Tình Hình Giáo Hội  VIỆT NAM
(tính đến tháng 10-2000) 
Linh mục Anton Nguyễn Ngọc Sơn
 

* TÌNH TRẠNG NHÂN SỰ I :
STT
GIÁO PHẬN
DIỆN TÍCH (km2)
DÂN SỐ

SỐ GIÁO DÂN 

1
TGP Hà Nội
7.000
6.000.000
300.000
2
Lạng Sơn
17.815
1.550.000
5.583
3
Hải Phòng
10.000
4.000.000
120.000
4
Bắc Ninh
24.600
8.000.000
112.813
5
Hưng Hoá
54.531
6.452.285
191.000
6
Bùi Chu
1.350
1.127.000
352.000
7
Thái Bình
2.200,70
2.800.000
120.000
8
Phát Diệm
1.786,70
905.985
140.791
9
Thanh Hoá
11.130
3.000.000
116.630
10
Vinh
30.783
5.000.000
417.894
11
TGP Huế
12.227
2.000.000
59.895
12
Ðà Nẵng
11.348,40
2.500.000
60.000
13
Quy Nhơn
16.200
3.400.000
58.236
14
Kontum
25.728,70
1.200.000
184.829
15
Nha Trang
9.486
1.543.310
163.807
16
Ban Mê Thuột
21.723
1.900.000
253.158
17
TGP Sàigòn
2.390,30
5.063.871
541.302
18
Vĩnh Long
7.000
4.200.000
172.000
19
Cần Thơ
13.257
4.500.000
154.830
20
Mỹ Tho
10.048
4.602.095
102.095
21
Ðà Lạt
10.172
987.644
250.669
22
Long Xuyên
10.243
4.000.000
250.000
23
Phú Cường
10.855
2.090.745
105.561
24
Xuân Lộc
8.414
2.874.686
882.750
25
Phan Thiết
7.854
1.047.040
134.511

Tổng cộng 

338.142,80
80.744.661
5.250.354

* TÌNH TRẠNG NHÂN SỰ II :

STT 

GIÁO PHẬN

GIÁO XỨ 

LINHMỤC
NAM TU
NỮ TU
ÐẠI CHỦNG SINH
CHỦNG SINH


DỰ BỊ

1
TGP Hà Nội
135
43
3
247
36
50
2
Lạng Sơn
12
1
/
7
3
12
3
Hải Phòng
62
24
/
55
30
60
4
Bắc Ninh
47
9
/
355
23
127
5
Hưng Hoá
73
19
/
90
31
118
6
Bùi Chu
129
51
/
412
28
140
7
Thái Bình
64
36
/
48
17
70
8
Phát Diệm
65
30
/
69
27
130
9
Thanh Hoá
46
36
/
72
30
/
10
Vinh
147
114
/
220
18
44
11
TGP Huế
204
89
55
505
52
428
12
Ðà Nẵng
37
48
1
328
35
24
13
Quy Nhơn
34
52
13
275
29
20
14
Kontum
58
36
/
150
18
43
15
Nha Trang
60
137
56
324
33
414
16
Ban Mê Thuột
49
77
5
180
31
35
17
TGP Sàigòn
231
466
745
2.674
65
437
18
Vĩnh Long
80
164
66
519
57
69
19
Cần Thơ
89
138
4
448
59
/
20
Mỹ Tho
63
77
/
162
32
49
21
Ðà Lạt
62
133
72
529
19
121
22
Long Xuyên
87
188
36
244
71
100
23
Phú Cường
58
76
35
138
53
100
24
Xuân Lộc
218
306
208
1.585
317
79
25
Phan Thiết
56
72
20
350
17
102

Tổng cộng 

2.166
2.422
1.319
9.986
1.131
2.772

* TÌNH TRẠNG NHÂN SỰ III :
 
STT
GIÁO PHẬN
Giáo Lý Viên
RỬA TỘI
TÂN TÒNG

HÔN PHỐI 

1
TGP Hà Nội
1.568
/
/
/
2
Lạng Sơn
20
28
8
8
3
Hải Phòng
632
4.283
897
744
4
Bắc Ninh
725
3.126
509
722
5
Hưng Hoá
1.123
4.327
1.021
1.614
6
Bùi Chu
3.200
7.367
415
5.465
7
Thái Bình
1.500
1.272
/
540
8
Phát Diệm
709
2.901
106
1.642
9
Thanh Hoá
/
/
/
/
10
Vinh
6.333
10.501
1.141
2.121
11
TGP Huế
1.244
1.265
610
517
12
Ðà Nẵng
/
/
200
/
13
Quy Nhơn
2.000
1.270
693
475
14
Kontum
3.213
4.850
2.427
1.296
15
Nha Trang
1.801
3.337
1.698
1.643
16
Ban Mê Thuột
150
/
/
/
17
TGP Sàigòn
5.009
11.700
5.716
4.982
18
Vĩnh Long
/
/
/
/
19
Cần Thơ
/
/
1.860
/
20
Mỹ Tho
303
2.122
1.217
1.326
21
Ðà Lạt
1.041
6.755
2.761
2.524
22
Long Xuyên
/
/
/
/
23
Phú Cường
672
1.883
1.007
875
24
Xuân Lộc
6.554
20.176
4.394
8.762
25
Phan Thiết
1.948
3.150
969
1.248

Tổng cộng 

39.745
90.313
27.649
36.504

NB. : Những số liệu thống kê trên đây được lấy ra từ bản báo cáo thường niên của các giám mục trong Hội nghị năm 2000 họp tại Hà Nội cũng như trong bản báo cáo cho Cục Thống kê của Toà Thánh. Tuy nhiên, một vài số liệu vẫn còn sai sót và chưa đạt độ chính xác cao (Vd : diện tích các giáo phận) do lãnh thổ giáo phận không trùng với diện tích hành chánh của chính quyền