một tồn
hữu vô hạn nào định chế].
supreme ~ Tồn hữu tối cao.
transcendent ~ Tồn hữu siêu việt,
thực thể siêu việt.
Belgic Confession
Tín điều soạn ở nước Bỉ [vào thế kỷ thứ 16 (Guido de Bres 1522-1567) vừa tham khảo tín điều soạn ở Pháp (Gallican Confession) vừa đưa vào tín điều phủ nhận việc tái rửa tội ở Hòa Lan, chủ trương mà viết thành tín điều Bỉ. Sau này tín điều này được giáo phái Calvin ở Hòa Lan áp dụng].
belief
Tín ngưỡng, niềm tin, sự tin theo.
belonging
Thuộc về, qui về, qui thuộc,
tương thuộc.
sense of ~ Qui thuộc cảm, tương thuộc
cảm.
benediction
1. Chúc phúc, chúc lành [kinh nguyện xin Thiên Chúa ban phúc, nhất là trong nhần các nghi lễ sắp bế mạc]. 2. Chầu mình thánh, Linh Mục nâng hào quang Thánh Thể lên theo hình thánh gía để chúc lành cho các tín hữu]. 3. Kinh cảm tạ [trước và sau bữa ăn].
benedictionale
Thủ bản kinh chúc phúc, chúc lành.
benefice
1. Bổng lộc của các giáo sỹ, mục sư, tiền của dâng cúng 2. Giáo sỹ có lương bổng.
beneficence
Nhân từ, từ thiện, ân huệ, thiện hành.
benemortasia (L.)
Thiện chung, chết lành [dùng chữ La Tinh "thiện" và "tử vong" mà ghép thành để chỉ sự chết không đau khổ, cũng có thể dùng chữ khác là euthanasia để chỉ chết không đau dớn].
benevolence
Thiện nguyện, thiện ý, thiện tính, từ thiện, từ bi, thiện nghĩa.
benificium sacramenti (L.)
Công hiệu của bí tích, hữu hiệu của Thánh thể.
benignity
Từ nhân, khoan hậu.
bhakti (I.)
Hết lòng yêu, chí tín chí ái.
Bible
Thánh Kinh, Kinh Thánh, tân cựu ước toàn thư.
Biblical Commission
Ủy ban Kinh Thánh
Biblical criticism
Khoa học phê bình các bản văn kinh thánh, giám định thánh kinh học
Biblical science
Kinh thánh học, khoa học giải thích kinh thánh.
Biblical spirituality
Thánh kinh tu đức [khác với truyền thống kinh viện, họ tìm về căn nguyên kinh học, đó là Thiên-Nhân-Tương-Dữ cũng như đường đạt tới viên mãn như thánh kinh và Ðức Kitô đã mạc khải].
Biblical theology
Thần học thánh kinh [phân tích những đề tài, tư tưởng quan niệm trong thánh kinh, nhất là thu thập những điểm tương đồng của các tác gỉa mỗi bộ sách thánh để kiến lập một hệ thống thần học toàn diện].
Biblicism
1. Chủ nghĩa kinh thánh [chủ trương lấy kinh thánh giải thích tất cả mọi vấn đề nhân sinh]. 2. Chủ nghĩa kinh học, chủ nghĩa câu nệ trên mặt chữ thánh kinh [họ cho rằng thánh kinh mỗi chữ, mỗi câu đều do Thượng Ðế mạc khải, xác tín mặt chữ là một tín điều không thể hoài nghi được, vì vậy, nhận định minh bạch ngôn ngữ kinh thánh là đủ, không cần phải giải thích gì thêm].
bibliolatry
Sùng bái thánh kinh
bibliology
Thánh kinh học .
bibliomancy
Bói thánh kinh [mở kinh thánh lấy chữ hay câu nào đó đập vào mắt đầu tiên để làm châm ngôn cho cuộc sống].
bigamic
Cưới hai vợ, lấy hai chồng, lưỡng thê, lưỡng phu.
bigamist
Người cưới hai vợ, lấy hai chồng, người lưỡng thê, lưỡng phu.
bigamy
Thể chế, chế độ lưỡng thê, lưỡng phu.
bilocation
Ở hai nơi cùng một lúc, phân thân đồng thời ở hai nơi, thuật phân thân.
binding and loosing
Trói buộc và tháo giải [Ðức Kitô giao cho Phêrô và các người kế vị quyền lực này: trong lãnh vực quản lý giáo hội thì gọi là quyền lực "ngăn cấm" và "cho phép"; trong lãnh vực bí tích hòa giải thì gọi là "quyền tha" và "không tha tội"].
biogenesis
Thuyết sinh hóa sinh mệnh, thuyết sinh vật phát sinh [chủ trương toàn thể vũ trụ tự khởi nguyên không ngừng tái tạo, diễn hóa; ngoài ra sinh mệnh lại từ trong vật chất mà sinh ra, mọi loài sinh vật điều do từ cấp thấp diễn tiến thành cấp cao hơn].
biosphere
Giới sinh vật, tầng lớp sinh mệnh.
birth control
Sự hạn chế sinh sản, tiết dục, điều hòa sinh sản.
bishop
Giám Mục, thượng tư tế, Ðức Cha, Vị Chủ Chăn
bishops' conference
Hội Ðồng Giám Mục.
black theology
Thần học người da đen.
blasphemy
Sự lăng mạ, nhạo báng, bất kính, phạm thượng.
bless
Giáng phúc, chúc lành, thi ân.
blessed
1. Chân phúc [người Kitô hữu sau khi chết được hưởng vinh phúc nơi Thiên Quốc và được Giáo Hội cất nhắc lên hàng các viï tín đồ mô phạm]. 2. Có phúc, hạnh phúc.
