Thống kê năm 2016 của Giáo hội Công giáo

 

Thống kê năm 2016 của Giáo hội Công giáo.

Roma (WHÐ 25-10-2016) - Ngày Thế giới Truyền giáo hằng năm được Giáo hội ấn định cử hành vào Chúa nhật áp Chúa nhật cuối tháng Mười; đặc biệt, Chúa nhật năm nay 23 tháng 10 năm 2016 là lần thứ 90 Ngày Thế giới Truyền giáo được cử hành.

Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo 2016, hãng tin Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo hội Công giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê liên quan đến các lĩnh vực tổ chức, hoạt động và nhân sự của Giáo hội được Fides đăng tải căn cứ trên ấn bản mới nhất của Sách Niên giám Thống kê Giáo hội (tính đến 31-12-2014). Các thay đổi - tăng hay giảm - so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.

 

Thống Kê

Dân số thế giới - Số tín hữu Công giáo

Châu lục Dân số Công giáo Tỉ lệ

Châu Phi

1.112.948.000 (+ 23.000.000)

214.759.000 (+ 8.535.000)

19,30 % (+0,38)

Châu Mỹ

973.493.000 (+ 8.657.000)

620.512.000 (+ 6.642.000)

63,74 % (+ 0,12)

Châu Á

4.319.384.000 (+ 37.349.000)

139.829.000 (+ 3.027.000)

3,24 % (+ 0,05)

Châu Âu

716.281.000 (- 2.714.000)

287.096.000 (- 57.000)

40,08 % (+ 0,14)

Châu Ðại Dương

38.633.000 (+ 649.000)

10.085.000 (+ 208.000)

26,12 % (+ 0,09)

Tổng cộng

7.160.739.000 (+ 66.941.000)

1.272.281.000 (+18.355.000)

17,77% (+ 0,09)

 

Số dân trên một linh mục - Số tín hữu Công giáo trên một linh mục

Châu lục Số dân trên một linh mục Số tín hữu Công giáo trên một linh mục

Châu Phi

25.934 (- 125)

5.004 (+73)

Châu Mỹ

7.915 (+ 79)

5.045 (+59)

Châu Á

46.071 (- 1.100)

2.198 (- 27)

Châu Âu

3.944 (+ 41)

1.581 (+ 22)

Châu Ðại Dương

8.333 (+ 289)

2.175 (+ 83)

Tổng cộng

13.882 (+ 130)

3.060 (+ 41)

 

Giáo khu - Ðiểm truyền giáo

Châu lục Giáo khu Ðiểm truyền giáo có linh mục Ðiểm truyền giáokhông có linh mục

Châu Phi

537 (+ 1)

593 (+ 39)

76.656 (+ 1.151)

Châu Mỹ

1.087 (+ 3)

414 (- 35)

19.126 (+ 2.891)

Châu Á

537 (+ 3)

755 (- 8)

39.929 (- 1.452)

Châu Âu

756 (+ 2)

70 (+ 2)

103 (- 2)

Châu Ðại Dương

81 (=)

32 (- 5)

758 (+115)

Tổng cộng

2.998 (+ 9)

1.864 (- 7)

136.572 (+ 2.703)

 

Giám mục

Châu lục Tổng số giám mục Giám mục giáo phận Giám mục dòng

Châu Phi

711 (+ 6)

510 (+ 1)

201 (+ 5)

Châu Mỹ

1.958 (+ 22)

1.405 (+ 20)

553 (+ 2)

Châu Á

792 (+ 12)

593 (+ 9)

199 (+ 3)

Châu Âu

1.645 (+ 24)

1.401 (+ 18)

244 (+ 6)

Châu Ðại Dương

131 (=)

83 (- 1)

48 (+ 1)

Tổng cộng

5.237 (+ 64)

3.992 (+ 47)

1.245 (+ 17)

 

Linh mục

Châu lục Tổng số linh mục Linh mục giáo phận Linh mục dòng

Châu Phi

42.915 (+ 1.089)

29.702 (+ 1.023)

13.213 (+ 66)

Châu Mỹ

122.989 (- 123)

84.213 (+ 810)

38.776 (- 933)

Châu Á

63.610 (+ 2.128)

36.479 (+ 848)

27.131 (+ 1.280)

Châu Âu

181.642 (- 2.564)

128.155 (- 1.914)

53.487 (- 650)

Châu Ðại Dương

4.636 (- 86)

2.748 (- 2)

1.888 (- 84)

Tổng cộng

415.792 (+ 444)

281.297 (+ 765)

134.495 (- 321)

 

Phó tế vĩnh viễn

Châu lục Tổng số phó tế vĩnh viễn Phó tế vĩnh viễn giáo phận Phó tế vĩnh viễn dòng tu

Châu Phi

452 (+ 25)

400 (+ 8)

52 (+ 17)

Châu Mỹ

28.907 (+ 965)

28.727 (+ 971)

180 (- 6)

Châu Á

303 (+ 65)

237 (+ 36)

66 (+ 29)

Châu Âu

14.510 (+ 311)

14.201 (+ 285)

309 (+ 26)

Châu Ðại Dương

394 (+ 5)

389 (+ 4)

5 (+ 1)

Tổng cộng

44.566 (+ 1.371)

43.954 (+ 1.304)

612 (+ 67)

 

Tu sĩ nam nữ

Châu lục Nam Nữ

Châu Phi

8.758 (+ 331)

70.608 (+ 725)

Châu Mỹ

15.636 (- 362)

