a posteriori (L.)
1. Hậu nghiệm, hậu thiên [luận lý cần kinh nghiệm hoặc tri giác để quyết định sự hữu hiệu của tri thức]. 2. Phần hậu khởi 3. Qui nạp
a priori (A.)
1. Tiên nghiệm, tiên thiên, chủ yếu vì có trước [luận lý thành lập nhận thức mà không chịu ảnh hưởng của kinh nghiệm hay tri giác]. 2. Phần tiên khởi 3. Diễn dịch
abandonment
Sự bỏ, sự từ bỏ, sự bỏ rơi, sự vứt bỏ, sự ruồng bỏ
abba
Cha, thân phụ [trẻ nhỏ Do Thái thời chúa Giêsu dùng danh từ này để xưng hô với ba mình. Chúa Giêsu cũng dùng cách này để diễn đạt mối tương quan mật thiết với Chúa Cha].
Abecedarians
Phái mù chữ [tín đồ theo phái N. Stroch (người Ðức) thế kỷ thứ 16, họ cho rằng trí thức ngăn cản ơn cứu chuộc, vì thế cả mẫu tự cũng không cần học].
abjuration
1. Sự thề bỏ, sự tuyên bố chối bỏ 2. Sự thèâ bỏ đạo, sự bội ước, sự nguyền bỏ
ablution
1. Sự rửa sạch các đồ thờ phượng, lễ tạm gọi, lễ rửa tội 2. Nước thánh [để rửa tội]
abnegation
1. Sự quên mình, hy sinh, khắc kỷ 2. Sự từ bỏ, sự khước từ, sự từ chối, sự phủ nhận
abortion
1. Sự phá thai, nạo thai, [ngay nay khi được hợp pháp hóa, người ta dùng danh từ hoa mỹ là: "Ưu tiên bảo kiện" (quyền ưu tiên để bảo vệ sự khang kiện của giống nòi)].
absolute
1. Tuyệt đối, hoàn toàn thuần túy 2. Vô hạn định, vô điều kiện 3. Xác định, quyết định tính, xác thực 4. [the Absolute] Ðấng tuyệït đối.
absolution
Sự tha tội, sự xá
tội, sự giải tội, sự miễn
thứ.
~ formula: Công thức giải tội
~ of sins: Xá tội, miễn tội, tha tội.
public ~ of sins: Việc xá tội công khai
[phương thức giáo hội thời
xưa giải tội là người thống
hối ngồi trên chỗ đặc biệt
và mặc áo sám hối; Ðức
Giám Mục trong nghi thức công khai chứng
nhận người nhận phép giải
tội có lòng thống hối thực
sự, rồi cầu nguyện và đặt
tay trên họ ra dấu đón nhận người
cải tà qui chính].
Absolutism
1. Thuyết tuyệt đối [học thuyết này bàn về Ðấng hiện hữu tuyệt đối trong thần học cũng gọi là thuyết tiền định (predestinarianism). 2. Chủ nghĩa chuyên chế, chế độ chuyên chế.
absorption
1. chăm chú, chuyên tâm, miệt mài, mải mê 2. Sự lôi cuốn, sự thu hút chú ý.
abstinence
Sự kiêng giữ, kiêng thịt, kiêng rượu, tiết dục, sự chay tịnh, tiết độ.
abstract
Trừu tượng
abstraction
Sự trừu tượng, quan niệm trừu tượng.
abstractness
Trừu tượng tính
absurd
1. Vô lý, phi lý, bội lý 2. Ngu xuẩn, ngớ ngẩn, lố bịch. absurdity 1. Sự vô lý, phi lý, bội lý 2. Ðiều ngu xuẩn, ngớ ngẩn, lố bịch.
abyss
1. Vực sâu, vực thẳm, biển thẳm 2. Ðịa ngục , âm phủ.
Abyssinian Church
Giáo hội Abyssian [nguyên ủy ở thế kỷ thứ tư. Tên trong Cựu Ước là Cush; thời nay là Ethiopia].
acceptance
1. Sự tiếp nhận, chấp nhận, chấp thuận 2. Sự thừa nhận, công nhận, thu nạp , sự thu nạp 3. sự tán thưởng, nghênh tiếp.
accidens (L.)
Xem accident.
accident
1. Phụ chất, thuộc chất,
phụ thể, thuộc thể [tuy là phần
thuộc thể của thực thể, nhưng
lại minh xác và hạn định sự
hiện hữu của muôn vật] 2. Thuộc
tính, tính chất phụ đới
3. Ngẫu phát, ngẫu nhiên, vô toan
tính, ngoài ý.
absolute ~ 1. Phụ chất tuyệt đối
[phụ chất hạn định thực thể
bản thân, như lượng và chất].
2. Tuyệt đối của phụ chất [phụ
thể đối với thực thể
tự lập hiển nhiên, có sự
phân khai và khác biệt.]
entitative ~ Tồn hữu của phụ chất
[khi phụ chất minh xác và hạn định
thực thể tồn hữu cố định,
càng minh chứng sự hạn định
của nó, như tác dụng tư duy nơi
các linh vật].
logical ~ Luận lý phụ thuộc [phụ
chất là khả tính hiện hữu
hay vô hữu nơi thực thể, như
tóc đen của một ngừơi].
modal ~ Hình thái phụ chất [phụ
chất nếu so với thực thể
tự lập, không phải là chính
thực, nhưng một đàng khác
nó không thể tách rời khỏi
thực thể tự lập để tồn
hữu một mình được].
relative ~ Tương quan của phụ chất
[phụ chất hạn định thực thể
bằng cách kiến tạo quan hệ giữa
thực thể và tha vật, như không
gian, thời gian].
~ theory Thuyết ngẫu nhiên [theo thuyết
này, thế giới hiện hữu
tồn tại từ muôn đời
và ngẫu nhiên phát triển một
cách hoàn toàn máy móc].
accidental
[Như trên]
~ holiness 1. Thánh đức phụ thuôïc
2. Sự thánh thiện phụ thuôïc
[nhân tính của Ðức Kitô
vì có ân sủng thánh hóa và
làm viên mãn thụ tạo tính, nên
là hiện thân của thánh đức].
~ union [hay unification] 1. Thuộc tính kết
hợp, kết hợp một cách phụ
thuộc [tuy không phải như chủ thể
tự mình vốn có, nhưng mượn
một sức kết hợp sẵn có
nơi một ngôi vị để sát
nhập lại, như linh hồn mượn ân
sủng của Thiên Chúa để kết
hợp với Thiên Chúa.] 2. Kết
hợp ngẫu nhiên, phi thiết yếu.]
accidentalism
1. Thuyết ngẫu nhiên, ngẫu phát [luận thuyết này chủ trương sự kiện phát sinh vô nguyên nhân.] 2. Ngẫu nhiên, kết qủa ngẫu nhiên.
accomodation
1. thích ứng, thuận ứng, điều tiết 2. Hợp giải, điều giải, điều đình.
accursed, accurst
Ðáng nguyền rủa, đáng ghét, khả ố, vô phúc, phận hẩm hiu, đáng ghê tởm.
accusation
1. Sự kết tội, buộc tội 2. Bản cáo trạng, sự khiển trách. false ~ Ngộ cáo, cáo gian.
acolyte
Phụ tế ["thầy tư"] trong Giáo Hội Công Giáo, chức vụ là đốt nến trên bàn thờ và chuẩn bị bánh rượu...nói chung là giúp chủ tế trong mọi việc trong lễ nghi].
acolythatus (L.)