Blessed Sacrament
Bí tích cực thánh, thánh thể chí thánh [ám chỉ bí tích Thánh Thể là bí tích có địa vị cực cao trong bảy bí tích.]
Blessed Virgin
Ðồng Trinh Vinh phúc, Trinh nữ diễm phúc.
bliss
1. Vinh diệu, quang diệu, vinh quang 2. Cực lạc, hạnh phúc tuyệt vời, vui mừng khôn sánh.
blood of Christ
Bảo huyết của Chúa Kitô, máu thánh châu báu của Chúa Kitô.
blood rites
Lễ tế máu [xem blood sacrifice].
blood sacrifice
1. Hy tế máu, huyết tế [ám chỉ thời Cực Ước, dân Do Thái bắt thú vật làm vật hy sinh, giết lấy máu để làm của lễ hiến tế chuộc tội cho dân chúng. Một hình thức tế lễ để xin ơn tha thứ tội lỗi. Dân Do Thái quan niệm máu là một yếu tố để trong sạch hóa con người tội lỗi]. 2. Hiến tế đổ máu [ám chỉ Chúa Kitô chết trên thập gía để cứu chuôïc con người].
blood theology
Thần học huyết thục [thần học nhấn mạnh đến việc đổ máu làm giá cứu chuộc].
body
Thân thể, thể xác, thân xác.
body of Christ
Thân thể Chúa Kitô, Nhiệm Thể Chúa Kitô, Thánh Thể Chúa Kitô, thực thân Chúa Kitô [lúc đầu ám chỉ ba ý nghĩa (a) Thân xác thực sự của Chúa Kitô khi sinh sống trong lịch sử nhân loại (b) Thân thể của Chúa Kitô trong bí tích thánh thể (c) Chỉ thân xác mầu nhiệm của Chúa Kitô trong Giáo Hội; sau có thêm danh từ mystical body ám chỉ Giáo Hội, Eucharist ám chỉ thân thể của Chúa Kitô trong bí tích thánh thể; vì thế danh từ này ngày nay thường dùng để chỉ thân xác thật sự của Chúa Kitô lúc sinh sống trong lịch sử nhân loại].
bona fide (L.)
Ý ngay lành, với ý ngay lành.
bonum est diffusivum sui (the good diffuses itself)
1. Hữu xạ tự nhiên hương 2. Thiện là cho đi [bản chất sự thiện là lấy chính mình truyền cho kẻ khác].
Book of Concord
Hiệp đồng thư, tương hòa tín thức, thư tập hòa hợp đức tin [thế kỷ thứ 16 Tin Lành cải cách (Luther) hoàn thành và xuất bản bộ giáo lý đại toàn của Tin Lành].
breaking of bread
Bẻ bánh.
breakthrough
Ðột phá, xuyên ngang.
breviary
Kinh nhật tụng, nghi thức phụng vụ của Chính Thống Giáo Hy Lạp.
bridal mysticism
Mầu nhiệm hiền thê [trong phạm vi siêu nhiên của tình yêu, con người nhận thức chính mình được Thiên Chúa đặc biệt sủng ái, vì thế dốc quyết toàn tâm báo đáp lại tình yêu của Thiên Chúa: như tân nương đối với tân lang].
bridal symbolism
Biểu trưng hiền thê, biểu tượng hiền thê [trong Cựu Ước, dân Israel được xem như hiền thê của Thiên chúa; trong Tân Ước, Giáo Hội được xem như hiền thê của Chúa Kitô. Thần học rất thường dùng mầu nhiệm khế ước này]. [Xem Bridal mysticum].
Broad Church
Giáo hội quảng phái, quảng giáo phái [Anh Giáo qua một thời gian phát sinh xung đột giữa thượng phái (high church) và phái thấp (low church) đến hậu bán thế kỷ thứ 19 phát sinh một giáo phái khác chú trọng đến khoan quảng (khoan lượng quảng đại) mà không câu nệ vào ý nghĩa mặt chữ để giải thích tín điều của Giáo Hội Anh Giáo].
Buddhism
Phật giáo, Phật học, Phật gia.
bull
Huấn dụ, huấn lệnh, giáo dụ, chỉ dụ của Giáo Hoàng, sắc thư [một loại văn kiện nghiêm túc và trọng yếu của Ðức Giáo Hoàng].
bullarium
Tập huấn dụ của Giáo Hoàng.
B.V.M (Blessed Virgin Mary)
Vinh phúc đồng trinh Maria, Trinh Nữ Maria Vinh Phúc.