177.605 (- 4.242)

Châu Á

11.921 (+ 66)

170.366 (+ 604)

Châu Âu

16.788 (- 653)

256.137 (- 7.733)

Châu Ðại Dương

1.456 (- 76)

8.013 (- 200)

Tổng cộng

54.559 (- 694)

682.729 (- 10.846)

 

Hội viên Tu hội đời

Châu lục Nam Nữ

Châu Phi

81 (+ 2)

910 (- 7)

Châu Mỹ

226 (- 13)

5.399 (- 306)

Châu Á

48 (- 16)

1.886 (+ 44)

Châu Âu

298 (- 31)

15.963 (+ 515)

Châu Ðại Dương

1 (=)

40 (- 3)

Tổng cộng

654 (- 58)

24.198 (+ 243)

 

Thừa sai giáo dân và giáo lý viên

Châu lục Thừa sai giáo dân Giáo lý viên

Châu Phi

7.235 (+ 9)

506.078 (+ 103.084)

Châu Mỹ

314.890 (- 5.596)

1.819.202 (- 2.814)

Châu Á

31.915 (- 419)

377.111 (+ 6.862)

Châu Âu

14.350 (+ 6.806)

547.973 (- 203)

Châu Ðại Dương

130 (+ 41)

14.404 (+ 271)

Tổng cộng

368.520 (+ 841)

3.264.768 (+ 107.200)

 

Ðại chủng sinh giáo phận và dòng tu

Châu lục Tổng số đại chủng sinh Ðại chủng sinh giáo phận Ðại chủng sinh dòng tu

Châu Phi

28.528 (+ 636)

19.173 (+ 222)

9.355 (+ 414)

Châu Mỹ

33.985 (- 676)

22.897 (- 594)

11.088 (- 82)

Châu Á

34.469 (- 635)

15.958 (- 373)

18.511 (- 262)

Châu Âu

18.945 (- 629)

11.649 (- 471)

7.296 (- 158)

Châu Ðại Dương

1.012 (- 8)

624 (- 20)

388 (+ 12)

Tổng cộng

116.939 (- 1.312)

70.301 (- 1.236)

46.638 (- 76)

 

Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu

Châu lục Tổng số tiểu chủng sinh Tiểu chủng sinh giáo phận Tiểu chủng sinh dòng tu

Châu Phi

53.339 (+ 487)

46.593 (+ 291)

6.746 (+ 196)

Châu Mỹ

14.008 (+ 1)

10.096 (- 47)

3.912 (+ 48)

Châu Á

25.646 (+ 174)

15.933 (- 668)

9.713 (+ 842)

Châu Âu

9.747 (+ 394)

5.726 (+ 394)

4.021 (=)

Châu Ðại Dương

202 (- 42)

141 (- 37)

61 (- 5)

Tổng cộng

102.942 (+ 1.014)

78.489 (- 67)

24.453 (+ 1.081)

 

Trường học và học sinh

Châu lục Nhà trẻ & mẫu giáo Số trẻ ở Nhà trẻ & mẫu giáo Trường Tiểu học Số học sinh Tiểu học Trường Trung học Số học sinh Trung học Sinh viên cao đẳng Sinh viên đại học

Châu Phi

18.200

1.688.564

38.162

17.013.610

13.564

5.675.930

94.973

107.601

Châu Mỹ

16.408

1.455.721

21.915

6.414.488

11.516

4.229.228

791.626

1.820.117

Châu Á

13.788

1.889.319

16.078

6.334.576

10.898

5.749.826

1.297.057

398.603

Châu Âu

23.940

1.954.736

16.158

3.040.311

9.664

3.670.962

284.318

363.170

Châu Ðại Dương

1.244

55.294

3.970

713.875

697

434.978

9.662

30.152

Tổng cộng

73.580

7.043.634

96.283

33.516.860

46.339

19.760.924

2.477.636

2.719.643

 

Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện

Châu lục Bệnh viện Dưỡng đường Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong Nhà cho người già và người khuyết tật Cô nhi viện Nhà trẻ Trung tâm tư vấn hôn nhân Trung tâm phục hồi chức năng xã hội Các cơ sở khác

Châu Phi

1.221

5.230

174

648

1.120

2.996

2.088

213

2.044

Châu Mỹ

1.501

4.667

43

3.726

2.227

3.477

5.634

1.603

15.363

Châu Á

1.159

3.584

313

2.564

3.859

3.422

928

696

4.391

Châu Âu

1.042

2.485

81

8.304

2.173

2.606

5.670

1.158

15.624

Châu Ðại Dương

235

557

1

437

113

136

256

112

179

Tổng cộng

5.158

16.523

612

15.679

9.492

12.637

14.576

3.782

37.601

 

* * *

Thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, (tính đến 4-10-2016), như sau:

Châu lục Tổng giáo phận Giáo phận Ðan viện tòng thổ Hạt Ðại diện Tông toà Hạt Phủ doãn Tông toà Vùng truyền giáo tự lập Hạt Giám quản Tông toà Giáo phận quân đội Tổng số

Châu Phi

92

388

-

22

2

1

-

3

508

Châu Mỹ

7

21

-

43

1

2

-

-

74

Châu Á

76

342

1

17

34

3

5

2

480

Châu Dại Dương

11

31

-

-

1

2

-

1

46

Tổng cộng

186

782

1

82

38

8

5

6

1.108

 

Minh Ðức

 


Back to Vietnamese Missionaries in Asia Home Page