Xem acolyte
acosmism
Thuyết vô vũ trụ [thuyết này là một phái cực đoan của thuyết phiếm thần (pantheism), chủ trương trong vũ trụ thực ra không có vạn vật hiện hữu, vạn vật tuyệt nhiên chỉ có ngoại mạo mà thôi].
act
1. [Tiềm năng] thực hiện, thực hành, hành động 2. Pháp lệnh, pháp án.
Act of Supremacy
Xem Supremacy Act.
Act of Toleration
Xem Toleration Act.
Act of Uniformity
Ðiều lệ thống nhất, pháp lệnh thống nhất [thế kỷ 16 Anh Quốc thông qua và ban hành pháp lệnh về việc thống nhất tiêu chuẩn phụng vụ của Giáo Hội].
Acta Apostolicae Sedis (L.)
Tông tòa công báo.
action
1. Hành động, hành vi, tác vi, động tác, tác dụng, cử động 2. Thánh lễ Misa [danh từ cổ].
actiones sunt suppositorum (L.)
Hành vi thuôïc về vị cách, hành vi nhân cách.
activism
1. chủ thuyết hiện thực thuyết, thực hiện luận [chủ trương chỉ nhìn vào thực tại hình thành, mà không nhìn vào khả năng tính] 2. Chủ thuyết hoạt động, [luận lý triết học: chủ trương tất cả mọi thực thể đều sống động, và là tinh thần, hoặc là chấp nhận tính hoạt động là bản chất tồn tại].
activity
Hoạt động, hoạt động lực, năng động tính.
actualism
1. Hiện thực luận, thực hiện luận [chỉ nhìn vào thực tại hoàn thành, mà không nhìn vào khả năng tính của chủ trương]. 2. Hoạt động luận [cho rằng tất cả thực thể đều là sống cả, kể cả tinh thần, hoặc những bản chất tồn tại đều là hoạt động của triết học lý luận].
actuality
1. Hiện thực tính, thực hiện tính, thực tế tính, chân thực tính, thực tại tính 2. Hiện thực, hiện tồn, thực tại, chân thực 3. Giới thực tại.
actualization
Hiện thực hoá, thực tại.
actus purus (L.)
[pure act] Hành động thuần túy, [thần học] động lực thuần nhiên.
ad hominem argument (L.)
Xem Argument ad hominem.
ad infinitum (L.)
Vô hạn, đến muôn đời.
Adam
A dong [nguyên ngữ vừa có ý nghĩa con người vừa có ý nghĩa là đất bụi, chứng minh con người bởi đất tạo nên. Vì thế "A-dong" trong Thánh Kinh không những chỉ có nghĩa tên người thứ nhất được Thiên Chúa sáng tạo, mà còn là đại diện cho tất cả con người nhân loại].
adaptation
Thích ứng, thuận ứng, tu chính, cải tạo, nhập gia tùy tục.
adduction theory
Thuyết dẫn nhập [học phái Scott chủ trương trong thánh lễ khi truyền phép là thịt và máu của Chúa Kitô nhập vào trong hình bánh và rượu chứ không phải biến thể, bánh và rượu trở thành mình và máu của Chúa Kitô].
adherent
1. Người qui y, người phụ họa, người ủng hộ, tín đồ, môn đồ 2. Phụ thuộc, tùy thuộc, tùy lòng.
Adherence
Qui y, tin phụng [tin tưởng và phụng thờ], đồng ý, gia nhập, trung thực, cố chấp [không thay đổi].
adiaphorism
Chủ nghĩa vô thiện vô ác, chủ nghĩa quảng giáo [Giáo phái Tin Lành xem một vài nghi thức phụng vụ như Bí Tích Thêm Sức, Bí Tích Xức Dầu, tôn kính các Thánh, hoặc là một vài hành vi như xem chiếu phim, khiêu vũ trong Thánh Kinh không đề xướng hay cấm kỵ, hoặc là không quan hệ đến tôn giáo hay đạo đức. Như thế họ cho là dù trong hành đôïng hay trong tư tưởng, những điều đó không nên nghiêm cấm càng không nên cổ võ].
Adonai (H.)
Chúa, Thiên Chúa, Chúa tôi, [ nguyên lai là cách thế thường tôn xưng một vị cao trọng. Cựu Ước đã dùng danh từ này để tôn xưng Thiên Chúa, vì họ rất kính trọng, không dám gọi tên Yavê].
adoptianism
Xem Adoptionism
adoption
1. Thừa tự, kế thừa, nhận nuôi 2. Áp dụng [tuyển dụng], tuyển lấy, tuyển nạp.
adoptionism
Chủ thuyết thừa kế, chủ thuyết thừa tự, [học thuyết chủ trương trong Ðức Kitô có hai chức vị làm con: xét về nhân tính, Ngài là con nghĩa tử của Thiên Chúa; lúc chịu phép rửa ở sông "Gio-đan" , vì nhận được thánh ân nên mới thành Thánh Tử].
adorability
1. Ðáng kính thờ, đáng triều bái, đáng được sùng bái, đáng được kính mộ, đáng kính trọng, khả ái 2. Chúc tụng.
adoration
Sự thờ lạy, triều bái, kính tôn, sùng bái phụng vụ, sùng kính, kính trọng, ái mộ, chúc tụng.
Advent
1. Mùa vọng 2. Giáng lâm, lại đến, xuất hiện, tái lâm, phục lâm.
Adventism
Phái phục lâm, học thuyết về Giêsu tái lâm, Giêsu tái sinh. [Thế kỷ 19 William Miller (1728-1849) nhiều lần dùng Cựu Ước để tính ra ngày giờ Chúa Giêsu tái lâm và công bố luận thuyết Chúa Giêsu sẽ nhập thể một lần nữa, để tiêu diệt tà thần và làm vua tới muôn đời].
Adventist Church
Giáo phái phục lâm, thế mạt phúc âm giáo, Kitô phục lâm giáo.
advocate
Xem paraclete
advocatus dei (L.)
Ðấng biện hộ của Thiên Chúa nơi tòa án phong thánh cho một vị thánh, vị đứng ra biện hộ cho vị thánh gọi là đấng biện hộ của Thiên Chúa.
advocatus diaboli (L.)
Người biện hộ
về phía ma qủi, nơi tòa án
phong thánh cho một vị thánh, vị đứng
ra phản đối việc phong thánh gọi
là người biện hộ về phía
ma qủi
[đọc thêm promotor fidei].
aeon
Thế, thời đại, thế giới vĩnh cửu, ngàn vạn năm, bất tận, vô cùng.
aetiology
1. Thuyết suy nguyên, thuyết truy nguyên, tố nguyên pháp, căn nguyên luận, nguyên nhân luận [học thuyết hay chứng pháp tìm hiểu, trình bày nguyên nhân phát nguồn của mỗi một hiện tượng]. 2. Truy nguyên nhân [tìm hiểu nguyên nhân].
aeviternitas
Hữu thủy vô chung tính [có bắt nguồn nhưng không kết thúc].
aevum (L.)
