101 Câu Hỏi Và Giải Ðáp Về
Cái Chết Và Sự Sống Vĩnh Hằng
by Rev. Peter Phan Dinh Cho, Warren Blanding Professor
The Catholic University Of America
Prepared for Internet by Vietnamese Missionaries in Taiwan
Phụ Trương
Danh mục song ngữ Việt Anh:
một số thuật ngữ được dùng trong bản dịch này
- bản ngã, cái tôi : self
- căn tính, tính đồng nhất : identity
- cách thức, mô hình : paradigm, mode
- cái tôi, bản ngã : self
- cánh chung học đã thành tựu tiên ứng thích thời : eschatology realized proleptic / inaugurative consistent
- cảnh tượng, kịch bản, viễn ảnh, viễn tượng : scenario
- cố cựu (về một nguyên tác) : classic
- có cùng một bản ngã / cùng một cái tôi : selfsame(ness)
- cơ bản (thuyết) : fundamentalism
- cuối cùng, cứu cánh, chung cuộc (điều) : eschaton, -ta (pl.)
- chết đẹp : euthanasia
- chết tự nguyện : death by choice
- chú giải : exegesis
- dạng thụ động thần tác : divine passive
- dốt thông thái : learned ignorance
- giải thích / nghĩa : interpretation
- Giáo Hội Phúc Âm : Evangelicals
- Giáo Hội Trưởng Lão : Presbyterians
- kịch bản, cảnh tượng, viễn ảnh, viễn tượng : scenario
- kinh nghiệm lâm tử : near death experience
- kinh viện (thần học) : scholastic
- Kỷ Nguyên Mới (ph. trào) : New Age
- khải huyền (thuyết, văn chương) : apocalypticism
- khuôn hình : cast
- khuyển nho (nhóm) : cynics
- làm thức tỉnh đức tin : revivalist (adj.)
- lối ẩn dụ : devices
- lưỡng phân (thuyết) : dualism
- mô hình, cách thức : mode, paradigm
- mô thức : form
- Nổ Giòn : Big Crunch
- Nổ Vũ Trụ : Big Bang
- nghĩa : meaning, sense
- nghĩa đen : literal
- nghĩa hiển nhiên : plain
- nghĩa lý tưởng : ideal
- nghĩa sát chữ : literalist
- nghĩa văn tự : literary
- ngữ nghĩa : semantic
- nhân ngã : human self
- ở trước, tiên ứng : proleptic, inaugurative
- phân lập : dichotomy
- phê bình : criticism
- bản văn : textual
- nguồn tư liệu : source
- soạn thảo : redaction
- sử học : historical
- thể loại : form
- văn học : literary
- quang lâm : parousia
- suy loại đức tin : analogy of faith
- sự đem đi : rapture
- quang diễn : construal
- sống bên kia cái chết : life after death
- sống bên kia thế giới : life beyond
- sống đời sau : afterlife
- sống vĩnh hằng, muôn đời... : eternal life
- tân kinh viện (thần học) : neo-scholastic
- tiên ứng, ở trước : proleptic, ignaugurative
- tính đồng nhất, căn tính : identity
- nguyên vẹn : integrity
- thuộc cùng một cái tôi : selfsameness
- mang thể xác : bodiliness
- xác thực : authenticity, reality
- tu từ : stylistics
- tự biện : speculation
- tư hữu hóa : appropriation
- (tổng) phục hồi : apocatastasis, (universal) restoration
- thế giới bên kia : otherworld
- thể chế : dispensation
- thiên niên (thuyết) : millennialism, millenarianism, chiliasm
- hậu / phi / tiền : post- / a- / pre-
- thông thích (luận) : hermeneutics
- Thời Ðại Khai Sáng : Enlightment
- tri thức luận : epistemology
- trình thuật : narrative
- trực kiến (ơn) : beatific vision
- viễn ảnh, viễn tượng, cảnh tượng, kịch bản : scenario
- vĩnh cửu : eternity
Nguyên Tác Anh Ngữ "Responses to 101 Questions on Death And Eternal Life"
(Paulist Press, New York, 1998) của Linh Mục Peter Phan Ðình Cho
Bản Dịch Việt Ngữ Của M.A. Nguyễn Thị Sang, CND
đã được xuất bản bởi Nhà Xuất Bản University Press, năm 2000
(C) Copyright 2000 - Tác Giả Giữ Bản Quyền
Back to Vietnamese Missionaries in Asia Home Page