Nơi có bắt đầu mà không có cùng tận, cảnh huống của tạo vật vượt không gian và thời gian.
affection
1. Ái tình, tình ái, tình nghĩa, chung tình, yêu thích, yêu 2. Cảm tình, tính tình, tâm tình.
affinity
1. Quan hệ thân mật, quan hệ mật thiết, tính thân cận 2. Giống như, gần như 3. thân thích, sự thân thiết của hôn nhân, quan hệ dòng tộc 4. Có duyên phận, có duyên nợ, sự thu hút.
affirmation
Khẳng định, xác
định, xác ngôn, phê chuẩn
way of affirmation Xem positive way.
affirmative theology
thần học khẳng định [thần học tìm tòi những khái niệm thích đáng để khẳng định trình bày về Thiên chúa và mạc khải.]
affusion
1. Lễ nghi dìm trong nước, phép rửa với nghi thức dìm trong nước, hay xối nước [một phương thức của nghi lễ ban phép rửa: đổ nước trên trán] 2. Ðổ nước tràn ngập, tưới nước cho ngập.
agamy
Giữ độc thân, chế dộ vô hôn nhân.
agape (Gr.)
1. Tiệc tình yêu, bữa tiệc ái tình, tiệc thân mật [một loại hội họp lại dùng cơm chung với nhau trong giáo hội sơ khai.] 2. Ái, yêu, linh ái, tình yêu của Thiên chúa với con người, tình thân thiết giữa những người anh em Kitô Hữu.
agency
1. Lực, lực lượng, động lực 2. Tác dụng, động tác, hành vi 3. Ðại lý, môi giới.
agenda
1. Thứ tự 2. Tiến trình lễ nghi [cách dùng của Tin Lành].
agent
1. Tác nhân, động nhân, năng nhân [chỉ cái gì khiến hành động]. Người hành động [người hay vật làm một động tác, hoặc là đem đến một kết qủa]. 2. Người đại lý.
agere sequitur esse (action follows being):
Hành động tùy theo phạm vi tồn hữu, người nào việc ấy.
aggiornamento (It.)
Cập nhật hóa, theo kịp thời đại, cập nhật tôn giáo, canh tân tinh thần [trong Cộng Ðồng Vat. II, Ðức Giáo Hoàng Gioan XXIII 1958- 1963 đã đề xướng cho Giáo Hội một khẩu hiệu, biểu thị Giáo Hội nên tùy thời ứng biến, thích ứng với thời đại].
agility
Thần tốc, mẫn tiệp, tinh nhanh [một trong những đặc tính của người được phục sinh].
Agnoetae (L.)
Phái vô tri [(a) Thế kỷ thứ 4 có một phái cho rằng Ðức Kitô thông biết mọi sự nhưng chỉ giới hạn trong thế giới này. (b) Thế kỷ thứ 6, Themistius lập ra môn phái nhất tính luận (monophysism) phủ nhận Ðức Kitô không có gì mà không biết.]
Agnoetes (Gr.)
Xem Agnoetae.
Agnoetism
Chủ thuyết bất khả tri, bất khả tri luận.
agnostic
1. Thuộc bất khả tri luận 2. Người theo thuyết bất khả tri.
agnosticism
Bất khả tri luận [học thuyết cho rằng chỉ hiện tượng vật chất mới có thể thành tri thức thực sự, vì thế siêu nhiên đều không thể Chân Tri].
agony
Thảm khổ, thống khổ, phiền muộn, sự quằn quại, sự hấp hối, vật lộn vơiù sự chết.
agrapha
Tin mừng chưa thành văn [lời nói của Chúa Giêsu mới truyền khẩu nhưng chưa được viết lại thành sách].
Albigenses
[Một dị phái thời Trung Cổ ly khai Giáo Hội vì họ chủ trương vũ trụ nhị nguyên luận, Kitô huyễn tượng luận (Docetism)].
Alexandria, School of
Trường phái Alexandria [ở Giáo Hội có một học phái trọng yếu đặt Alexandria, bắc Phi làm trung tâm; đặc biệt nhấn mạnh thần tính Ðức Kitô, chú thích Thánh Kinh hướng theo chiều thần bí, ngụ ngôn].
alienation
Tha hoá, dị hoá, vong thân, lìa xa, sơ ly.
allegoric exegesis
Ngụ ngôn, giải thích kinh pháp [chú giải Thánh Kinh bằng cách cắt nghĩa rõ ý tưởng ngoại ngôn của tác gỉa].
allegorical interpretation
Giải thích, chú giải ngụ ngôn.
allegorism
Chủ thuyết ngụ ngôn.
~ of creation Chủ thuyết ngụ ngôn về
tạo dựng thế giới [Thánh
Augustine 354-430 A.D cắt nghĩa sách Sáng
thế Ký, Thiên Chúa tạo dựng
vũ trụ trong 6 ngày].
alleluia (H.)
Hãy ca ngợi Gia-Vê !
alliance
Giao Ước, liên minh, đồng minh.
Alombrados
Xem alumbrados
alpha (Gr.)
Nguyên thủy, nguyên khởi [chữ đầu tiên "A" trong tiếng Hy Lạp].
Alumbrados (Sp.)
Phái quang chiếu, phái cầu soi sáng, phái tiên cảm. [Thế kỷ XVI, Tây Ban Nha có một nhóm ô hợp. Họ dò dẫm, tìm nguồn hứng cảm về tu đức nhờ sự soi sáng và hợp nhất với Thần Linh.]
altar
Tế đài, tế đàn, bàn thờ, bàn thánh, bàn tiệc thánh.
alter Christus (L.)
Kitô khác, Kitô thứ hai.
ambiguity
Tối nghĩa, mơ hồ, bất phân minh, không minh xác, nghĩa nước đôi.
ambivalence
Chính tà lẫn lộn, vừa tốt vừa xấu, vừa yêu vừa hận, sự mâu thuẫn trong tư tưởng.
AMDG (L.) (ad majorem Dei gloriam):
Cho danh Chúa được cả sáng hơn.
amen (L.)
Thực thế, qủa thực, xin được như thế, có ý tán thành.
amiability
Bạn hữu, thân hữu, đáng yêu, đáng thân, sự hòa hợp, thân thiết, hòa khí, đôn hậu.
amor (L.)
Yêu
~ amicitiae (L.) Tình yêu bạn bè, tình
bằng hữu.
~ benevolentiae (L.) Tình yêu nhân ái,
tình yêu ân huệ.
~ bonitatis suae absolutae (L.) [Thiên Chúa] đối
với chính mình có tình yêu
tuyệt hảo.
~ complacentiae (L.) Tình yêu vô vị
lợi.
~ concupiscentiae (L.) Tình yêu ích kỷ,
tình yêu tư tâm
~ initialis (L.) Tình yêu ban đầu,
tình yêu nguyên thủy
~ intellectualis (L.) Tình yêu lý trí
Anabaptism 1. Chủ nghĩa tái thanh tẩy [khoảng năm 1552 ở Thụy Sỹ có nhóm Tin Lành chủ trương phép rửa cho trẻ nhỏ chưa đủ khôn vì chưa hiểu đức tin nên không thành, chờ khi trưởng thành dùng nghi lễ rửa tội lại] 2. anabaptism: nghi lễ rửa tội lại. Anabaptists
Phái rửa tội lại, người thuộc phái rửa tội lại.
analempsis (Gr.)
Ngự về trời, được đưa lên trời.
analogia (L.)
Xem analogy [giống nhau, tương
tự, loại suy, loại tỷ.]
~ entis (L.) Tồn hữu loại suy, bản
thể loại suy, thực thể loại suy. [Vì
sự tồn hữu của thụ tạo
là do Ðấng sáng tạo, nên suy
ra nó cũng giống Ngài.]
~ imaginis (L.) Hình tượng tương
đồng [Thượng Ðế là
căn nguyên của tất cả tạo vật,
vì vậy hình ảnh của tạo vật
với Thượng Ðế thì
tương đồng.]
~ proportionis (L.) Tỷ lệ tương đồng,
bộ phận tương đồng, [hai người
có tỷ lệ cân xứng thế
nào thì loại suy hai người khác
cùng tỷ lệ cân xứng như thế,
như Thiên Chúa tha tội cho anh thế nào
thì anh cũng phải thứ lỗi cho
người khác như vậy].
analogy
1. Loại tỷ, tương đồng
[căn cứ vào điểm tương
đồng của vật tồn hữu nào
đó với một vật khác để
giải thích. Ðó là phương
thức tương liên giữa vật:
bao gồm phương thức khẳng định
(tích cực), phương thức phủ
định (tiêu cực), phương thức
siêu việt.] 2. Tương tự, so sánh
ý nghĩa.
~ of faith Tín ngưỡng loại suy [giữa
tri thức lý tính và tri thức
tín ngưỡng có quan hệ loại
suy (loại tỷ)].
analysis
Phân tích, giải thích,
phân giải.
~ of faith Phân tích tín ngưỡng
[(a) Phân tích mọi phương diện có
liên quan tới tín ngưỡng
(b) Chuyên biệt chỉ sự phân tích
về việc chấp nhận mặc khải Thiên
Chúa: vừa hoàn toàn do ân sủng
lại vừa hoàn toàn do con người
với ý chí tự do.]
anamnesis (Gr.)
Xem memory
anaphora (Gr.)
Kinh nguyện Thánh Thể trong thánh lễ.
anathema (Gr.)
Bị từ chối, quở trách, chúc dữ, trục xuất [bị dứt phép thông công].
anchorite
Ẩn sĩ, người ẩn tu, người sống xa nhân thế.
ancilla theologiae (L.)
Nữ tỳ của thần
học, sứ nữ của thần học
[các nhà thần học dùng quan niệm
triết học cắt nghĩa mầu nhiệm
đức tin nên dùng chữ nữ
tỳ thần học để chỉ triết
học]. angel 1. Thiên Thần [chỉ thần
lành], Thiên sứ [gọi tắt của
chữ Thiên Thần được
giao phó sứ mệnh vì chữ
Sứ có nghĩa là được
phái đi. Ngôn ngữ không nghiên
cứu tỉ mỉ nên đã dùng
chung tiếng Thiên Thần] 2. Loại thần
[bao gồm thần lành thần dữ]
3. Thiên thần được giao ủy
mọi sứ mệnh, thiên sứ được
sai đi [hạng thứ 9 trong số 9 phẩm
thiên thần].
bad ~ Thần dữ, thiên sứ
sa ngã.
good ~ Thần lành, thiên sứ tốt
guardian ~ Thiên thần hộ thủ, thần
hộ thủ [theo truyền thống đức
tin của Giáo Hội, tất cả mọi
người ngay cả những người
không có niềm tin, khi sinh ra tức
khắc được ban cho một thiên
sứ bảo hộ, dìu dắt họ qui
hướng về Thiên Chúa].
nine choirs of ~ Chín (9) phẩm thiên thần
[tất cả các thiên thần có
chín phẩm].
angelology
Thiên thần luận, thiên sứ học.
Anglican
1. Thuộc Giáo Hội Anh Quốc, tín đồ Anh Giáo 2. Thuôïc Thánh Công Hội, tín đồ Thánh Công Hội [cách xưng hô của Mỹ Quốc].
Anglican Catholicism
Thiên Chúa Giáo thuôïc Anh Giáo, chủ thuyết Roma thuộc Anh Giáo [nhóm Anh Giáo vẫn giữ các tác phong truyền thống của Thiên Chúa Giáo].
Anglican Church
Giáo Hội Anh Quốc, Thánh Công Hội Anh Giáo [thế kỷ 16 vua Henry thứ 8, vì không được chuẩn ly hôn nên ly khai Giáo Hội Roma, tuyên bố chính mình là thủ lãnh tối cao của Giáo Hội, Anh Quốc trở thành một trong các giáo phái].
Anglican Communion
Liên hiệp Giáo Hội Anh, liên minh Anh Giáo [gồm Giáo Hội Anh Quốc và tất cả các giáo hội trên bản chất có cùng một niềm tin, phẩm trật (order) và nghi lễ do đó cùng thông công với nhau].
Anglican orders
1. Nghi lễ ban thánh của Anh Giáo [các nghi lễ ban phẩm chức thánh của Anh Giáo]. 2. Phẩm trật của Thánh Công Hội [các bậc thánh chức củaThánh Công Hội].
Anglicanism
1. Chủ thuyết giáo hội thượng phái [high church] của Quốc Giáo Anh 2. Chủ nghĩa Anh Giáo [có thái độ bảo thủ đức tin phẩm trật của Giáo Hội Anh 3. Giáo thuyết của Anh Giáo.
Anglo-Catholic Church
1. Anh Giáo đại đồng, Anh Giáo theo phái Lutherans, phái Zwinglians, phái Calvinists và những đoàn thể tôn giáo đặc biệt có hình thức thể chế, giáo lý của Thiên Chúa Giáo 2. Giáo Hội thượng phái của Quốc Giáo Anh.
Anglo-Catholicism
1. Chủ thuyết Anh Giáo đại đồng 2. chủ thuyết giáo hội thượng phái của Quốc Giáo Anh [Giáo Hội Anh Quốc nhấn mạnh đại đồng tính, công nhận chức Giám Mục là trực tiếp thừa kế hoạt động của các Tông Ðồ].
Angst (G.)
Lo lắng, lo âu [xem anxiety]
Anhomoeans
Xem anhomoians
Anhomoians
Phái phi tương đồng, phái tương dị, phái bất tương đồng [Arianism, trường phái qúa khích, phân biệt trước sau về sự tồn hữu của Chúa Cha và Chúa Con, nhấn mạnh rằng Chúa Cha và Chúa Con căn bản không giống nhau].
anima (L.)
Linh hồn, hồn phách, tinh linh, tinh thần, vong linh, hồn linh.
anima naturaliter christiana (L.)
(the soul is naturally Christian) Linh hồn từ bản chất là Kitô Hữu [(ngôn từ của Tertullian năm 160?-220?) có ý nói: linh hồn con người xét về bản tính có liên quan với Ðức Kitô, hoặc chịu ảnh hưởng của Ngài].
animalism
1. Chủ thuyết động vật, chủ nghĩa thú tính, học thuyết động vật nhân loại, [học thuyết chủ trương con người hoàn toàn do động vật tiến hóa mà thành]. 2. thú tính, thú dục.
animation
Sinh khí, sinh lực, sinh động.
animatism
Chủ thuyết mọi sinh vật đều có tri giác [cho rằng vật vô sinh và các hiện tượng tự nhiên đều có ý thức và cá tính nhưng chối từ chúng có linh hồn cá biệt].
animator
1. Người ban cho sinh khí, sinh lực, kích động viên, hoạt náo viên 2. Hoạt lực, lực kích động.
animism
1. Thuyết tinh thần phát động [học thuyết cho rằng tất cả mọi sinh mệnh là do một loại lực lượng tinh thần nhập vào muôn vật mà sinh ra] 2. Thuyết vạn vật hữu linh, vạn hữu giai linh, thuyết linh hồn độc lập, thuyết sinh lực [tin rằng mọi vật đều có đời sống tự nhiên hoặc sinh lực, hay đều có linh hồn độc lập: tuy ở bên trong nhưng không thuộc về thân xác]. 3. Thuyết tinh linh, thuyết hữu linh, thuyết bái vật [là chủ thuyết hoặc niềm tin cho rằng cây, đá...những loại vật này sỡ dĩ có được hoạt động nào hay đặc chất nào đều do tinh linh ẩn trú bên trong mà ra.]
animus (L.)
Tinh thần, dũng khí.
annihilation
Hủy diệt, tiêu diệt, hư vô hóa, linh hồn thân xác đều hủy diệt, tận diệt.
annihilationism
thuyết linh hồn tịch diệt, chủ thuyết chết rồi thì tiêu tan [(a) cho rằng kẻâ dữ sau khi chết, linh hồn bị hủy diệt (b) Chủ trương người phải chết, chết rồi thì không có phục sinh hiện hữu nữa].
annunciation
1. Truyền tin, tuyên cáo,
loan báo, báo cáo, tuyên báo, thông
báo, thông cáo 2. Thánh Mẫu được
truyền tin, Thiên sứ truyền tin.
~ of the B.V.M (Blessed Virgin Mary) thánh Mẫu được
truyền tin [Thiên sứ Gabriel truyền
tin cho Ðức Maria: "bởi Thánh
Linh, Mẹ cưu mang Thánh Tử"].
anoint
Xức dầu
the Anointed 1. Người được
xức dầu 2. Vua Do Thái thời
cổ [thời xưa ở Do Thái kẻ
được tôn làm vua cần chịu
xức dầu]. [Xem Messiah]
anointing of the sick
Xức dầu bệnh nhân
Anomoeans
Xem Anhomoians
Anomoians
Xem Anomoeans
antagonism
Tương phản, đối lập, bội phản, đối địch, bất tương dung.
antagonistic
Thuộc tương phản, thuộc đối lập.
Antelapsarianism
Xem Supralapsarianism
anthropocentric
Nhân trung thuyết [lấy con người làm trung tâm vũ trụ].
anthropocentrism
1. Nhân trung luận [thái độ hay cách nhìn lấy con người làm thước đo vạn vật, do đó mà chối từ tình yêu Thượng Ðế, tự mình đóng khung trong cái tự chủ gỉa tạo]. 2. Tư tưởng lấy con người làm trung tâm.
anthropogenesis (Gr.)
Xem anthropogeny
anthropogeny
Thuyết nhân loại khởi nguyên, thuyết nguồn gốc nhân loại, thuyết nhân chứng phát sinh, nhân loại diễn hóa luận, sự diễn hoá của con người.
anthropology
Nhân loại học, nhân học, nhân quan, nhân chủng học.
anthropomorphism
Thuyết hình người,
thuyết nhân cách, nhân cách pháp,
nhân cách chủ nghĩa, thần nhân
đồng hình luận, thần nhân đồng
tính luận.
~ of creation Sáng thế nhân cách
thuyết [một lời giải thích Sáng
Thế Ký chương thứ nhất:
Thuật lại việc Thiên Chúa sáng
tạo vũ trụ vạn vật trong 6 ngày
như cách thức giống con người].
anthropomorphize
Nhân cách hóa, nhân tính hóa, bản nhân tính, bản nhân hình.
anthropomorphous
Giống hình người, hữu nhân hình.
anthropopathism
Xem anthropopathy
anthropopathy
Tình cảm nhân cách, thần nhân đồng cảm thuyết, thần nhân cảm tình tương đồng thuyết, thần nhân đồng cảm đồng dục thuyết.
anthroposophy
Nhân tri học, nhân tri luận [Rudolf Steiner 1861- 1925, dựa trên Tân Ấn Ðộ thông thần thuyết (theosophy) là tôn giáo không đặt trên thần mà đặt trên con người làm trung tâm. Hướng dẫn con người tập luyện một loại thần nhân cách, nhờ mặc tưởng (suy niệm) để đạt trực giác (intuition). Từ tự ngã trung đẳng có thể nghiệm thấy chân ngã cao đảêng].
Antichrist
Kitô gỉa, kẻ phản Kitô, thù địch của Ðức Kitô.
anticipation
Tiền đề, dự đoán, dự kiến, dự liệu, dự tưởng [tiên định việc chưa đến lúc phát sinh hay việc làm trước thời gian chính thức qui định].
anticlericalism
Chủ nghĩa phản phẩm trật thánh, chủ nghĩa phản giáo quyền, phản gíao quyền luận, phong trào phản bậc thánh chức, phong trào phản giáo sĩ can dự chính trị. [Thế kỷ thứ 19, ảnh hưởng chính trị tại nhiều nơi ở Âu Châu, phong trào vận động tự do tôn giáo. Họ phản đối bất cứ giáo điều, hình thức tôn phái nào của Kitô giáo và họ lớn tiếng cho rằng phẩm trật thánh trị là bảo lũy độc đoán mà giáo hội muốn dùng để chống quyền chính trị].
Antidicomarianites
Phản Thánh Mẫu phái [vào thế kỷ thứ 4 có một bè dị đoan vùng Á Rập phủ nhận Ðức Maria trọn đời đồng trinh].
anti-Docetism
Phản huyễn tượng luận [lý luận phản đối phái huyễn tượng luận (docetism)].
anti-intellectualism
Chủ nghĩa phản tri lực, chủ nghĩa phản lý tính, phản chủ trí luận [một chủ trương hay thái độ triết học: đặt lý trí hoặc lý tính vào địa vị phụ thuộc hay phủ nhận năng lực của lý trí có thể lãnh hội bản tính chân thực của sự vật].
antilytron (L. Gr.)
Giùa cứu chuộc
anti-modernist movement
Phong trào phản tân thần học [là phong trào Thiên Chúa Giáo ở thế kỷ thứ 18 đến đầu thế kỷ thứ 20].
antimoralism
Chủ nghĩa phản đạo đức.
antinomianism
Chủ nghĩa phản pháp luật, chủ nghĩa phi luật [học thuyết hay thái độ phủ nhận gía trị chính nghĩa ở mọi pháp luật, coi ơn cứu rỗi chỉ cần niềm tin, không cần tuân theo luật đạo đức]
antinomy
Luật tự mâu thuẫn, mâu thuẫn giữa hai luật pháp, chính phản luận đề [trong mệnh đề nào đó đã dược chứng minh nhưng sau đó lại phát hiện có ngoại diện hoặc chân thực mâu thuẫn].
Antioch, School of
Học phái Antiokia [ở giáo hội sơ khai có một phái thần học lấy Antiokia, Syria làm trung tâm nhấn mạnh nhân tính Ðức Kitô hoàn mỹ và chú trọng nghiên cứu học thuật tính của Thánh Kinh].
antipope
Giáo Hoàng đối lập [ám chỉ vị Giáo Tông được tuyển chọn do thủ tục bất hợp pháp].
anti-reformation
Xem Counter-Reformation [Phong trào phản cải cách tôn giáo].
anti-religious
Thuộc phản tôn giáo.
anti-Semite
Kẻ phản chủ nghĩa Do Thái, phần tử phản Do Thái [nguyên nghĩa chỉ mọi sắc dân Semite: gồm người Hy Bá, Á Rập, Aram... nay chỉ có nghĩa là chống Do Thái].
anti-Semitism
Phản Semite chủ nghĩa, chủ nghĩa phản Do Thái, phong trào bài Do Thái.
antithesis
1. Phản luận [tư tưởng tương phản; gỉa thuyết tương phản] 2. Phản [trong Chính-Phản-Hợp của biện chứng pháp Hegel 1770- 1831] 3. Phủ định, tương phản, đối chọi.
anti-Trinitarianism
Phản tam vị nhất thể luận, học thuyết phản đối tín lý một Chúa Ba ngôi.
antitype
1. Ðối hình, đối mẫu [người hay vật được tượng trưng như là một điển hình hay một ký hiệu]. 2. Loại hình tương phản. anxiety 1. Ưu tư, ưu lự, bất an, băn khoăn 2. Khiếp hãi, sợ hãi.
Aphthartodocetae
Phái aphthartodocetism
Aphthartodocetism
Bất hư huyễn tượng luận [thế kỷ thứ 6, Julian ?- 518? xướng xuất thân thể Ðức Kitô ngay từ hoài thai không thể hư hại, nhưng không làm phương hại đến việc Ngài dùng ý chí tự do chấp nhận khổ nạn và tử nạn].
apocalypse
1. Mặc thị, khải thị, khải huyền, thiên khải, hiển thị [Thiên Chúa dùng dự ngôn và châm ngôn (lời khôn ngoan) mặc khải cho con người điều huyền nhiệm Ngài qua chiêm niệm, thị kiến, mộng kiến của con người] 2. Sách khải huyền [sách cuối cùng của Thánh Kinh].
apocalyptic
Thuộc khải huyền.
apocatastasis (Gr.)
1. Vạn hữu phục hưng, vạn vật phục nguyên, thuyết cứu rỗi muôn dân [nhận rằng con người cuối cùng đều được cứu rỗi, hồi phục sự thánh thiện và hạnh phúc nguyên thủy]. 2. Thuyết thanh trừ [Origenes 185-254 chủ trương những Thiên Sứ bị vĩnh phạt và con người chung cục cũng hối tâm để cuối cùng đều được cứu rỗi tiến vào vinh quang Thiên Chúa].
apocrypha (Gr.)
1. Ngụy kinh [không được liệt kê trong quy điển Thánh Kinh (biblical-canon) vì không do Thiên Chúa linh ứng để trước tác]. 2. Thứ kinh, phụ kinh [danh từ tin lành dùng để gọi các sách mà Thiên Chúa Giáo xếp vào hàng thứ kinh (deuterocanonical books) 3. Ẩn tàng.
apokatastasis (Gr.)
Xem apocatastasis
Apollinarianism
Chủ nghĩa Apollinarius [thế kỷ thứ 4, Apollinarius 310?- 390? đề xướng dị thuyết chủ trương Ðức Kitô có thân thể, giác hồn (sensitive soul) của con người nhưng không có trí hồn (rational soul, human soul, human spirit) của con người; vì trí hồn đó đã bị Ngôi Lời nhập thể lấy mất. Ông nhấn mạnh thần tính Ðức Kitô mà tránh bàn về phát triển nhân tính Ngài].
Apollinarians
Phái Apollinarianism
apologetics
1. Tín chứng học, hộ giáo học, biện hộ học [học vấn biện hộ chứng minh mặc khải Ðức Kitô chân xác đáng tin] 2. Hộ giáo, biện hộ chân giáo.
apologist
Hộ giáo gia, biện hộ gia, chuyên gia hộ giáo học.
apology
Hộ giáo, biện hộ tôn giáo 2. Biện hộ, biện giải, biện bạch, biện minh 3. Tạ tội, xin lỗi, cáo lỗi.
apolytrosis (Gr.)
Ðược cứu chuộc, tiền chuộc.
apophatic theology
1. Thần học phủ định [xem negative theology: là thần học chủ trương không thể dùng phương pháp miêu thuật lại minh đạt Thượng Ðế]. 2. Thần học nội ngoại bất nhất [thần học chủ trương nội dung và diễn đạt không thể đồng nhất được]. apophthegm (Gr.) Châm ngôn, cách ngôn.
Apophthegmata Patrum (L.)
Ẩn tu châm ngôn tập [tập sách châm ngôn của các vị ẩn tu sa mạc thế kỷ thứ 4].
aporia (Gr.)
Vấn nạn vô phương giải quyết, nan vấn bất khả giải, thúc thủ vô sách [một vấn đề, câu hỏi không thể giải đáp].
apostasy
Sự bội giáo, bội đạo, phản giáo, bội phản Thượng Ðế, từ bỏ tín ngưỡng.
apostate
Kẻ bội giáo, phản đồ.
aposteriori
Xem a posteriori: thuộc hậu nghiệm, thuộc hậu thiên.
Apostle
1. Tông Ðồ, Sứ Ðồ 2. apostle: nhà truyền giáo.
Apostles' Creed
Kinh tin kính các Tông Ðồ truyền lại [bản toát yếu tín ngưỡng của mười hai Tông Ðồ Ðức Giêsu; nghĩa rộng đồng với chữ Apostolic Creed].
apostleship
Thân phận Tông Ðồ, chức vụ Tông Ðồ.
apostolate
1. Chức vị Tông Ðồ, thân phận sứ đồ 2. Chức vị Giáo Tông.
apostolic
1. Thuộc Tông Ðồ, thuộc thời đại Tông Ðồ, do Tông Ðồ truyền lại 2. Thuộc Giáo Hoàng La Mã.
Apostolic canons
Tông Ðồ pháp điển, Tông Ðồ quy điển [thế kỷ thứ 4 có một tác phẩm vô danh ghi lại 85 điều giáo quy].
Apostolic Church
Giáo hội của các Tông Ðồ, Giáo hội tông truyền [Giáo Hội do các Tông Ðồ kiến lập, đặc biệt hiểu là các Giáo Hội La Mã, Antiokia, Jerusalem].
Apostolic Constitution
Hiến chương Tông Ðồ [sách hoàn thành trước cuối thế kỷ thứ 4 ghi lại giáo lý và sinh hoạt của Giáo Hội].
Apostolic Creed
Kinh tin kính các Tông Ðồ [chỉ Giáo Hội Tây Phương dùng giáo lý (yếu lý) từ các Tông Ðồ truyền lại].
apostolic delegate
Sứ thần Tòa Thánh [chỉ sứ gỉa được Giáo Hoàng phái đến quốc gia không có bang giao với Vatican].
Apostolic Fathers
Giáo phụ sau thời các Tông Ðồ.
apostolic nuncio
Ðại sứ tòa thánh [chỉ sứ gỉa được Giáo Hoàng phái đến quốc gia có bang giao với Vatican].
Apostolic See
1. Tông tòa, giáo đình [Giám Mục giáo khu Roma, danh xưng này theo truyền thống liên quan đến hai vị Tông Ðồ Phêrô và Phaolô (kiến lập giáo khu Roma)]. 2. apostolic see: Giáo khu do sứ đồ đích thân lập.
apostolic succession
Sự thừa kế các Tông Ðồ, giáo quyền kế vị các Tông Ðồ.
apostolic vicar
Xem vicar apostolic: Ðại biểu Tông Tòa.
apostolicitas
Xem apostolicity Tông đồ
tính, Tông vụ, Giáo Hoàng tính.
~ doctrinae Giáo lý Tông truyền,
huấn đạo có Tông Ðồ
tính [yếu lý mà Giáo Hội giảng
dạy là do các Tông Ðồ truyền
lại].
~ originis Khai nguồn Tông Ðồ tính
[Giáo Hội là từ Tông Ðồ
khởi đầu].
~ successionis Thừa kế Tông vụ.
apostolicity
Tông Ðồ tính, sứ
đồ tính, Tông Ðồ truyền,
Chính thống tính.
~ of the church Giáo Hội theo truyền thống
các Thánh Tông Ðồ, Giáo hội
có Tông Ðồ tính.
apotheosis
Thần hóa, tôn vi thần, phong thần, lễ bái, sùng bái [theo tập tục ngoại giáo, Hoàng Ðế hay một người khi chết, thậm chí cả khi còn sống được tôn kính như một vị thần].
apparition
Hiển hiện, hiện tượng thần bí.
appropriation
Quy biệt tính, quy danh tính [đem đồng thuộc tính hay đồng hoạt động tính của Ba Ngôi Thiên Chúa quy về từng Ngôi Tính, sau đó, dùng phương pháp tự thuật, làm nổi bật đặc trưng bất đồng của từng Ngôi.]
apriori
Xem a priori: Thuộc tiên nghiệm, thuộc tiên thiên.
apriorism
1. Thuyết tiên nghiệm, tiên thiên luận [học thuyết chủ trương tính năng của tâm tư từ bẩm sinh đã có (thủ đắc) mà không cần kinh nghiệm]. 2. Diễn dịch (quảng ý).
archangel
Tổng lãnh thiên thần.
archbishop
Tổng Giám Mục, Tổng giáo chủ.
archdeacon
Tổng phó tế, tổng chấp sự [người do Giám Mục đặt phụ việc hành chính].
archetype
Ðiển hình, nguyên hình, mô hình nguyên thủy, điển phạm.
archimandrite
Tu viện trưởng [ở Chính Thống Giáo nhậm chức Tu Viện trưởng của một hay nhiều tu viện].
arch-presbyter
Chủ tịch trưởng
lão.
archpriest Linh Mục hạt trưởng, chủ
tịch hội đồng Linh Mục.
areligious
Vô tôn giáo
argument by prescription
Thời đại luận chứng [theo Tertullian 160?-220? dùng như một phương pháp tiêu chuẩn để đạt được Thần học luận chứng pháp: thí dụ, toàn thể Giáo hội thường qua một thời gian dùng cùng một mệnh đề xem như là chân lý tôn giáo do Chúa mặc khải, một cách không nghi hoặc; thì chân lý ấy không thể sai lầm, nhưng cần phải chứng minh được là do các Tông Ðồ truyền nhận từ mạc khải của Ðức Kitô].
argument from design
Hóa công luận chứng [học thuyết từ gỉa định Thượng Ðế như một vị kiến tạo trật tự thiiên nhiên để chứng minh sự hiện hữu của thượng Ðế.]
argument of convenience
Thích nghi luận chứng [là phương pháp nghiên cứu chân lý thần học như là chân lý không thể thiếu: vì là chân lý căn bản và liên hợp các chân lý].
argumentum ad hominem (L.)
Ðối nhân luận chứng [lý chứng tố giác cảm tình cá nhân con người mà không đếm xỉa tới khách quan tính; còn gọi là lý chứng thiên kiến].
Arianism
Chủ nghĩa Ario, bè phái Ario, lạc phái Ario [thế kỷ thứ 4 Arius 250?-336? đề xướng dị thuyết cho rằng: Chúa Con với Chúa Cha không đồng bản tính, nên không phải do Chúa Cha sinh ra, mà được Chúa Cha, trước khi sáng tạo thế gian, từ hư vô đã tạo thành. Vì thế Ðức Kitô không là Thiên Chúa].
Arians
Những người theo bè phái Ario.
Arminianism
Phái Armino [thế kỷ thứ 17 Jacobus Arminius 1560- 1609, thuộc phái thần học cải cách nêu ra học thuyết để phản đối Calvin 1509- 1564 về tiền định luận. Arminius chủ trương Thượng Ðế an bài và ý chí tự do của con người không tương hợp; ngoài ra ông còn cho Ðức Kitô vì toàn nhân loại chứ không chỉ vì những người được chọn mà hy sinh].
article of faith
Tín điều
articles of religon
Tín điều tôn giáo [đặc biệt chỉ 39 giáo điều của Anh Giáo do Nữ Hoàng Elisabeth sửa đổi từ 42 giáo điều của Anh Hoàng Edward VI vào thế kỷ thứ 18. Cũng chỉ về 25 giáo điều của Methodist Church, một nhánh của Tin Lành].
articulus stantis et cadentis ecclesiae (L.)
Tín điều có quan hệ tới sự tồn vong của Giáo Hội.
ascension
Sự lên, lên cao 2. Ascension: Thăng thiên, thượng thiên, Ðức Giêsu Thăng Thiên.
ascetic, ascetical
Thuộc về khổ hạnh, người khổ hạnh 1. Thuộc khổ tu, tiết dục, khổ hạnh, diệt vọng 2. Người khổ hạnh, người tiết dục.
ascetical spirituality
Tinh thần khổ tu, tu đức theo tinh thần khổ tu, tinh thần hiếu thảo [bước đầu tu thân là tự mình chủ động khắc kỷ, tiết dục, loại bỏ và thăng hóa các cơn cám dỗ].
ascetical theology
Thần học khổ tu, thần học khổ hạnh [Kitô hữu dùng sự hiểu biết của mình suy xét sự tồn tại chân lý và các vấn nạn trong cuộc sống].
asceticism
Chủ nghĩa khổ hạnh để chế dục 1. Luật khổ hạnh, khổ tu, đời sống khổ hạnh [Kitô hữu để dễ dàng đạt tới đức ái, nên từ bỏ cái tôi vị kỷ đồng thời khắc khổ huấn luyện mình vượt mức tự nhiên của con người]. 2. Thái độ khổ tu, chủ nghĩa khổ hạnh, chủ nghĩa tiết dục.
aseity
Tính tự túc, tính tự hữu [tính tự túc, tự có của Thiên Chúa].
aspersion
Lễ nghi rẩy nước thánh.
Assembly of God
Giáo phái Triệu Thần Hội [từ đầu năm 1900 một giáo phái tin lành bắt đầu đặc biệt khởi xướng phong trào cầu nguyện Thánh Linh theo cách thức này].
assensus internus supernaturalis (L.)
Thừa nhận nội tại có siêu nhiên tính [nhờ ân sủng của Thiên Chúa mà tự do tán đồng].
assent of faith
Thừa nhận tín ngưỡng, khẳng định tín ngưỡng.
assumption
Sự thăng thiên 1. Sự lên trời 2. Sự gỉa định
Assumption of the B.V.M (Blessed Virgin Mary)
Thánh Mẫu thăng thiên, Ðức Mẹ lên trời.
Athanasian Creed
Kinh Tin của Athanasian (Athens) [bản kinh khởi sự ở Âu Châu vào khoảng 400 A.D có liên quan tới Thiên Chúa Ba Ngôi và Nhập Thể].
atheism
Chủ nghĩa vô thần
1. Thuyết vô thần [(a) Tư tưởng
hay thái độ phủ nhận một vị
thần có ngôi cách vượt
vũ trụ (b) Trong giùa trị tư tưởng
con người không có quan niệm về
thần]. 2. Không tin thần, không biết
luật trời].
humanistic ~ Thuyết nhân văn vô thần.
materialistic ~ Thuyết duy vật vô thần,
vật chất vô thần luận [chủ trương
vạn vật chỉ là vật chất và
phủ nhận tinh thần cũng như Thần
Linh].
militant ~ Thuyết vô thần cực
đoan [thái độ vô thần phỉ
báng các tín ngưỡng].
negative ~ Thuyết vô thần vô thần
tiêu cực [chủ trương vô thần
vì không thể biết, hoặc chỉ có
quan niệm mơ hồ về thần].
political ~ Thuyết chính trị vô thần
[thái độ dùng thế sức
mạnh chính trị để đẩy tới
thuyết vô thần].
positive ~ Thuyết vô thần tích cực
[chủ trương trở thành vô
thần vì hoặc là theo minh chứng
không đủ biết về thần tồn
tại, hoặc không có phương cách
nào rõ ràng tường thuật
thần linh, là đấng vượt
qua kinh nghiệm con người, hoặc là
chủ quan khẳng định Thần Linh không
tồn tại].
practical ~ Thuyết vô thần thực
tế, thực tiễn [trên quan niệm chấp
nhận thần tồn tại nhưng trong thực
tế sống như nguời vô thần].
scientific ~ Thuyết khoa học vô thần
[lý thuyết chấp nhận tất cả
thế giới đều cần và
đủ để giải thích theo định
luật nội tại trong vũ trụ; con người
thực sự không cần bất cứ
gỉa thuyết nào về thần].
theoretical ~ Thuyết lý luận vô thần
[thái độ lấy sự phán đoán
lý luận để phủ định thần
tồn tại].
atheist
Người vô thần, người không tin Thượng Ðế.
atonement
Sự chuộc tội, sự đền tội, sự bồi thường.
attitude
Thái dộ, tâm ý, tâm thái, tâm điệu, điệu bộ.
attribute
1. Thuộc tính, đặc chất, biểu trưng, tính chất, tượng trưng, biểu hiệu 2. Quy nhân [qui về nguyên nhân].
attrition
Ăn năn tội cách chẳng trọn, không triệt để thống hối, sám hối [sự sám hối không phải do thành tâm và do lòng mến Chúa, mà sợ cực hình].
attritionism
Chủ nghĩa không thành tâm thống hối, phái thống hối không hoàn thiện, chủ nghĩa không triệt để thống hối [để đạt tới ơn tha tội trong bí tích hòa giải chỉ cần thống hối không hoàn thiện mà không cần vì lòng yêu mến Chúa].
Audians
Phái Audian [vào thế kỷ thứ 4, Audius chủ trương Thiên Chúa với người đồng hình đồng tính vì đều do thân xác và linh hồn hợp thành].
auditus fidei (L.)
Nhận được niềm tin qua nghe biết.
Aufklarung (G.)
Xem Englightenment: Phong trào ánh sáng.
Augsburg Confession
Tín điều Augsburg, tín điều cơ bản của phái Luther [tại Augsburg, Ðức, vào năm 1530 được công bố trước đại hội đế quốc mà thành].
Augustinianism
Chủ nghĩa Augustine, phái Augustine [(a) Ðặc biệt ám chỉ thế kỷ thứ 13 có học phái bảo thủ theo sát triết học và thần học Augustine 354-430 A.D (b) Thế kỷ thứ 17, 18 có học thuyết tư tưởng của các ẩn sỹ dòng Augustine chủ trương lý luận về tiền định tuyệt đối (predestination)].
aurea (L.)
Vương miện vàng [golden crown], kim miện [bản chất phúc lạc khi trực quan Thiên Chúa trong nước trời, theo sách Khải Huyền miêu thuật là "Ðầu đội kim miện" (Ap. 4,4)].
aureola (L.)
Viền vàng, vầng hào quang trên đầu các vị thánh [xem aureole].
aureole
Vòng quang, hào quang [hoan lạc do sự chiến thắng địch thù của ơn cứu độ và do công đức mà có; thường trong các hình vẽ, trên đầu hoặc toàn thân tỏa ánh vinh quang].
authenticity
Chính thống tính, khả tín, chân thực tính, xác thực tính.
authoritarianism
Chủ nghĩa quyền lực, chủ nghĩa uy quyền [tư tưởng thái độ chỉ lấy việc hoàn toàn vâng phục quyền uy làm chính, mà không chủ trương cá nhân tự do phán đoán hay hành động].
authority
1. Quyền uy, uy tín 2. Quyền lực, quyền bính, quyền năng, quyền hạn, chức quyền 3. authorities: nhà đương cục, chính quyền.
autocephalous
Thuộc tự trị, tự chủ, độc lập [đặc biệt chỉ Giám Mục hoặc giáo khu thuộc Chính Thống Giáo sơ khai].
autonomy
Sự tự trị, tự chủ, tự lập.
auxiliary bishop
Giám Mục phụ tá [Giám Mục phụ giúp giáo phận nhưng không có quyền thừa kế Giám Mục].
Ave Maria
Kinh kính mừng, Kinh Ðức Mẹ. Chúc tụng Ðức Mẹ Maria.
Averroism
Chủ nghĩa averroses [triết học thời trung cổ, Averroes 1126- 1198 dùng duy vật luận để giải thích tư tưởng Aristotle 384- 322 B.C phủ nhận Thượng Ðế có ngôi vị, cũng không nhận giáo lý dạy Thượng Ðế chăm sóc thế giới và tinh thần bất diệt của con người].
aversion from God
Bội phản Thiên Chúa, phản đối Thiên Chúa.
awakening
Phục hưng, tỉnh giác, giác ngộ, thức tỉnh, hối lỗi.
awareness
Ý thức, tri giác, nhận biết, phát giác.
axiology
Gía trị luận [nghiên cứu bản chất gía trị đạo đức, mỹ học tôn giáo, siêu hình học và khoa học tương tự].
axiom
1. Lý chứng tự minh, công lý, nguyên tắc 2. Cách ngôn, luật vàng.
axis
Trục, tâm trục, trục tuyến.
azyme
Bánh miến không men [bánh không men dùng trong thánh lễ].